THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ XỬ
LÝ SỰ KIỆN
KHÁI NIỆM LẬP TRÌNH SỰ KIỆN
•
Sự kiện là hành động của người dùng tác động
lên ứng dụng khi ứng dụng đang thực thi.
–
VD: click chuột, gõ phím, di chuyển chuột
•
Lập trình sự kiện là lập trình xử lý các số liệu
hoặc đưa ra các thông báo khi người dùng tác
động lên ứng dụng.
•
Tùy theo bài toán mà lập trình viên sẽ chọn ra
những sự kiện phù hợp để lập trình cho sự kiện
đó.
XÂY DỰNG Ứng DỤNG VỚI
WINDOWS FORMS
•
Tạo mới ứng dụng:
Chọn loại ứng dụng
là Windows Forms
Application
CÁC CONTROL CƠ BẢN TRONG
WINDOWS FORMS
‾
Định nghĩa Control:Control là các thành phần có
sẵn để người lập trình tạo giao diện tương tác
với người dùng.
‾
Mỗi Control thực sự là một đối tượng của một
lớp do công cụ lập trình đã định nghĩa sẵn.
Control mang đầy đủ các thành phần của một
đối tượng trong một lớp.
‾
Các lớp định nghĩa Control chủ yếu nằm trong
không gian tên System.Windows.Forms
CONTROL FORM
CONTROL FORM (tt)
Tên thuộc tính Diễn giải
Name Tên Form
BackColor Màu nền cho Form
BackgroundImage Hình nền cho Form
Enabled Xác định Form có hiệu
lực hay không
Text Tựa đề cho Form
StartPosition Vị trí hiển thị đầu tiên
của Form
WindownState Cách hiển thị của Form
CONTROL FORM (tt)
Tên sự kiện Diễn giải
Load Xảy ra khi Form mới bắt
đầu mở lên
FormClosing Xảy ra khi Form đang
đóng
CONTROL FORM (tt)
Tên phương thức Diễn giải
Show() Hiển thị Form trên một
tiến trình khác
ShowDialog() Hiển thị Form trên cùng
một tiến trình với tiến
trình đang thực thi
Close() Đóng Form
Hide() Ẩn Form
CONTROL FORM – QUAN HỆ
CHA CON
–
Để thiết lập một Form đóng vai trò là Form
cha, ta thiết lập thuộc tính IsMdiContainer
có giá trị là True.
–
Sau đó muốn gọi 1 form hiển thị trong Form
vừa thiết lập là Form cha ta chỉ cần xác định
thuộc tính MdiParent của nó là Form đã được
thiết lập là Form cha.
CONTROL FORM – QUAN HỆ
CHA CON
–
Tùy theo từng loại ứng dụng mà người lập trình có
thể lập trình để giao diện hiển thị của nó theo những
cách khác nhau.
–
Có 4 cách hiển thị giao diện:
•
ArangeIcons: các cửa sổ con được sắp xếp bên trong vùng
hiển thị.
•
Cascade: các cửa sổ con được sắp xếp chồng nhau trong
vùng hiển thị của cửa sổ cha.
•
TitleHorizontal: các cửa sổ con được sắp xêp tuần tự theo
chiều ngang.
•
TitleVertical các cửa sổ con được sắp xếp tuần tự theo chiều
dọc.
–
Để tùy chỉnh các kiểu hiển thị này, ta gọi hàm
LayoutMdi và thiết lập tham số tương ứng của từng
kiểu.
