Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Toán thpt có đáp án (308)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.6 KB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 062.
Câu 1.
Cho tam giác đều MNK (hình vẽ). Phép quay tâm N , góc quay 60 biến điểm M thành điểm nào dưới đây?

A. Điểm I thỏa mãn NKIM là hình bình hành.
B. Điểm O thỏa mãn N là trung điểm của OK .
C. Điểm K .
D. Điểm J thỏa mãn NKMJ là hình bình hành.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho tam giác đều MNK (hình vẽ). Phép quay tâm N , góc quay 60 biến điểm M thành
điểm nào dưới đây?

A. Điểm I thỏa mãn NKIM là hình bình hành.
B. Điểm K .
C. Điểm O thỏa mãn N là trung điểm của OK .
D. Điểm J thỏa mãn NKMJ là hình bình hành.
Lời giải
Phép quay tâm N , góc quay 60 biến điểm M thành điểm J .
Suy ra NK // MJ nên tứ giác NKMJ là hình bình hành.
x
y
z


Câu 2. Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 và x, y, z là các số thực dương thỏa mãn a = b = c = abc. Giá trị

lớn nhất của biểu thức
A. 24.
Đáp án đúng: B

P=

16 16 2
+ - z
x
y
bằng

B. 20.

C.

20-

3
3

4

.

D.

24-


3
3

4

.

1


Giải thích chi tiết: Suy ra
Câu 3.

1
1
1 1
1
=
Û + = 2- .
2 1+ 1+1
x y
z
x y z

Miền nghiệm của bất phương trình
A.

là nửa mặt phẳng chứa điểm nào dưới đây ?


.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
y  f  x
  ;   , có bảng biến thiên như hình sau. Mệnh đề
Cho hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

  ; 2  .

 1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
Câu 5.
f ( x)
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:


B. Hàm số đồng biến trên khoảng

  ;  1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

  1;  .

2f ( x) + 3m = 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. Vơ số.
Đáp án đúng: B
f ( x)
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị ngun của m để phương trình
A. Vơ số.
B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải

2f ( x) + 3m = 0

có 3 nghiệm phân biệt?

2



Ta có

2f ( x) + 3m = 0 Û f ( x) =

- 3m
.
2

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình
3m
=- 3 Û m = 2.
2
Câu 6. Cho hai số x  0, y  1 và
A.

S ln



2 1

S ln



2 1 

3m

2 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

f ( x) =-



S ln x  x 2   y  1

2

.

C.
Đáp án đúng: C



  2  y2x1  ln  y  1 . Khẳng định đúng là
B.

2
2 .

D.



2

 x  x 2   y  1 2

ln 

y 1



2x

 2  y  1






3  2  ln 1  3





S ln



2 1 



2

2 .

.

  2  y2x1  ln  y  1 .

S ln x  x 2   y  1


ln 



S ln

x y 1

 x
2x
2  
ln

  y  1  2  y  1





BCS




2  1 x   y  1 
2x

 2  y  1
2  y  1


 2 1 x
2
2 x
ln 
.


2 y  1 2  2  y  1

Giải thích chi tiết:

Xét hàm

f  t  

f  t  ln   a  1 .t  a   at

a 1
a
 a  1 .t  a


f  t  0  t 


2
 t  0, a  
2 


 t  0

a 1  a 2
1
a2  a

S  f  t  ln





2 1 

2
.
2

Suy ra
Câu 7. Cho n⃗ =5 ⃗j−4 i⃗ +7 ⃗k . Tọa độ vecto n⃗ là:
A. (– 4; 5; 7)


B. (4; 5; 7)
3


C. (4; –5; 7)
Đáp án đúng: A

D. (5; – 4; 7)

Câu 8. Đạo hàm của hàm số y log 2021 x bằng
1
y 
x ln 2021 .
A.

ln 2021
x .
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
1
y 
x ln 2021 .
Ta có
x

2021
x log 2021 .

y 


2021
x ln 2021 .

