ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 039.
Câu 1. Cho mặt phẳng
và mặt cầu
nhỏnhất từ một điểm thuộc mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
• Gọi
là hình chiếu của
Khoảng cách
đến một điểm thuộc mặt cầu
.
C.
có tâm
trên
?
.
D.
.
và bán kính
và
là giaođiểm của
Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng
với
đến một điểm thuộc mặt cầu
là đoạn
.
Câu 2. Cho
là các số thực dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
và
.
C.
. Giá trị của
.
D.
là:
.
Ta có:
.
Câu 3.
Cho hình nón trịn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng
đi qua đỉnh của hình nón
và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng 2. Diện tích của thiết diện bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
B.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
C.
.
D.
.
là
B.
.
D.
.
1
Câu 5. Với giá trị nào của tham số
theo
để phương trình
có nghiệm. Biểu diễn biểu thức
, ta được
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Với giá trị nào của tham số
biểu thức
theo
A.
Lời giải
để phương trình
có nghiệm. Biểu diễn
, ta được
B.
C.
D.
Xét phương trình
Phương trình
Gọi
có nghiệm
là 2 nghiệm của phương
nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
Ta có:
Câu 6. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 2 ; 3;1 ) , B ( − 1; 2 ; 0 ) , C ( 1; 1 ; −2 ) . Gọi
I ( a; b ; c ) là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P=15 a+30 b+75 c .
A. 52.
B. 48.
C. 46.
D. 50.
Đáp án đúng: D
⃗
AB=( −3 ; −1 ; −1 ) ⃗ [ ⃗ ⃗ ] (
⇒ n= AB; AC = 1; − 8 ;5 ) .
Giải thích chi tiết: Ta có ⃗
AC =( − 1; − 2; −3 )
}
Phương trình ( ABC ) đi qua B và có véc tơ pháp tuyến n⃗ là:
1. ( x+1 ) −8. ( y −2 ) +5. ( z − 0 )=0 ⇔ x − 8 y +5 z=− 17 ( 1 ) .
1 5 1
Gọi M là trung điểm của AB thì M ; ; . Khi đó mặt phẳng trung trực của AB đi qua M và nhận
2 2 2
⃗
BA=( 3 ; 1; 1 ) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:
1
5
1
9
3. x − +1. y − +1. z − =0 ⇔ 3 x + y + z= ( 2 ) .
2
2
2
2
(
( ) (
) ( )
Gọi N là trung điểm của AC thì N
)
( 32 ; 2 ; −12 ) . Khi đó mặt phẳng trung trực của AC đi qua N và nhận
⃗
CA=( 1 ; 2; 3 ) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:
3
1
1. x − +2. ( y − 2 )+ 3. z+ =0 ⇔ x +2 y +3 z=4 ( 3 ) .
2
2
Vì I ( a; b ; c ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên I thuộc giao tuyến hai mặt phẳng trung trực của
AB và AC , đồng thời I ∈ ( ABC ) . Từ ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) ta có tọa độ của I thỏa mãn hệ phương trình
( )
( )
2
{
14
a −8 b+ 5 c=−17
15
9 ⇔
61 .
3 a+b+ c=
b=
2
30
a+ 2b +3 c=4
−1
c=
3
{
Do đó P=15.
a=
( )
14
61
−1
+ 30. + 75.
=50.
15
30
3
Câu 7. Trong khơng gian
A. .
Đáp án đúng: B
, cho
B.
,
.
. Cơsin của góc giữa
C.
.
và
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 8. Dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có có biểu thức cường độ là
. Biết
với
là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc
tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng
?
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B. 0.
C.
, điện lượng chuyển qua
D.
.
Giải thích chi tiết: Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn của đoạn mạch trong thời gian từ 0 đến
:
x +1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x−1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ ).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( − ∞ ; 1 ).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( − ∞ ; 1 ) và khoảng ( 1 ;+ ∞ ).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập ℝ ¿ 1 \}.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định D=ℝ ¿ 1 \}.
x +1
−2
′
⇒y=
<0 , ∀ x ∈ D .
Ta có y=
x−1
( x −1 ) 2
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( − ∞ ; 1 ) và khoảng ( 1 ;+ ∞ ).
Câu 9. Cho hàm số y=
e
4
4
1
Câu 10. Biết ∫ f ( ln x ) dx=4. Tính tích phân I =∫ f ( x ) dx .
x
1
e
3
A. I =8 .
Đáp án đúng: C
B. I =2.
Câu 11. Mệnh đề
C. I =4.
khẳng định rằng:
A. Chỉ có một số thực có bình phương bằng
B. Bình phương của mỗi số thực bằng
C. Nếu
D. I =16.
là số thực thì
.
.
.
D. Tồn tại một số thực mà bình phương của nó bằng .
Đáp án đúng: D
x=t
d
:
y=−1 và 2 mp (P): x +2 y +2 z +3=0 và (Q): x +2 y +2 z +7=0. Mặt cầu (S) có
Câu 12. Cho đường thẳng
z=−t
tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình
4
4
2
2
2
2
2
2
A. ( x +3 ) + ( y +1 ) + ( z+3 ) =
B. ( x−3 ) + ( y −1 ) + ( z +3 ) =
9
9
4
4
2
2
2
2
2
2
C. ( x +3 ) + ( y +1 ) + ( z−3 ) =
D. ( x−3 ) + ( y +1 ) + ( z +3 ) =
9
9
Đáp án đúng: D
Câu 13.
{
Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
để hàm số
có tập xác định là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 14. Cho hình chóp
có đáy là hình vng, mặt bên
phẳng vng góc với mặt đáy
và có diện tích bằng
giác
và song song với mặt đáy
phần chứa điểm .
