ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 090.
Câu 1. Gọi
của
là điểm bất kì thuộc đồ thị
của hàm số
. Tổng khoảng cách từ
đến hai tiệm cận
đạt giá trị nhỏ nhất là.
A. 6.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số
Tiệm cận đứng
C.
có tập xác định
; Tiệm cận ngang
là điểm bất kì thuộc đồ thị
Tổng khoảng cách từ
.
D. 9.
.
.
của hàm số
.
đến hai tiệm cận của
là.
.
Vậy tổng khoảng cách từ
đến hai tiệm cận của
Câu 2. Cho số phức
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
đạt giá trị nhỏ nhất là 6.
thỏa mãn
B. .
và
C.
.
là số thực. Tổng
D.
.
Giải thích chi tiết:
là số thực
Từ
và
ta có
Vậy
Câu 3. Một người gửi tiết kiệm
triệu đồng với lãi suất theo quý là
được nhập vào vốn. Sau năm tổng số tiền người đó nhận được là
A.
triệu.
B.
(mỗi quý
tháng) và lãi hằng quý
triệu.
1
C.
triệu.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 4. Cho hàm số
triệu.
. Giá trị lớn nhất củahàm số trên khoảng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta thấy hàm số liên tục trên
.
là:
D.
.
Ta có
Ta cí bảng biến thiên:
Vậy
.
Câu 5. Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
Lời giải
. B.
. C.
Câu 7. Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
.
Cho
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
là
. D.
Diện tích của mặt cầu:
Câu 6.
.
với
B.
.
là các số hữu tỷ. Giá trị của
C.
.
bằng
D.
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
B.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
2
Câu 8.
Cho
với
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
B.
Nguyên hàm của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
.
C.
bằng
.
D.
là
B.
.
thỏa mãn
.
. Tính
D. .
C. .
Câu 10. Cho số phức
A.
là các số hữu tỷ. Giá trị của
Tính giá trị biểu thức:
.
B.
.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thỏa mãn
Tính giá trị biểu thức:
.
A. . B.
Lời giải
Ta có:
.
C.
. D.
.
Vậy
Câu 11.
Cho phương trình
của
(
để phương trình có
nghiệm phân biệt
là tham số thực). Gọi
thỏa mãn
là tập các giá trị
. Tổng các phần tử của
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
là tập các giá trị của
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
D.
(
để phương trình có
. Tổng các phần tử của
.
.
là tham số thực). Gọi
nghiệm phân biệt
thỏa mãn
là
.
D.
.
3
Điều kiện:
. Đặt
Khi đó ta có phương trình:
.
Để phương trình đã cho có
nghiệm phân biệt thì phương trình
đương với
có
nghiệm phân biệt, tương
.
Giả sử phương trình
có
nghiệm
,
.
u cầu bài tốn
Với
thì
Với
Câu 12.
Gọi
thì
. Vậy
. Khi đó tổng các phần tử của
là miền được giới hạn bởi hai đường cong
và đồ thị hàm số
có đỉnh
đường thẳng
và
Giải thích chi tiết: Gọi
. Biết
A.
Lời giải
Parabol
, trong đó
. B.
. C.
.
C.
có đỉnh
.
D.
là miền được giới hạn bởi hai đường cong
và đồ thị hàm số
có đỉnh
quay quanh trục
là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức
. D.
suy ra
, trong đó
bằng
bởi hai đường cong trên và hai đường thẳng
có thể tích
. Biết
, ta nhận được vật thể trịn xoay có thể tích
là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức
B.
.
. Khi cho miền được giới hạn bởi hai đường cong trên và hai
quay quanh trục
A.
.
Đáp án đúng: C
là
.
và
. Khi cho miền được giới hạn
, ta nhận được vật thể tròn xoay
bằng
.
4
Phương trình hồnh độ giao điểm của
và
:
.
Dựa vào hình vẽ, ta có phương trình hồnh độ giao điểm của
và
cũng có dạng là
Ta có
Với
, từ
và
ta suy ra:
Vì hai đường
hàm số
và
qua trục
nằm khác phía trục
nên ta lấy đối xứng đồ thị
ta được đồ thị hàm số
.
Xét
Suy ra thể tích khối trịn xoay cần tìm là:
Vậy
.
Câu 13. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Vì hình
hai miền đa giác”.
Câu 14.
vi phạm tính chất “Mỗi cạnh của miền đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng
Tìm số phức liên hợp của số phức
.
A.
B.
C.
D.
5
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Xét
là hai số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 16. Cho các số thực dương
thỏa mãn
bằng
A.
Đáp án đúng: A
. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
với
B.
nguyên dương và
tối giản. Tổng
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
bằng
D.
, mà
.
Ta có
.
Từ
, thay vào biểu thức
, ta được:
.
Vậy
khi và chỉ khi
.
