Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm logistics

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.57 KB, 30 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM LOGISTIC
CHƯƠNG 1
Câu 1: Các giai đoạn của logistics là:
A. Phân phối logistics, hệ thống logistics, quản trị chuỗi cung ứng
B. Phân phối logistics, quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logistics
C. Hệ thống logistics, quản trị chuỗi cung ứng, phân phối logistics
D. Hệ thống logistics, phân phối logistics, quản trị chuỗi cung ứng
Câu 2: Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng
C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
D. Đơn vị sản xuất, khách hàng
Câu 3: SCM có nghĩa là:
A. Quản lý chuỗi cung ứng
B. Quản trị thông tin thị trường
C. Quản trị hệ thống logistic
D. Chiến lược logistic
Câu 4: VIFFAS là viết tắt của tổ chức nào?
A. Hiệp hội cung ứng dịch vụ logistics Việt Nam
B. Liên hiệp vận tải đường bộ Việt Nam
C. Hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam
D. Hiệp hội giao nhận Việt Nam
Câu 5: Điều nào sau đây khơng phải là vai trị của logistics đối với doanh nghiệp:
A. Logistics giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của DN một cách hiệu quả
B. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của
DN
C. Giúp quảng bá thương hiệu của DN đến khách hàng
D. Góp phần giảm chi phí thơng qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ
Câu 6: Câu nào sau đây đúng về logistics
A. Logistics thu hồi là quy trình thực hiện và kiểm sốt một cách hiệu quả dịng hàng hóa cùng các
dịch vụ thơng tin có liên quan từ điểm tiêu dùng trở về nơi xuất phát nhằm mục đích thu hồi các


giá trị cịn lại của hang hóa hoặc thải hồi một cách hợp lý
B. Logistics mới được phát hiện và sử dụng trong vài năm lại gần đây
C. Sự kết hợp quản lý 2 mặt đầu vào (cung ứng vật tư) với đầu ra (phân phối sản phẩm) để tiết kiệm
chi phí, tăng hiệu quả gọi là hệ thống logistics
D. Logistics đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu vào (nguyên liệu, thơng
tin, vốn…) một cách tối ưu cả về vị trí, thời gian và chi phí cho q trình sản xuất
Câu 7: Logistics đầu vào quan tâm đến điều gì?
A. Nguyên liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp
B. Vị trí, thời gian, chi phí cho q trình sản xuất
C. Ngun liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho q trình sản xuất


D. Tất cả đều sai
Câu 8: “….là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc
bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn
khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã kí hiệu, giao hàng và các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa
thỏa thuận của khách hàng để hưởng thù lao”
Dấu “…” là gì?
A, Ngành logistics
B, Dịch vụ vận tải
C, Xuất nhập khẩu
D, Dịch vụ logistics
Câu 9: Hoạt động logistics trong nền kinh tế của một quốc gia:
A. Hỗ trợ cho luồng chu chuyển các giao dịch kinh tế
B. Tác động đến khả năng hội nhập của nền kinh tế
C. Hướng dẫn logistics hiệu quả làm tang tính cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logistics và chuỗi ung ứng?
A. Chuỗi cung ứng là nghệ thuật và khoa học của sự cộng tác nhằm đem lại những sản phẩm dịch vụ
tốt nhất cho người tiêu dùng

B. Friedman cho rằng: Chuỗi cung ứng là yếu tố chủ chốt làm phẳng thế giới
C. Logistic là một phần của chuỗi cung ứng, thực hiện hoạch định, thực hiện và kiểm sốt dịng lưu
chuyển, tồn trữ hàng hóa…đáp ứng nhu cầu của khách hàng
D. Logistics bao gồm cả chuỗi cung ứng trong chu trình vận hành của nó

CHƯƠNG 2
Câu 1: Dịch vụ khách hàng không bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Dịch vụ quảng cáo
Vận chuyển hàng hóa
Lưu kho hàng hóa
Các dịch vụ hậu mãi

Câu 2: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing:
A.
B.
C.
D.