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là một tam giác đều nằm trong mặt
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam
chia khối chóp
.
C.
.
thành hai phần, tính thể tích
.
D.
của
.
Giải thích chi tiết:
4
Gọi
là trung điểm
. Do
đều và
nên
.
Ta có
(đvtt).
Gọi
là trọng tâm tam giác
, qua
kẻ đường thẳng song song với
, cắt
và
lần lượt tại
,
. Qua
kẻ đường thẳng song song với
cắt
tại , qua
kẻ đường thẳng song song với
cắt
tại
. Suy ra
là mặt phẳng đi qua
Khi đó
và song song với
.
.
Có
.
Có
.
Vậy
Câu 15.
(đvtt).
. Cho khối chóp có diện tích đáy
A.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
Cho
và chiều cao
B.
. Hãy tính
C.
theo
A.
D.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 17.
. Cho hàm số
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu tiện cận?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
5
Câu 18. Tìm tất cả các số thực của tham số
thực
để hàm số
A.
luôn xác định với mọi số
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
có nghiệm?
B.
nhỏ hơn
C.
để bất phương trình
D.
Đặt
TH1:
TH2:
Bắt buộc phải có một nghiệm
Vậy
có 2019 giá trị.
Câu 20. Cho hình chữ nhật
, hình trịn xoay khi quay đường gấp khúc
khơng gian là hình nào dưới đây?
A. Hình nón.
B. Mặt trụ.
C. Hình trụ.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
quanh cạnh
trong
D. Mặt nón.
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
6
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
C.
nhỏ nhất
D.
đạt giá trị lớn nhất.
Như bài trên tìm được GTLN của bằng
Khi đó
Câu 22. Một viên gạch hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 8cm, cạnh đáy 6cm. Thể tích của viên gạch đó là:
A. 432
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D. 432
Câu 23. Tất cả các giá trị thực của m để hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 24.
Trong
không
B.
gian
. Đường thẳng
cho
đường
D.
thẳng
và
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
.
mặt
phẳng
, cắt và vng góc với
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của
Tọa độ giao điểm của
là
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: C
xác định trên
C.
,
. Gọi
.
và
.
là nghiệm của hệ:
.
7
Vì
chỉ
nằm trong mặt phẳng
phương
, cắt và vng góc với
hay
Phương trình của
Câu 25. Thể tích
:
nhận véc tơ
đi qua
của khối chóp có diện tích đáy
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
B.
Trong khơng gian
làm véc tơ chỉ phương.
và chiều cao
là
C.
D.
và chiều cao
.
C.
bằng
.
D.
, cho hai đường thẳng
và
.
. Phương
là
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
, cho hai đường thẳng
. Phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
phương là
Gọi
Với điểm
.
và
trình đường vng góc chung của hai đường thẳng
Đường thẳng
và có véc tơ
.
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy
A.
nên
và
và
là
.
.
có một véctơ chỉ phương là
, đường thẳng
có một véc tơ chỉ
.
là đoạn vng góc chung của hai đường thẳng
suy ra toạ độ
và
, với
.
suy ra
8
Suy ra
.
Khi đó,
là đoạn vng góc chung của hai đường thẳng
Suy ra
khi và chỉ khi
và
Đường vng góc chung của hai đường thẳng
và
ta có phương trình
Câu 28.
.
Gọi
và
,
là:
lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số
của biểu thức
A. 6.
Đáp án đúng: B
bằng
B. 7.
Câu 29. Tính tổng
biết
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C. 9.
,
. C.
.
C.
biết
. D.
.Khi đó giá trị
D. 8.
là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức
Giải thích chi tiết: Tính tổng
A.
. B.
Lời giải
là đường thẳng đi qua hai điểm
,
.
.
D.
là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức
.
.
.
Ta có
.
Câu 30. Trong chức năng hoạch định, yếu tố nào dưới đây khơng phải là một bước của tiến trình hoạch định:
A. Đánh giá thành tích.
B. Xác định các hoạt động để đáp ứng mục tiêu.
C. Phân phối các nguồn lực để đạt được mục tiêu.
D. Xác định mục tiêu của tổ chức.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Số điểm cực trị của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
B.
là
C.
D.
9
Câu 32. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn
của đường trịn
trịn
sao cho tam giác
một góc
và
bán kính đáy
là tam giác đều và mặt phẳng
Biết
là một dây cung
tạo với mặt phẳng chứa hình
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
Đặt
Ta có
Khi đó, góc giữa mặt phẳng
vng tại
và mặt phẳng chứa
chính là
nên
là tam giác đều nên
vng tại
có
Vậy thể tích khối trụ đã cho là
Câu 33.
Cho hàm số
A.
(đvtt).
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
.
B.
.
10
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Xét đáp án A, trên khoảng
loại.
.
đồ thị có hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên
Xét đáp án B, trên khoảng
đồ thị có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn hướng đi
xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
Xét đáp án C, trên khoảng
đồ thị có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên chọn.
Xét đáp án D, trên khoảng
xuống là hàm số nghịch biến nên loại.
Câu 34.
đồ thị có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn hướng đi
Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy
A.
và chiều cao
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
.
C.
.
.
.
.
D.
+ Hàm số
là hàm số bậc hai, có đồ thị là một parabol nên khơng đồng biến trên
+ Hàm số
có tập xác định
nên không đồng biến trên
.
.
.
+ Hàm số
là hàm số trùng phương, hàm số có 1 điểm cực trị nên khơng đồng biến trên
+ Hàm số
có
, do đó hàm số đồng biến trên
----HẾT---
.
.
11