TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
- Đầu năm 2005 mua 100 máy dệt, mỗi máy giá 8 triệu đồng.
- Đầu năm 2007 mua 50 máy dệt, mỗi máy giá 7,6 triệu đồng.
- Đầu năm 2010 mua 30 máy dệt, mỗi máy giá 7,4 triệu đồng.
Đồng thời đến năm 2010 đánh giá TSCĐ, lấy giá năm
2010 là giá khôi phục. Mỗi máy cùng loại trên đây đều có thời
gian khấu hao là 10 năm.
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
Căn cứ vào tài liệu trên ta có:
+ Nguyên giá (hay giá ban đầu) của TSCĐ:
= (8 × 100) + (7,6 × 50) + (7,4 × 30) = 1402(trieäu ñoàng)
+ Giá đánh giá lại (hay giá khôi phục) của TSCĐ:
+ Nguyên giá (hay giá ban đầu) của TSCĐ đã trừ hao mòn
của TSCĐ:
= (7,4 × 100) + (7,4 × 50) + (7,4 × 30) = 1332(trieäu ñoàng)
[ 5 3 ]× ×
8 7,6
=1402 - ( × 100 ) + ( × 50 )
10 10
=1402 - (400 + 144) = 1402 - 514 = 888(trieäu ñoàng)
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
Căn cứ vào tài liệu trên ta có:
+ Giá đánh giá lại (hay giá khôi phục) của TSCĐ đã trừ hao mòn của TSCĐ:
[ 5 3 ]× ×
7,4 7,4
=1332 - ( × 100 ) + ( × 50 )
10 10
=1332 - (370 + 111) = 1332 - 481= 851(trieäu ñoàng)
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
Ta lập bảng sau:
Thời gian Khoảng cách thời
gian (số ngày)
Số Máy
từ 1-6 đến 9-6
từ 10-6 đến 24-6
từ 25-6 đến 29-6
Ngày 30
9
15
5
1
20
24
27
26
∑
∑
S
n
(20×9)+(24×15)+(27×5)+(26×1) 701
i
i
= = = = 23,4 maùy
S
9+15+5+1 30
i
n
i
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
Loại TSCĐ
Có
đầu
kỳ
Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ
Có
cuối
kỳ
Tổng
số
Loại
DN
đã
có
Loại
hiện
đại
hơn
Tổng
số
Loại
không
cần
dùng
Loại
cũ
bị
hủy
bỏ
(A) 1 2 3 4 5 6 7 8
A. Dùng trong SXKD chính
Tổng số:
Trong đó:
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Máy móc, thiết bị
- Phương tiện vận tải
- ….
A. Dùng trong sản xuất khác
B. Không dùng trong sản xuất
Sơ đồ bảng cân đối TSCĐ có dạng như sau: Bảng 4.2.4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
TKDN & ĐHTNCompany
Logo
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH
NGHIỆP
4
Áp dụng phương pháp hệ thống chỉ số ta có:
= . I
I
I
H
K
GO
K
122,5% = 106,52% . 115%hay ⇔
- Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:
ΔGO = ΔGO + ΔGO
(H ) (K)
K
900 = 300 + 600 ⇔ (trieäu ñoàng) (trieäu ñoàng) (trieäu ñoàng)
- Lượng tăng (giảm) tương đối:
ΔI = ΔI + ΔI
GO GO(H ) GO(K)
K
22,5% = 7,5% 15%hay ⇔ +