Chiến lược DVKH và chiến lược marketing tồn tại song song
Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược DVKH
Chiến lược DVKH là một bộ phận của chiến lược marketing
Chiến lược DVKH và chiến lược marketing hồn tồn khơng có mối liên hệ


Câu 3: Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix

a. Product

B. Place

c. Price

d. Promotion

Câu 4: Phân loại dữ trữ theo kỹ thuật ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc Pareto, trong đó phân loại
hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C: có giá trị nhỏ, chiếm (X) % so với tổng giá trị hàng dự
trữ nhưng số lượng chiếm khoảng (Y) 5% tổng số loại hàng dữ trữ:
A.
B.
C.
D.

X là 5%, Y là 55%
X là 5% và Y là 45%
X là 15% và Y là 55%
X là 15% và Y là 45%

Câu 5: Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là:
A.
B.
C.
D.

Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm
Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ
Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ

Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ khách
hàng?
A: Tính ổn định của q trình thực hiện đơn hàng
B: Thanh tốn với khách hàng
C: Thơng tin về hàng hóa
D: Sản phẩm thay thế
Câu 7: Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A: Dịch vụ quảng cáo
B: Các dịch vụ hậu mãi khác
C: Vận chuyển hàng hóa
D: Lưu kho hàng hóa
Câu 8: Mục đích của dịch vụ khách hàng là tạo ra :
A: Sự thỏa mãn về lợi ích của các cơng ty logistics
B: Khơng tạo ra gì cả
C: Sự thỏa mãn của khách hàng
D: Hành động mua hàng của khách hàng


Câu 9: Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là :
A: Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm
B: Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ
C: Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ
D: Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ
Câu 10: Trong quản trị logistics, …. là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung thành của khách
hàng.
A: Vận tải
B: Hệ thống thông tin
C: Kho bãi

D: Dịch vụ khách hàng
Câu 11: Nhu cầu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ:
A: Tổng hợp từ các phòng ban, bộ phận trong doanh nghiệp
B: Tổng hợp từ bộ phận sản xuất cho phù hợp với năng lực sản xuất
C: Tổng hợp từ bộ phận bán hàng với doanh số hàng bán trong kỳ
D: Tổng hợp từ bộ phận marketing từ việc khảo sát khách hàng

CHƯƠNG 3
Câu 1: Đặc tính nào khơng thuộc phương pháp dự báo định tính khi dự báo nhu cầu ngun vật liệu:
A: Tính chính xác cao
B: Khơng sử dụng phương pháp thống kê
C: Không cần nhiều số liệu
D: Tính chủ quan
Câu 2: Logistics đầu vào quan tâm điều gì?
A. Ngun liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp
B. Vị trí, thời gian, chi phí cho q trình sản xuất
C. Nguyên liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của chuỗi cung ứng:


A/ Mua nguyên vật liệu; B/ Lưu kho nguyên vật liệu; C/ Quản lý tồn kho nguyên vật liệu; D/ Lưu kho
phụ liệu đóng gói
A. A -> C -> D -> B
B. A -> B -> C -> D
C. A -> B -> D -> C
D. A -> C -> B -> D
Câu 4: Tổ chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong quá trình tồn kho, thành phẩm và thông tin
liên quan từ điểm gốc đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng được gọi là:
A. Quản lý sản xuất