CONTROL PANEL
Tên thuộc tính Diễn giải
Name Tên Panel
BackColor Màu nền cho Panel
BackgroundImage Hình nền cho Panel
Enabled Xác định Panel có hiệu lực
hay không
BoderStyle Xác định kiểu đường viền
cho Panel
Dock Xác định vị trí của Panel so
với Control chứa nó
Visible Xác định Panel có được hiển
thị hay không
CONTROL GROUPBOX
Tên thuộc tính Diễn giải
Name Tên GroupBox
BackColor Màu nền cho GroupBox
BackgroundImage Hình nền cho GroupBox
Enabled Xác định GroupBox có hiệu
lực hay không
Text Tựa đề cho GroupBox
Dock Xác định vị trí của GroupBox
so với Control chứa nó
Visible Xác định GroupBox có được
hiển thị hay không
CONTROL BUTTON
Tên thuộc tính Diễn giải
Name Tên Button
Anchor Xác định điểm neo
Enabled Xác định Button có hiệu lực hay
không
ForeColor Màu chữ trên Button
Font Xác định Font cho Button
Modifies Xác định thuộc tính truy cập cho
Button
CONTROL BUTTON
Tên thuộc tính Diễn giải
ImageAlign Canh lề cho ảnh
Text Chữ hiển thị trên Button
TextAlign Canh lề cho chữ
TextImageRelation Xác định vị trí tương đối
giữa ảnh và chữ trên
Button
Visible Xác định Button có được hiển
thị hay không
CONTROL BUTTON
Tên sự kiện Diễn giải
Click Xảy ra khi người dùng click vào
nút Button
CONTROL LABEL
Tên thuộc tính Diễn giải
Name Tên Label
Anchor Xác định điểm neo
ForeColor Màu chữ trên Label
Font Xác định Font cho Label
Modifies Xác định thuộc tính truy cập cho
Label
Text Chữ trên Label
Visible Xác định Panel có được hiển thị
hay không
CONTROL TEXTBOX
Tên thuộc tính Diễn giải
Name Tên TextBox
Anchor Xác định điểm neo
Enabled Xác định TextBox có hiệu lực hay
không
ForeColor Màu chữ trên TextBox
Font Xác định Font cho TextBox
Modifies Xác định thuộc tính truy cập cho
TextBox
MaxLength Số ký tự tối đa cho chữ trong
TextBox
CONTROL TEXTBOX
Tên thuộc tính Diễn giải
Multiline Xác định có thể viết nhiều dòng
trên TextBox không
PasswordChar Ký tự đại diện cho Password
ReadOnly Xác định không được đánh chữ
vào TextBox
SelectionStart Xác định vị trí con trỏ trên TextBox
Text Xác định chữ trên TextBox
TextAlign Canh lề cho chữ trong TextBox
Visible Xác định TextBox có được hiển thị
hay không
CONTROL TEXTBOX
Tên sự kiện Diễn giải
Enter Xảy ra khi TextBox nhận được Forcus
KeyDown Xảy ra khi người dùng ấn phím xuống
KeyPress Xảy ra khi người dùng ấn phím
Leave Xảy ra khi TextBox mất Forcus
TextChanged Xảy ra khi chữ trên TextBox bị thay đổi
CONTROL TEXTBOX
Tên phương thức Diễn giải
SelectAll Chọn và tô đen tất cả các chữ
trên TextBox
BringToFront Đưa TextBox lên trên
SendToBack Đưa TextBox xuống dưới
CONTROL COMBOBOX
Tên thuộc tính Diễn giải
Name Tên ComBoBox
Anchor Xác định điểm neo
Enabled Xác định ComBoBox
có hiệu lực hay không
ForeColor Màu chữ trên ComBoBox
Font Xác định Font cho ComBoBox
Modifies Xác định thuộc tính truy cập cho
ComBoBox
Items Xác định các mục chọn trên
ComBoBox
Visible Xác định ComBoBox có được hiển thị
hay không
CONTROL COMBOBOX
Tên sự kiện Diễn giải
SelectedIndexChanged Xảy ra khi người dùng thay
đổi vị trí của mục chọn trên
ComBoBox
SelectedValueChanged Xảy ra khi người dùng thay
đổi giá trị được chon trên
ComBoBox
CONTROL CHECKBOX
Tên thuộc tính Diễn giải
Name Tên CheckedBox
Anchor Xác định điểm neo
Enabled Xác định CheckedBox
có hiệu lực hay không
ForeColor Màu chữ trên CheckedBox
Font Xác định Font cho CheckedBox
Modifies Xác định thuộc tính truy cập cho
CheckedBox
Checked Xác định ChexBox có được chọn
hay không
Visible Xác định CheckBox có được hiển thị
hay không
CONTROL CHECKBOX
Tên sự kiện Diễn giải
CheckedChange Xảy ra khi người dùng thay
đổi trạng thái check trên
CheckBox
CONTROL RADIOBUTTON
Tên thuộc tính Diễn giải
Name Tên RadioButton
Anchor Xác định điểm neo
Enabled Xác định RadioButton có hiệu lực hay
không
ForeColor Màu chữ trên RadioButton
Font Xác định Font cho RadioButton
Modifies Xác định thuộc tính truy cập cho
RadioButton
Checked Xác định RadioButton có được chọn
hay không
Visible Xác định RadioButton có được hiển thị
hay không