ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 009.
Câu 1. Cho hàm số
là
có đồ thị
Phương trình tiếp tuyến của
A.
với
B.
C.
Đáp án đúng: B
7
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số f ( x )= √ x 3
−4
x
7
3 1
'
C. y = 7 . 4 7
√x
A. y ' =
tại giao điểm của
D.
3 1
'
B. y = 7 . 7 4
√x
4
3
D. y = x 7
7
'
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật có đường chéo bằng
dài bằng
và vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
B.
Cho hình lăng trụ đứng
.
C.
.
D.
, cạnh
là
có độ
.
có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Q
Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
1
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Lê Mỹ Dương
Ta có:
góc
C.
nên góc giữa hai đường thẳng
(do
Tam giác
và
.
D.
là góc giữa hai đường thẳng
.
và
và bằng
nhọn).
vng cân tại
nên
Vậy góc giữa hai đường thẳng
và
Câu 5. Kết quả của
.
bằng
.
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 6. Cho
Tính
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 7.
Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 8.
là.
.
B.
.
D.
.
.
2
Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
, chiều rộng
nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật
để trắng làm xiên hoa có giá là
nào dưới đây?
A.
đồng
tơ đậm có giá là
. Chủ
đồng
, cịn các phần
. Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền
đồng.
B.
C.
đồng.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho
và đi qua gốc tọa độ.
Giả sử phương trình của parabol có dạng
,
trùng
đồng.
đồng.
,
trùng
khi đó parabol có đỉnh
.
3
Vì parabol có đỉnh là
và đi qua điểm
nên ta có
Suy ra phương trình parabol là
.
.
Diện tích của cả cổng là
.
Mặt khác chiều cao
;
.
Diện tích hai cánh cổng là
.
Diện tích phần xiên hoa là
.
Vậy tổng số tiền để làm cổng là
Câu 9. Cho
. Tính
A.
Đáp án đúng: B
theo
B.
:
B.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Câu 10.
đồng.
C.
. Tính
C.
Tìm họ ngun hàm của hàm số
theo
D.
:
D.
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Tìm họ ngun hàm của hàm số
A.
.
B.
.
.
4
C.
.
D.
Lời giải
.
Đặt
.
Câu 11.
Cho một khối nón có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng
hình nón
A.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
C.
Đáp án đúng: D
là
.
B.
.
.
D.
.
Câu 13. Trong khơng gian với hệ tọa độ
Mặt phẳng
của
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
A.
. Tính diện tích xung quanh
vng góc với đoạn
cho hai điểm
tại
sao cho khối nón đỉnh
Gọi
là mặt cầu có đường kính
và đáy là hình tròn tâm
(giao
5
của măt cầu
và mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
) có thể tích lớn nhất, biết rằng
B.
C.
với
D.
Ta có
Mặt cầu
đường kính
có tâm
và bán kính
Gọi là bán kính của đường trịn tâm
Vì thể tích khối nón lớn nhất nên ta chỉ cần xét trường hợp
đoạn
tức là
Đặt
Khi đó thể tích khối nón đỉnh
Dấu
.
và đáy là hình trịn tâm
Tính
thuộc
là:
xảy ra khi
Mặt phẳng
nhận
làm véc tơ pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng
Lại có
Với
mặt phẳng
Khi đó
và
nằm cùng phía so với mặt phẳng
(
Khi đó
và
nằm khác phía so với mặt phẳng
(
) nên loại.
Với
mặt phẳng
) nên nhận.
Vậy
Câu 14. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vuông.
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
−4
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y=( x2 −3 x ) .
A. ( 0 ; 3 ) .
B. (−∞; 0 ) ∪ (3 ;+ ∞ ).
C. D=R ¿ {0 ; 3¿}.
D. D=R
Đáp án đúng: C
Câu 16.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vng góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
phẳng (SCD).
A.
Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Kẻ
tại
Đặt
Ta có
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hồnh độ bằng .
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hồnh độ bằng .
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
,
cắt trục
.
Phương trình hồnh độ giao điểm
Đặt
cắt trục hồnh tại
.
.
Phương trình trở thành
.
7
Để đồ thị hàm số
nghiệm dương phân biệt
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt thì phương trình
có hai
.
Theo Vi-et ta có
.
Ta có
Vậy
(thỏa mãn)
thỏa mãn điều kiện bài tốn.