B. Quản trị hậu cần
C. Quản trị các chuỗi cung ứng
D. Quản lý dịch vụ khách hàng
Câu 5: ….là tập hợp các hoạt động nhằm tạo lập lực lượng vật tư, nguyên liệu, hàng hóa cho doanh
nghiệp, đáp ứng các yêu cầu cản xuất, dự trữ và bán hàng với tổng chi phí tối ưu.
A. Cung cấp hàng hóa
B. Sản xuất hàng hóa
C. Nhập khẩu hàng hóa
D. Mua hàng
Câu 6: Mua hàng bậc chiến thuật hướng tới
A. Đảm bảo nguồn cung hàng hóa lâu dài, đều đặn
B. Đảm bảo xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp
C. Đảm bảo dự trữ hàng hóa tốt nhất
D. Tổng chi phí thấp nhất
Câu 7: Mua hàng bậc tác nghiệp hướng tới
A. Đáp ứng yêu cầu của bộ phận sản xuất
B. Đảm bảo xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp
C. Đảm bảo dự trữ hàng hóa tốt nhất
D. Giá thấp nhất cho 1 đơn vị sản phẩm
Câu 8: …là quy trình thiết lập mua sắm hàng hóa nhằm tối ưu về mặt giá trị hàng hóa, tiết kiệm chi phí và
đạt hiệu quả mua hàng tối đa
A. Quy trình mua hàng
B. Quy trình bán hàng
C. Quy trình dự trữ hàng
D. Quy trình vận chuyển
Câu 9: Dịch vụ khách hàng trong logistics truyền thống có đặc điểm:
A. Thụ động, cứng nhắc
B. Đáp ứng, linh hoạt
C. Tốn kém
D. Đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng

Câu 10: …là hoạt động hỗ trợ cho phương thức kinh doanh TMĐT, mức độ ứng dụng TMĐT tại các
doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng sẽ quyết định mức độ ứng dụng và cải tiến về logistics ở DN kinh
doanh.


A. Logistics truyền thống
B. E-logistics
C. B2C
D. B2B
Câu 11: …là quá trình hoạch định, triển khai và thực hiện tất cả các hệ thống và quy trình logistics cần
thiết, cũng như các hoạt động quản lý và cấu trúc vận hành của các dòng vật chất trong TMĐT
A. Logistics truyền thống
B. E-logistics
C. B2C
D. B2B
Câu 12: Giá mua sắm ảnh hưởng tới
A. Sức cạnh tranh DN
B. Lợi nhuận DN
C. Chi phí DN
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 13: Tỷ trọng chi phí vật liệu trong giá thành sản phẩm ở lĩnh vực chế biến thực phầm là
A. 50%
B. 60%
C. 61%
D. 44%
Câu 14: Inbound logistics là gì
A.
B.
C.
D.


Là hoạt động mua vào trong logistics
Là nghiệp vụ đầu vào của logistics
Là một trong những quy trình chính của logistics
Là tập trung vào việc thu mua và vận chuyển nguyên vật liệu, bán thành phẩm từ nhà cung cấp
đến nơi sản xuất
Câu 15: Reverse Logistics là gì
A. Là sự vận động ngược chiều của vật chất
B. Là dịng vận động các bao bì của sản phẩm sau khi sử dụng
C. Là hoạt động tái sử dụng sản phẩm, vật liệu dư thừa hoặc bị trả lại nhằm thu lại giá trị hoặc loại
bỏ hợp lý
D. Là xu hướng mới nhằm giảm thiểu tác động xấu lên môi trường của hoạt động logistics

CHƯƠNG 4
Câu 1: Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không bao gồm:
A. Dự trữ nguyên vật liệu
B. Dữ trữ trong vận chuyển
C. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông


D. Dự trữ bán thành phẩm trong sản xuất và lưu thơng
Câu 2: Đặc tính nào khơng thuộc phương pháp dự báo định tính khi dự báo nhu cầu nguyên vật
liệu:
A. Tính chính xác cao
B. Khơng sử dụng phương pháp thống kê
C. Khơng cần nhiều số liệu
D. Tính chủ quan
Câu 3: Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành liên
tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây :
A: Dự trữ trong quá trình vận chuyển