B.

y 

Câu 9. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

y 

D.

f  x  5 x  x

là:

2

5
x

C
A. ln 5 2
.
x
5
 1 C
C. ln 5

.

x
2
B. 5  x  C .

D.

5x ln 2 

x2
C
2
.

Đáp án đúng: A

5x x 2

C
ln 5 2
Giải thích chi tiết:
Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ℝ?
x
 5  x dx 

2 x −1
.
x +3
D. y=− x 3 −3 x .

B. y=

A. y=x 4 + 2 x 2.

C. y=x 3 +3 x+ 3.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Loại A vì tập xác định của hàm số là D=ℝ ¿ − 3 \}.
Loại B vì hàm số bậc 4 có khoảng đồng biến và nghịch biến.
Ở câu C, ta có y=x 3 +3 x+ 3⇒ y ' =3 x 2+ 3>0 , ∀ x ∈ℝ .
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên ℝ.
Câu 11.
Tập nghiệm của phương trình
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: D


B.
D.

.
.

2

Giải thích chi tiết: ĐKXĐ: x  x  3  0  x  

Ta có:
4


Vậy tập nghiệm của phương trình là

.

SA  ABC SA 4 AB 6 BC 10 AC 8
Câu 12. : Cho hình chóp S. ABC có
,
,
,
,
. Thể tích của khối chóp
S.ABC bằng





A. V 40
B. V 192
C. V 24
D. V 32
Đáp án đúng: D
Câu 13.
y  f  x

 \  0
Cho hàm số
xác định trên
,liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình
bên dưới.

f  x  m
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt.
m    ;1   3
m    ;1   3;  
A.
.
B.
.
m    ;1   3
m   3;  
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
x
Câu 14. Tìm đạo hàm của hàm số y 3

A.

y 

3x


2

 2x

2

 2x

 2x  2

ln 3

x
B. y 3

.

2

 2x

2

 2x

.ln 3

2


3x  2 x
y 
ln 3 .
C.
Đáp án đúng: D

D.

x
Giải thích chi tiết: Tìm đạo hàm của hàm số y 3

2

y 3x

.  2 x  2  .ln 3

.

 2x

2

A.

y 3x

2

 2x


.  2 x  2  .ln 3

.

x2  2 x

.ln 3
C. y 3
Lời giải.
TXĐ: D R .
Ta có

y 3x

2

 2x

.  2 x  2  .ln 3

3x  2 x
y 
ln 3 .
B.
D.

y 

3x


2

 2x  2

ln 3

.

.

Câu 15. : Cho số phức z thoả mãn
phức w=M+mi.

w 2 3.
A.
Đáp án đúng: A

 2x

B.

z 2  4 2 z .

w  5.

Kí hiệu
C.

M max z , m min z .


w  3.

D.

Tính mơđun của số

w 2 5.
5


Câu 16. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số
m    1; 2
A.
.
m    ;  1   2;  
C.
.
Đáp án đúng: C

x3
  m  1 x 2  3 x  5
3
đồng biến trên  .
m    ;  1   2;  
B.
.
m    1; 2
D.
.


y  m2  1

Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Tìm điều kiện của tham số m để hàm số
đồng biến trên  .
m    ;  1   2;  
m    ;  1   2;  
A.
. B.
.
m    1; 2
m    1; 2
C.
. D.
.
Lời giải
Tập xác định của hàm số: D 
Ta có:

y  m2  1

x3
  m  1 x 2  3 x  5
3

y '  m 2  1 x 2  2  m  1 x  3

3
y ' 0  x   y
4

+ Xét m 1  y '  4 x  3 . Khi đó
đồng biến trên khoảng
+ Xét m  1  y ' 3  0, x    y đồng biến trên  .
2
+ Xét m 1  y ' có  '  2m  2m  4

3

  ; 
4.


  ' 0
m  1  m 2
  2

m   1  m  1
m  1  0
Đề hàm số y đồng biến trên
 m    ;  1   2;  
.
m    ;  1   2;  
Vậy
f ( x)
f ¢( x ) = x 2 ( x + 2)
Câu 17. Cho hàm số

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
( - 2;0) .
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

[* [!b:$
( - ¥ ; - 2) và ( 0; +¥ ) .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
( - 2; +¥ ) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( - ¥ ; - 2) và ( 0; +¥ ) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: C
Câu 18.