Vậy
Câu 17. Trong không gian, chọn khẳng định đúng.
A. Mặt phẳng
được xác định khi biết một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
.
B. Mặt phẳng
được xác định khi biết ba điểm phân biệt thuộc mặt phẳng
C. Mặt phẳng
được xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
.
.
D. Mặt phẳng
được xác định khi biết một điểm và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Cho hàm số y=f (x ) có bảng biến thiên như sau:
.
6
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0 ; 1 ).
B. ( 0 ;+ ∞ ).
Đáp án đúng: A
Câu 19.
Cho hàm số
C. ( 1 ;+∞ ) .
D. (−1 ; 0 ) .
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20.
B.
.
C.
Trong khơng gian
phương trình là:
, cho ba điểm
.
D.
,
. Mặt phẳng
,
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng qua ba điểm
A.
Lời giải
,
. B.
Ta có:
,
Câu 21. Cho số phức
A.
.
B.
.
có
.
D.
, cho ba điểm
.
,
,
. Mặt phẳng
. C.
D.
,
Trong khơng gian
có phương trình là:
.
,
. Gọi
ta có
khi:
7
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 22. Phương trình
có nghiệm là
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho
B.
.
và
D.
là hai trong các số phức
điểm biểu diễn của số phức
.
thỏa mãn
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
là đường trịn có phương trình dạng
. Tính giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho
và
.
dạng
A.
.
Lời giải
.
C.
là hai trong các số phức
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
.
C.
.
.
D.
thỏa mãn
D.
.
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
. Tính giá trị của biểu thức
B.
. Tập hợp các
.
là đường trịn có phương trình
.
.
8
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của
, bán kính 5 và
Gọi
suy ra
là trung điểm của đoạn
Mặt khác,
. Từ giả thiết
suy ra
thuộc đường trịn tâm
.
. Khi đó ta tính được
là điểm biểu diễn của số phức
,
.
là điểm biểu diễn của số phức
, thay vào ta có
biểu thức
Vậy điểm biểu diễn của
Khi đó
;
Vậy
;
nằm trên đường trịn tâm
;
.
.
.
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
B.
để hàm số
.
C.
.
có đúng ba điểm cực trị?
D.
.
;
9
Vì phương trình bậc ba ln có tối thiểu
phương trình
có
nghiệm nên để hàm số
nghiệm phân biệt và
Đặt
có đúng
có đúng ba điểm cực trị thì
nghiệm bội lẻ.
.
Để
có 1 nghiệm duy nhất
TH1:
vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép
TH2:
có hai nghiệm phân biệt
Suy ra
Để
có đúng
nghiệm bội lẻ
TH1:
vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép
TH2:
có hai nghiệm phân biệt
Suy ra
Vậy
Cách 2:
thỏa ycbt với
Để hàm số
Vì
.
có đúng ba điểm cực trị
khơng là nghiệm của các phương trình
phương trình
có đúng 3 nghiệm bội lẻ.
và
Khi
Ta có
10
Ta có
.
11
Yêu cầu bài toán
với
.
Câu 25. Cho hàm số
liên tục trên khoảng
và
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Tính tích phân
là hằng số. Mệnh đề nào dưới đây sai?
B.
.
bằng cách đặt
D.
.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
12
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A.
C.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 28. Xét khối chóp
.
. Gọi
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
.
có đáy là tam giác vng cân tại
đến mặt phẳng
bằng
chóp
nhỏ nhất.
D.
là góc giữa hai mặt phẳng
,
vng góc với đáy, khoảng cách từ
và
tính
C.
để thể tích khối
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
(vì tam giác
vng cân tại
).
Ta có
13
Ta có
Kẻ
, với
.
Ta có
Tam giác
vng tại
có
Tam giác
vng tại
có
Tam giác
vng cân tại
có
là trung điểm của
và
Vậy
Xét hàm số
với
.
Đặt
Suy ra
.
Ta có
Vậy để thể tích khối chóp nhỏ nhất thì
Câu 29. Cho hàm số
lớn nhất bằng
nhận giá trị dương và thỏa mãn
khi
,
.
Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
14
.
Câu 30.
.Cho hình chóp
có
Tính theo
thể tích
, tam giác
của khối chóp
vng cân tại
,
.
.
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10. Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng
A. 10.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 33. Cho hình nón đỉnh
có đường sinh là
nón theo hai đường sinh
mặt phẳng
.
C. 5.
, góc giữa đường sinh và đáy là
và hợp với đáy một góc
.
. Mặt phẳng
cắt hình
. Tính khoảng cách từ tâm của đáy hình nón đến
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
B.
Hàm số
đạt cực đại tại điểm
A.
D.
.
C.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình
C.
Đáp án đúng: D
D.
khi
.
A.
.
.
thỏa mãn tính chất nào?
.
.
là
B.
D.
----HẾT--15
16