B: Dự trữ bổ sung trong Logistics
C: Dự trữ đầu cơ
D: Dự trữ định kỳ
Câu 4: Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không bao gồm
A: Dự trữ nguyên vật liệu
B: Dự trữ trong vận chuyển
C: Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông
D: Dự trữ bán thành phẩm trong sản xuất và lưu thông
Câu 5: Để đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thì dự trữ sẽ tồn tại trên suốt dây
chuyền cung ứng, ở tất cả các khâu. Chọn khâu còn thiếu trong chuỗi cung cấp : Nhà cung cấp –
thu mua, Thu mua – sản xuất, Sản xuất – (…), (….) – phân phối.
A: Vận chuyển
B: Marketing
C: Kho hàng
D: Trung gian phân phối

CHƯƠNG 5
Câu 1:
Kho bảo thuế có chức năng:
A: Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế


B: Lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
C: Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
D: Chứa hàng hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế
Câu 2: Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có thể phân loại thành:
A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng… và kho thành phẩm
B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng… và kho bán thành phẩm
C. Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm
D. Kho thành phẩm và kho trung chuyển

Câu 3: Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ:
A. Quản trị vật tư
B. Dịch vụ khách hàng
C. Vận tải
D. Sản xuất
Câu 4: Cross-docking là kho:
A. Phân phối tổng hợp
B. Kho trung chuyển
C. Kho gom hàng
D. Kho tách hàng
Câu 5: Chức năng của bao bì thưc phẩm?
A. Đảm bảo số lượng và chất lượng thực phẩm
B. Thông tin, giới thiệu sản phẩm, thu hút người tiêu dùng
C. Thuận tiện trong phân phối, lưu kho, quản lý và tiêu dùng
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Những yếu tố nào sau đây cần thiết dùng để truyền tải thông tin nhà sản xuất đến người
tiêu dùng được ghi trên bao bì thực phẩm? (chọn câu đúng)
1) Tên sản phẩm
2) Nơi sản xuất
3) Thành phần nguyên liệu
4) Bảng thành phần dinh dưỡng


5) Ngày sản xuất và hạn sử dụng
6) Các ký hiệu quy ước
a. 1, 2, 5
b. 1, 2, 3, 4, 5, 6
c. 1, 2, 3, 5
d. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 7: Mã số quốc gia của ANCC Trung Quốc là?

A. 690-692
B. 400-440
C. 600-601
D. 978-979
Câu 8: MS EAN-13 gồm?
A. Mã quốc gia – mã doanh nghiệp – mã mặt hàng – số kiểm tra
B. Mã quốc tế - mã quốc gia – mã doanh nghiệp – số kiểm tra
C. Mã quốc gia – mã doanh nghiệp – mã mặt hàng – số lô
D. Mã quốc tế - mã quốc gia – mã doanh nghiệp – số lô
Câu 9: Máy scanner dùng để?
A. Đọc mã vạch
B. Đọc mã số mã vạch
C. Đọc mã số
D. Tính tiền
Câu 10: Hàng hóa bán lẻ có bắt buộc in mã số mã vạch khơng?
A. Bắt buộc đối với tất cả các loại hàng hóa
B. Chỉ bắt buộc khi nhà sản xuất muốn xuất khẩu hàng hóa đó sang nước khác
C. Khơng bắt buộc, tùy theo nhu cầu của người sử dụng khi thấy cần phải sử dụng mã số mã
vạch để tạo thuận lợi cho cơng tác quản lý, kinh doanh của mình
D. Chỉ bắt buộc khi khách hàng yêu cầu
Câu 11: Chọn đáp án đúng: mã quốc gia trong mã số mã vạch do ai cấp?
A. Tổ chức mã số mã vạch quốc tế cấp cho các quốc gia thành viên


B. Tổ chức mã số mã vạch vật phẩm quốc gia cấp cho các nhà sản xuất thành viên
C. Do nhà sản xuất quy định
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 12: Mã số mã vạch của Ấn Độ là bao nhiêu?
A. 890
B. 899