Cho hàm số
trị là
A.
.
Đáp án đúng: D

. Số giá trị nguyên của tham số
B.

.

C.

.

để hàm số khơng có cực
D.

.


6


Câu 19. Cho hình trụ có các đáy là 2 hình trịn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho AB 2a . Thể tích khối tứ
diện OOAB theo a là

3a 3
6 .
A.
Đáp án đúng: C
V

B.

V

3a 3
8 .

C.

V

3a 3
12 .

D.

V


3a 3
4 .

Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh AA . Gọi D là điểm đối xứng với A qua O và H là hình chiếu của B trên đường thẳng AD
 BH   AOOA
Do BH  AD , BH  AA
AB  AB 2  AA2 
 OBD đều

 2a 

 BH 

2

 a 2 a 3  BD  AD 2  AB 2  4a 2  3a 2  a 2 a

a 3
1
a2
S AOO  AOOO 
2 , mà diện tích AOO là
2
2

1
1 a 3 a2
3a 3

V  BH S AOO  
 
3
3 2 2
12 .
Vậy thể tích khối tứ diện OOAB là
3

F  0 
x
f
(
x
)

e

2
x


F
x
2 . Tìm F  x  .
Câu 20. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
A.

F  x  2 e x  x 2 

F  x  e x  x 2 

C.
Đáp án đúng: C

1
2.

1
2

Giải thích chi tiết: Ta có

B.
D.

F  x  e x  x 2 

5
2.

F  x  e x  x 2 

3
2.

F  x   e x  2 x  dx e x  x 2  C
7



3
1
F  0  1  C   C 
2
2.
Theo bài ra ta có:
1
y  x 3  (m 2  m  2) x 2   3m 2  1 x
3
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đạt cực tiểu
x

2
tại
.
 m 3
 m  3
 m 1

A. 
.
B.  m  1 .
C. m 1 .
D. m 3 .
Đáp án đúng: D
y  x 2  2(m 2  m  2) x  3m 2  1
2
Giải thích chi tiết: y 2 x  2(m  m  2)
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 khi:


 y  2  0


 y  2   0

2
 m  4m  3 0
 m 3
 2
 m  m  0

4
2
Câu 22. Hàm số y  x  2 x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  1;0  .
 0;1 .
 0; 2  .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 23.

y  f  x

D.

  1;1 .


 a; b  .

Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
, trục hoành, hai đường thẳng x a , x b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử S D là diện tích hình
phẳng D . đúng trong các phương án A, B, C, D cho dưới đây?
Cho hàm số
 C  : y  f  x

0

A.

b

0

S D f  x  dx  f  x  dx
a

0

0

C.

liên tục trên đoạn

S D  f  x  dx 
a


.

B.

b

f  x  dx
0

a

0

.

D.

b

S D  f  x  dx  f  x  dx
S D f  x  dx 
a

0

.

b

f  x  dx

0

.
8


Đáp án đúng: B
b

0

b

S D  f  x  dx  f  x  dx   f  x  dx

a
a
Giải thích chi tiết: Ta có
f x 0, x   a ;0 , f  x  0, x   0; b 
Vì  
nên:
0

b

0

0

.


b

S D   f  x   dx  f  x  dx  f  x  dx  f  x  dx.
a

0

a

0

Câu 24. Tâm I và bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm A ( 1 ; 0; 0 ) , B ( 0 ;−2; 0 ) , C ( 0 ; 0 ; 4 ) và gốc tọa độ:
−1
21
1
21
; 1;−2 , R= √
A. I
B. I ;−1 ; 2 , R=
2
2
2
2

(
)
1
√21
C. I ( ;−1 ; 2 ) , R=

2
2

(

)


D. I ( 1 ;−2; 4 ) , R=

21
2

Đáp án đúng: C
cos x
Câu 25. Cho hàm số y e . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. y ' y cos x 0
B. y 'sin x  y cos x 0