Câu 18. Tính
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
B.
Cho số phức
.
. Số phức liên hợp của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
B.
.
Cho hàm số
hàm của
C.
C.
.
D.
và
C.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm dương?
.
. Biết
.
D.
sao cho phương trình
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
02
D.
là ngun
bằng
.
.
có đúng 2
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
, khi đó
B.
D.
có điểm biểu diễn là
có đạo hàm là
A.
.
Đáp án đúng: D
Xét
.
. Số phức liên hợp của
thỏa mãn
A.
.
có điểm biểu diễn là
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Lời giải
Câu 20.
C.
.
. Ta có
.
ta có bảng biến thiên
0
1
Khi đó phương trình đã cho trở thành
(1).
8
Nếu phương trình (1) có nghiệm
thì
. (1) có nhiều nhất 1 nghiệm
.
Vậy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm dương khi và chỉ khi phương trình (1) có đúng 1 nghiệm
. Đặt
. Ta đi tìm
để phương trình
có đúng 1 nghiệm
. Ta có
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra
là các giá trị cần tìm.
Câu 22. Trong khơng gian với hệ tọa độ
một điểm.
Tìm tọa độ của điểm
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
, cho điểm
thuộc đường thẳng
B.
Viết lại
và hai đường thẳng
sao cho đường thẳng
C.
Gọi
tại
D.
.
Suy ra
Để
cắt đường thẳng
,
.
cắt
tại
ba điểm
thẳng hàng
.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm đúng
?
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
thích
B.
chi
tiết:
Đặt
sao cho bất phương trình
.
C.
thì
.
D.
.
,
đúng
.
Ta có
nên
nghịch biến trên
ycbt
9
Câu 24. Đồ thị hàm số
A. Điểm
nhận?
làm tâm đối xứng.
B. Gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
C. Trục tung làm trục đối xứng.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D. Đường thẳng
.
Hàm số
Câu 25.
là hàm đa thức bậc ba nên nhận điểm
Tìm tập xác định của hàm số
A.
làm trục đối xứng.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 26. Mặt cầu tâm
bán kính
A.
.
Đáp án đúng: A
làm tâm đối xứng.
B.
.
.
tiếp xúc với mặt phẳng
.
C.
. Bán kính
.
D.
?
.
Giải thích chi tiết:
Câu 27.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Gọi
chỉ phương của đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
là hình chiếu của đường thẳng
và mặt phẳng
lên mặt phẳng
, véc tơ
là
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
.
.
đi qua điểm
và có 1 véc tơ chỉ phương
.
Mặt phẳng
Gọi
có 1 véc tơ pháp tuyến
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
.
.
10
Gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
qua điểm
và vng góc với mặt phẳng
và có 1 véc tơ pháp tuyến
là hình chiếu của đường thẳng
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận:
.
.
D.
.
là các số nguyên dương và
.
. Ta có:
;
C.
.
D.
.
.
.
;
;
. Khi đó:
Câu 30. Cho tập hợp
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 31. Bất phương trình
A.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Cho hàm số
là phân số tối giản.
.
Ta có:
Suy ra:
là:
B.
với
B.
bán kính
.
Câu 29. Biết rằng
Tính
.
.
.
, phương trình mặt cầu tâm
C.
Đáp án đúng: C
A.
.
Đáp án đúng: D
nên
là
A.
đi
.
trên mặt phẳng
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
Câu 28. Trong khơng gian
. Khi đó
.
. Số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp
là
.
D.
C.
.
.
có nghiệm là
B.
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
11
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Biết rằng khi quay một đường trịn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được một
mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Biết rằng khi quay một đường trịn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó
ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
A. . B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Theo đề bài ta suy ra bán kính của đường trịn bằng bán kính của mặt cầu.
Vậy diện tích của mặt cầu là
Câu 34. Cho số phức
(đvtt).
thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
B.
thỏa mãn điều kiện
C.
Đặt
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
D.
.
Ta có
Lại có:
Kết hợp với
Đặt
, ta được
, khi đó
với
.
Ta có
.
,
,
khi
.
Câu 35.
12
Cho khối chóp
có đáy
là tam giác vng tại
, biết
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính theo
. Mặt bên
thể tích khối chóp
.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
Vì tam giác
đều cạnh
nên
. Ta có:
.
.
Vậy
.
----HẾT---
13