C. 888
D. 893
Câu 13: Mã quốc gia thường có mấy chữ số?
A. 2 hoặc 3
B. 3 hoặc 4
C. 1 hoặc 2
D. 4 hoặc 5
Câu 14: Chọn câu sai trong những câu sau:
A. Nhãn hiệu hàng hóa mang tính bắt buộc
B. Nhãn hiệu thường dễ đọc, dễ nhận biết và dễ nhớ
C. Không được trùng với các nhãn hiệu hàng hóa khác
D. Nhãn hiệu là sự kết hợp giữa hình ảnh và từ ngữ
Câu 15: Nhãn hàng hóa có vai trị đối với các nhóm đối tượng nào?
A. Người tiêu dùng, nhà nước
B. Nhà sản xuất, kinh doanh, người tiêu dùng
C. Nhà nước, nhà sản xuất, kinh doanh
D. Người tiêu dùng, nhà sản xuất, kinh doanh, nhà nước
Câu 16: Nội dung nào khơng đúng khi nói về nhãn hàng hóa?
A. Gắn trên hàng hóa, bao bì
B. Bao gồm các nội dung như: tên sản phẩm, thành phần, xuất xứ, hạn sử dụng, ngày sản
xuất, hướng dẫn bảo quản…
C. Các sản phẩm lưu thông trên thị trường không bắt buộc có nhãn hàng hóa
D. Chức năng chính của hàng hóa là: thơng tin


Câu 17: Nhãn hàng hóa tạo nên chức năng nào của bao bì?
A. Thuận tiện trong phân phối, lưu kho, quản lý và tiêu dung
B. Đảm bảo số lượng và chất lượng thực phẩm
C. Thông tin, giới thiệu sản phẩm, thu hút người tiêu dung
D. Câu A, B đúng

Câu 18: Nhãn hàng hóa giúp cho người tiêu dung:
A. Làm căn cứ, lựa chọn, tiêu thụ và sử dụng hàng hóa
B. Lựa chọn được thực phẩm phù hợp với nhu cầu
C. Nắm bắt cụ thể hơn về sản phẩm mà mình định mua
D. Cả 3 câu trên
Câu 19: Vai trò của nhãn bao bì là:
A. Là cầu nối giữa sản phẩm và người tiêu dung
B. Bảo quản thực phẩm
C. Là cầu nối giữa nhà sản xuất và sản phẩm
D. Tất cả đáp án trên
Câu 20: Bao bì được thiết kế theo nguyên tắc:
A. Bền vững, chắc chắn
B. Dạng khối chữ nhật chứa một số lượng lớn và nhất định đối với một hoặc nhiều chủng
loại thực phẩm
C. Chứa đựng nhiều chủng loại thực phẩm
D. Tất cả đáp án trên

CHƯƠNG 6
Câu 1: Các dịch vụ logistics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau đây:
A. Dịch vụ vận tải hàng hóa
B. Dịch vụ vận tải thủy nội địa
C. Dịch vụ vận tải đường ống
D. Dịch vụ vận tải tổng hợp


Câu 2: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận
chuyển:
A. Đường hàng không -> đường điện tử -> đường biển -> đường sắt -> đường ống -> đường
bộ
B. Đường điện tử -> đường ống -> đường hàng không -> đường bộ -> đường sắt -> đường

biển
C. Đường ống -> đường điện tử -> đường hàng không -> đường bộ -> đường sắt -> đường
biển
D. Đường ống -> đường điện tử -> đường hàng không -> đường sắt -> đường biển -> đường
bộ
Câu 3: Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
A. International Chamber of Commerce
B. Internal Chamber of Complete
C. International Commerce of Chamber
D. Internal Commerce of Chamber
Câu 4: Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa:
A. Nơi đến
B. Nơi đi
C. Phí vận chuyển đã trả
D. Phí vận chuyển chưa trả
Câu 5: Incoterms có chức năng:
A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa
C. Xử lý các vi phạm hợp đồng
D. Tất cả các ý trên
Câu 7: Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7


Câu 8: Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp nhập khẩu
Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất
A. Giá FAS và FOB