C. y ' y sin x 0
Đáp án đúng: C

D. y ' y sin x 0

log 2 a 3  log 2 b 7 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 26. Với mọi a , b thỏa mãn
3
A. a  b 128 .
3


C. a b 128 .
Đáp án đúng: C

3
B. a b 49 .
3
D. a  b 49 .

log 2 a 3  log 2 b 7 . Khẳng định
Giải thích chi tiết: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Với mọi a , b thỏa mãn
nào dưới đây đúng?
3
3
3
3
A. a  b 49 . B. a b 128 . C. a  b 128 . D. a b 49 .
Lời giải

log 2 a 3  log 2 b 7  log 2  a 3b  7  a3b 27  a 3b 128
a

0,
b

0
Điều kiện:
. Ta có:
.
4


2

3

Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - 2x + mx + m - 1 có ba điểm cực trị.
A. m> 0.
B. m£ 0.
C. m< 2.
D. m³ 2.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số
và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau?
A. 752.
B. 156.
C. 160.
D. 240.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau?
x 1
x  x 1 2 dx
Câu 29. Tìm
x 1
2
2
 ln

C
ln x  ln x  1 
C

x
x 1
x

1
A.
.
B.
.
9


ln

x 1
2

C
x
x 1

ln

x 1
2

C
x
x 1


C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Sử dụng casio : đạo hàm của đáp án tại 3 trừ hàm dưới dấu tích phân tại 3 bằng 0 thì chọn
đáp án.
f  x  ln x  2
Câu 30. Tập các định của hàm số


 0;  .
A.
Đáp án đúng: C

B.

 2;   .

C.

 0;  .

D.

 1;  .

3
2
Câu 31. Đồ thị hàm số y  x  6 x  11x  6 cắt trục hoành tại đúng bao nhiêu điểm phân biệt?

A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

 x 1
x  6 x  11x  6 0   x 2
 x 3
Phương trình hồnh độ giao điểm
.
Do phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.
Câu 32.
y  f  x
Cho hàm số
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
3

2

f  x  mx  m  1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
 1;3 là
 1 3
 ; 
1;3
 0;1 .

  1;2  .
A.
B.  4 2  .
C.   .
D.
Đáp án đúng: B
y  f  x
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho hàm số
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

10


f  x  mx  m  1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
 1;3 là
 1 3
 ; 
 1;2 
0;1
1;3



A.
. B.
. C.
. D.  4 2  .
Lời giải


y  f  x
khi và chỉ khi đồ thị hàm số

 1;3 .
đường thẳng y mx  m  1 có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
M   1;  1
Ta có đường thẳng d : y mx  m  1 luôn qua
nên yêu cầu bài toán tương đương
1
3
3
1
MB : y  x 
MA : y  x 
d quay trong miền giữa hai đường thẳng
4
4,
2
2 với B  3;0  , A  1; 2  khơng tính
MB, MA .
Phương trình

f  x  mx  m  1

có nghiệm thuộc khoảng

 1;3

 1 3

m  ; 
 4 2.
Vậy
Câu 33. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

x
x
2 dx 2  C

dx 1
 C
2

x
C. x
.
Đáp án đúng: D

dx

.

 ln x  C .
B. x  1
D.

dx
2 x  C

x
.



11


Giải thích chi tiết: Ta có

dx
2 x  C
x



4
Câu 34. Hỏi hàm số y  2x  1 đồng biến trên khoảng nào?


1
  ;  
2
A. 
.
Đáp án đúng: B

B.

 1


  ;  
2
.
C. 

 0; .

D.

  ;0

4
Giải thích chi tiết: y  2x  1. Tập xác định: D 

 

3
3
y 0 1
Ta có: y '  8x ; y '  0  8x  0  x  0su ra

Giới hạn:

;

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 35.
Cho tứ diện


 0; .

có ba cạnh
. Gọi

,

,

là hình chiếu của

đơi một vng góc với nhau,
lên mặt phẳng

,

. Thể tích khối tứ diện

bằng.
A.

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: B


D.

.

----HẾT---

12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×