Chương 2: Tín hiệu và phổ
2.1 Tín hiệu.
2.2 Khai triển (chuỗi) Fourier và phổ vạch.
2.3 Biến đổi Fourier và phổ liên tục.
2.4 Tích chập và tương quan.
2.5 Xác suất và nhiễu
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
1
2.1 Tín hiệu
▪
▪
▪
▪
▪
▪
▪
Biểu thức
Dạng sóng
Giá trị trung bình
Cơng suất/Năng lượng
Phổ
Mật độ phổ công suất/năng lượng
Băng thông
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
2
Bạn có biết?
1) Phân biệt tín hiệu lý tưởng (mơ hình tốn học) với thực tế?
2) Phân biệt tín hiệu xác định với ngẫu nhiên?
3) Phân biệt tín hiệu tương tự (liên tục) với số (rời rạc)?
4) Phân biệt tín hiệu thời gian hữu hạn với thời gian vô hạn?
5) Phân biệt tín hiệu tuần hồn với khơng tuần hồn?
6) Phân biệt tín hiệu đơn cực với lưỡng cực?
7) Phân biệt tín hiệu thực với phức?
8) Phân biệt tín hiệu năng lượng với công suất?
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
3
Tín hiệu xác định và ngẫu nhiên
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
4
Tín hiệu liên tục (tương tự)
và rời rạc (số)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
5
Tín hiệu tuần hồn
▪ Định nghĩa: tồn tại T > 0 sao cho x(t) = x(t + T) t
▪ Chu kì tuần hồn: T nhỏ nhất
▪ Tần số tuần hồn
– Hz: F = 1/T
– Rad/s: = 2F ( w = 2f )
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
6
Xác định chu kì tuần hồn?
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
A.cos(2Ft+)
A.cos2(2Ft+)
A.cos(B.cos(2Ft+))
A.cos(B.sin(2Ft+))
A.cos(2Ft+). B.sin(2Ft+)
A.cos(2Ft+1). B.cos(2Ft+2)
A.cos(2F1t+). B.cos(2F2t+)
A.cos(2F1t+) + B.cos(2F2t+)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
7
Cơng thức Euler
▪ Thực tế: tất cả tín hiệu giá trị thực.
▪ Tốn học: tín hiệu có thể giá trị phức.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
8
Xác định tín hiệu thực (khơng ảo)
hay phức (có ảo)?
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
A.cos(2Ft+)
A.cos(B.cos(2Ft+))
A.exp(j).cos(2Ft)
A.exp{j(2Ft+)}
A.exp{j(2Ft+)} + A.exp{-j(2Ft + )}
A.exp{j(2Ft+)} - A.exp{-j(2Ft + )}
A.exp{j(2Ft+)} + A.exp{j(2Ft - )}
A.exp{j(2Ft+)} - A.exp{j(2Ft - )}
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
9
Ví dụ 1 (tR)
Kiểm tra tín hiệu thực và tuần hồn hay khơng?
1) cos(t/3)
7) cos(t/3) + cos(t/4)
2) cos(t/3)
8) cos(t/3) + cos(t/3)
3) exp(jt/3)
9) exp(jt/3) + exp(jt/4)
4) exp(jt/3)
10)exp(jt/3) + exp(-jt/3)
5) exp(-t/3)
11)exp(jt/3) + exp(jt/4)
6) cos(t/3) + cos(t/4) 12)exp(jt/3) + exp(-jt/3)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
10
Ví dụ 2 (nZ)
Kiểm tra tín hiệu thực và tuần hồn hay khơng?
1) cos(n/3)
7) cos(n/3) + cos(n/4)
2) cos(n/3)
8) cos(n/3) + cos(n/3)
3) exp(jn/3)
9) exp(jn/3) + exp(jn/4)
4) exp(jn/3)
10)exp(jn/3) + exp(-jn/3)
5) exp(-n/3)
11)exp(jn/3) + exp(jn/4)
6) cos(n/3) + cos(n/4) 12)exp(jn/3) + exp(-jn/3)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
11
Hàm xung chữ nhật và tam giác
❖ Triangular (tri)
➢ Phổ biến (mặc định):
tri(t) = (t) = rect(t/2).(1 - |t|)
➢ Ngoại lệ:
tri(t) = (t) = rect(t).(1 - |t|)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
12
Hàm sinc
(mặc định)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
13
Hàm bước và hàm dấu
❖Hàm bước
❖Hàm dấu
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
14
Hàm Dirac delta
▪ Không tồn tại trong thực tế, chỉ mang ý nghĩa toán
học.
−
( x)dx = 1
, x =0
( x) =
0, x 0
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
15
Vẽ dạng sóng cơ bản
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
A.cos(2Ft+) + B
A.sinc(t/)
A.{(t – t0)/}
A.k{{(t – kT – t0)/}}
A. {(t – t0)/}
A.k{{(t – kT – t0)/}}
k{Ak.(t – tk)}
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
16
Một số phép biến đổi tín hiệu
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
17
Giá trị trung bình
▪ Ký hiệu: <v(t)>, 𝑣,ҧ mv, vDC, E{v(t)}, …
▪ Tín hiệu khơng tuần hồn
– Thời gian vơ hạn
– Thời gian hữu hạn
𝑏
1
𝑣
𝑏−𝑎 𝑎
𝑡 𝑑𝑡
▪ Tín hiệu tuần hoàn
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
18
Ý nghĩa của giá trị trung bình
▪ Cịn gọi là giá trị kì vọng hay mức DC: giá trị
trung tâm của tín hiệu.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
19
Công suất và Năng lượng
thực
▪ Công suất tức thời: p(t) = x2(t)
dương
▪ Công suất đỉnh: Ppeak = max{p(t)}
▪ Công suất tổng (năng lượng): E = {p(t)}
➢ Tín hiệu hữu hạn trong khoảng thời gian
• Năng lượng: E = E = {p(t)}
• Năng lượng trung bình: Eaverage = E /
➢ Tín hiệu tuần hồn chu kì T → E =
• Năng lượng 1 chu kì: ET = { 𝑇p(t)}
• Cơng suất (trung bình): P = Paverage = ET / T
• Giá trị hiệu dụng: xrms = P1/2
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
20
Tín hiệu năng lượng/cơng suất
▪ Đo “sức khỏe” của tín hiệu
– Độ lớn của giá trị
– Thời gian tồn tại của giá trị
▪ Năng lượng
➢Tín hiệu năng lượng: 0 < Ex < ∞
▪ Cơng suất
=
1
𝑇0 𝑇0
𝑥(𝑡) 2 dt
➢Tín hiệu cơng suất: 0 < Px < ∞
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
21
Đơn vị
▪ Tín hiệu: dịng (A) hoặc áp (V)
▪ Năng lượng (J) và công suất (W): xem như
ứng với trở kháng chuẩn 1
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
22
Ví dụ tính năng lượng
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
23
Ví dụ tính cơng suất
▪ Tín hiệu cosine (AC)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
24
Ví dụ tính cơng suất
▪ Tín hiệu dùng trong hệ thống radar hoặc sonar
đơn giản có dạng sóng:
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn
25