B. Giá CIF và FCA
C. Giá CIF và CIP
D. Giá FAS và CIF
Câu 9: Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:
A. Người gửi hàng (Sender of Cargo)
B. Đại lý người chuyên chở (Agent for Carrier)
C. Người chuyên chở (Shipowner/ Carrier)
D. Thuyền trưởng (Shipmaster)
Câu 10: Giấy gửi hàng đường biển (Seaway Bill) là chứng từ:
A. Có thể chuyển nhượng được, giống như vận đơn (B/L)
B. Trong tương lại sẽ hoàn toàn thay thế vận đơn
C. Cũng cho phép ký hậu như vận đơn
D. Chỉ cho phép giao hàng cho một người duy nhất
Câu 11: Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt khơng gian của đối tượng; không tạo ra sản
phẩm mới; sản phẩm không tồn tại độc lập và:
A. Sản phẩm không dự trữ
B. Sản phẩm dự trữ lâu dài được
C. Sản phẩm chỉ dự trữ trong thời gian ngắn
D. Sản phẩm chỉ dự trữ ngắn hạn được
Câu 12: Vận tải đa phương thức có đặc điểm:
1) Ít nhất 2 phương thức vận tải tham gia
2) Chỉ một người vận tải là người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận chuyển
3) Nhiều người vận tải tham gia mà mỗi người chịu trách nhiệm cho đoạn vận chuyển của
mình
4) Chỉ một chứng từ (Multimodal Transport Document)
Ý nào đúng?


A. Các ý 1, 3,4 đúng
B. Các ý 1, 2, 3, 4 đúng

C. Các ý 2, 3, 4 đúng
D. Các ý 1, 2, 4 đúng
Câu 13: Vận đơn khơng hồn hảo là vận đơn:
A. Bị vấy bẩn như mực, phẩm hay chất tương tự làm mờ nhạt nội dung ghi trên đó
B. Bị nhàu nát, rách, cắt góc làm ảnh hưởng đến nội dung của nó
C. Có ghi chú xấu về tình trạng hàng hóa, chất lượng hay bao bì
D. Trên đó bị thuyền trưởng ghi chú là “second hand bags” hay “content unknowned”
Câu 14: Đối với người chủ hàng hóa xuất nhập khẩu, vận chuyển hàng hóa bằng container có lợi
1) Giảm chi phí bao bì hàng hóa
2) Khơng mất thời gian xếp dỡ, tàu không phải chờ lâu tại cảng, giảm giá thành vận tải
3) Giảm tổn thất trong khâu vận chuyển
4) Tiết kiệm chi phí vận chuyển, bảo hiểm
5) Thời gian vận chuyển nhanh hơn
Ý nào đúng?
A. Các ý 1, 2, 3, 4 đúng
B. Các ý 1, 3, 4, 5 đúng
C. Các ý 1, 2, 4 đúng
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 15: Các phương pháp giao hàng bằng container là:
1) Nhận nguyên, giao nguyên
2) Nhận đủ, giao đủ
3) Nhận lẻ, giao lẻ
4) Nhận cả, giao cả
5) Nhận lẻ, giao nguyên
6) Nhận nguyên, giao lẻ
Ý nào đúng?


