Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết địa lý (2016 2017) đề 505

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.53 KB, 3 trang )

Kiểm tra 1 tiết Địa lý 12 - 2016-2017
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 505.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

nơng

2000
2017

32924,1
33123,6

9345,4
11508,0

Đất
nghiệp
11575,4
14910,5

lâm



Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
1976,0
10027,3
2586,2
4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực
đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất feralit trên các loại đá khác
C. Đất feralit trên đá vôi.
D. Các loại đất khác và núi đá.
Câu 3. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 4. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.

B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan giống như vùng ơn đới núi cao.
D. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
Câu 5. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm
Vải (triệu m2)
Giày, dép da (triệu
đôi)

2010
1 176,9
192,2

2014
1 346,5
246,5

2015
1 525,6
253,0

2016
1 700,7
257,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.

B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
1


Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Kiên Lương.
B. Định An, Bạc Liêu.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Năm Căn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Nhật Bản.
B. Hoa Kì và Trung Quốc
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Nhật Bản và Đài Loan.
Câu 8. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Động đất.
B. Lũ quét.
C. Hạn hán.
D. Bão.
Câu 9. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
B. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nơng thơn.
C. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
D. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
Câu 10.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018


(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 11. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Đơng Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tin phong bán cầu Nam.
Câu 12. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá vôi và đá phiến.
B. đá mẹ ba dan và đá vôi.
C. đá phiến và đá axit.
D. đá mẹ badan và đá axit.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Luông có độ cao là
A. 2985m.
B. 3096m.
C. 2504m.
D. 2445m.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là

A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất lâm nghiệp có rừng.
2


C. đất phi nông nghiệp.
D. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Xế Xan.
Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sơng
Hồng?
A. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
B. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
D. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
Câu 18. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 19. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Mã.
D. Đồng bằng sông Cả.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nơng thơn.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
----HẾT---

3



×