A. Các ý 1, 2, 3, 6 đúng
B. Các ý 1, 2, 3, 4 đúng

C. Các ý 1, 3, 5, 6 đúng
D. Tất cả các ý từ 1 đến 6 đúng
Câu 16: Trong phương pháp giao hàng bằng container LCL, chữ viết tắt LCL là:
A. Low Container Load
B. Low Cost Loading
C. Light Container Load
D. Less Container Load
Câu 17: Giao hàng container LCL là nghiệp vụ vận tải mà chuyên chở:
A. Nhận hàng lẻ của consignees tại cảng xếp, giao lẻ cho consignees tại cảng dỡ
B. Nhận hàng lẻ của shippers tại cảng xếp, giao lẻ cho consignees tại cảng dỡ
C. Nhận hàng lẻ của consignees tại cảng dỡ
D. Nhận hàng lẻ của shippers tại cảng chuyển tải
Câu 18: Dịch vụ làm trung gian cho các bên liên quan trong việc giao dịch, đàm phán, ký kết hợp
đồng vận chuyển, hợp đồng bảo hiểm hàng hải, hợp đồng thuê tàu, hợp đồng mua bán tàu biển,
hợp đồng lai dắt tàu biển, hợp đồng thuê thuyền viên…là”
A. Thương nhân
B. Môi giới hàng hải
C. Đại lý giao nhận
D. Đại lý tàu biển
Câu 19: Căn cứ vào đối tượng vận chuyển, quãng đường vận chuyển, cách thức vận chuyển,
người ta chia vận tải thàng các loại:
1) Vận tải hàng hóa
2) Vận tải hành khách
3) Vận tải hỗn hợp
4) Vận tải đường gần
5) Vận tải đường xa
6) Vận tải đa phương thức và:


a. Vận tải đơn công năng

b. Vận tải công ước
c. Vận tải công cộng
d. Vận tải đơn phương thức
Câu 20: Trong ngoại thương, vận tải là yếu tố:
A. Làm thăng bằng cán cân thanh tốn
B. Mang lại lợi ích cao nhất cho nhà sản xuất
C. Làm giảm một phần kim ngạch xuất nhập khẩu
D. Khơng thể vắng bóng trong các hợp đồng xuất nhập khẩu

CHƯƠNG 7
Câu 1: Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng
C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
D. Đơn vị sản xuất, khách hàng
Câu 2: Phân loại theo hình thức, logistics gồm:
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logistics đầu vào, logistics đầu ra
C. Logistics hàng tiêu dùng nhanh, logistics ngành ơ tơ, logistics hóa chất, logistics hàng điện
tử, logistics dầu khí
D. Logistics đơn giản, logistics phức tạp
Câu 3: Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logistics gồm:
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logistics đầu vào, logistics đầu ra
C. Logistics hàng tiêu dùng nhanh, logistics ngành ô tô, logistics hóa chất, logistics hàng điện
tử, logistics dầu khí
D. Logistics đơn giản, logistics phức tạp


Câu 4: Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở:

A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
B. Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
D. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
Câu 5: Chủ DN thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn của việc xuất khẩu
hàng hóa cho DN gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách
hàng thì được xem là:
A. 1PL
B. 2PL
C. 3PL
D. 4PL
Câu 6: Các doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin, phân
công) là:
A. Logistics 2PL
B. Logistics 4PL
C. Logistics 3PL
D. Logistics 1PL
Câu 7: Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc phân phối sản phẩm
của mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công ty khác là công ty C để thực hiện thì
được xem là:
A. 3PL (logistics bên thứ 3)
B. 4PL (logistics bên thứ 4)
C. 2PL (logistics bên thứ 2)
D. 1PL (logistics bên thứ 1)
Câu 8: … Là tổng thể những mối quan hệ lẫn nhau về kinh tế, tổ chức và luật pháp phát sinh
giữa các DN trong quá trình cung ứng dịch vụ
A. Chuỗi cung ứng
B. Quan hệ kinh tế trong hoạt động logistics
C. Quan hệ với bên thứ 3
D. Không đáp án nào đúng



Câu 9: Đâu không phải là đáp án đúng khi nói về sự cần thiết của các mối quan hệ hợp tác:
A. Quy mô sản xuất kinh doanh ngày càng lớn làm cho chuỗi cung ứng ngày càng trở nên
khó khăn và phức tạp hơn.
B. Chun mơn hóa sản xuất phát triển. Các DN độc lập trong hoạt động sản xuất.
C. Các mối quan hệ kinh tế tăng lên theo bình phương tăng của sản xuất
D. Gia tăng số lượng các DN thuộc nhiều thành phần kinh tế làm cho sự trao đổi sản phẩm
mở rộng hơn và sâu sắc hơn.
Câu 10: Mối quan hệ trực tiếp sẽ phát huy tác dụng ở những DN:
A. Sản xuất lớn và hàng loạt, có nhu cầu vật tư hàng hóa lớn và ổn định
B. Có nhu cầu ít và hay biến động
C. Hiểu biết về đối tác
D. Tiết kiệm chi phí trung gian
Câu 11: Mối quan hệ gián tiếp sẽ phát huy tác dụng ở những DN
A. Sản xuất lớn và hàng loạt, có nhu cầu vật tư hàng hóa lớn và ổn định
B. Có nhu cầu ít và hay biến động
C. Hiểu biết về đối tác
D. Tiết kiệm chi phí trung gian
Câu 12: Một nơng trại tại Đà Lạt tự mình trồng rau củ, sơ chế, đóng gói, xử lý đơn hàng và trực
tiếp vận chuyển đến các chợ nông sản hoặc cửa hàng tạp hóa là ví dụ về mơ hình mối quan hệ
1. 1PL
2. 2PL
3. 3PL
4. 4PL
Câu 13: …là mơ hình bao gồm một chuỗi dịch vụ có tính kết nối với nhau để thay doanh nghiệp
quản lý gần như toàn bộ các hoạt động vận hành. Các dịch vụ bao gồm luân chuyển, tồn trữ hàng
hoá, xử lý thông tin, thông quan xuất nhập khẩu, giao hàng,…
A. 1PL
B. 2PL

C. 3PL
D. 4PL


Câu 14: Hợp đồng có những đặc điểm:
+ Chủ thể của HĐ là người mua, người bán, phải có CSKD đăng kí tại 2 quốc gia khác nhau
+ Hàng hóa là đối tượng mua bán của hợp đồng được di chuyển ra khỏi biên giới quốc gia
+ Đồng tiền thanh tốn có thể là ngoại tệ đối với một bên hoặc đối với cả 2 bên
Là loại hợp đồng:
A. Hợp đồng cung ứng hàng hóa
B. Hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
D. Hợp đồng mua bán ngoại thương
Câu 15: Theo độ bền vững, quan hệ giữa các DN có các loại:
A. Quan hệ theo từng thương vụ
B. Quan hệ ngắn hạn
C. Quan hệ dài hạn
D. Cả A, B, C

CHƯƠNG 8
Câu 1: Luồng nào không phải là là luồng thông tin trong quản lý logistics:
A. Quản lý tồn kho
B. Quản lý kho bãi
C. Vận chuyển nguyên vật liệu
D. Lập lịch trình sản xuất
Câu 2: RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa khoảng cách từ……….,
bộ nhớ của nó cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: từ việc xác định vị trí sản
phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng:
A. 100cm đến 100m
B. 100cm đến 10m

C. 10cm đến 100m
D. 10cm đến 10m
Câu 3: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông tin là:


A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao
D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung bình
Câu 4: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là:
A. Tốc độ chậm , chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
Câu 5: Hệ thống thông tin trong logistics bao gồm các thành tố:
A. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; hệ thống quản lý (đổi dữ liệu thành
phần mềm)
B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
C. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống quản lý
D. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); bảo mật
Câu 6: …. Là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao gồm các ứng dụng quản lý kho hàng và
các thiết bị về mã vạch như máy quét không dây, máy in mã vạch lưu động kết hợp với mạng
máy tính không dây sẽ cho phép thấy được tất cả các giao dịch hàng hóa hàng ngày. Ngồi ra,
phần mềm này cịn giúp kiểm kê hàng hóa; giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn hàng mua,
bán…:
A. WMS
B. DRP
C. WMI
Câu 7: Trong quản trị chuỗi cung ứng, …là “nguồn dinh dưỡng” cho toàn bộ chuỗi cung ứng:
A. Khách hàng

B. Doanh thu
C. Lợi nhuận
D. Thông tin
Câu 8: Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ thể) và luồng thông tin (dữ liệu, số
liệu, liên lạc):



×