Kiểm tra 1 tiết Địa lý 12 - 2015-2016
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 396.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
B. Ven vịnh Thái Lan.
C. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
D. Ven Biển Đơng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2445m.
B. 3096m.
C. 2504m.
D. 2985m.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Kon Ka Kinh
B. Bạch Mã
C. Lò Gò – Xa Mát.
D. Chu Yang Sin.
Câu 4. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. vùng phân bố.
C. hệ sinh thái.
D. nguồn gen.
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
B. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
C. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 6. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Khánh Hòa
B. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. tỉnh Quảng Ngãi.
D. thành phố Đà Nẵng.
Câu 7. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn nhất
nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 8. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
B. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
D. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
Câu 9. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm sản
xuất của vùng nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
1
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 10. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
Câu 11. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
B. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
D. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
Câu 13. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 14. Hướng chuyên môn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng và phân hoá học
B. dệt may, xi măng và hố chất.
C. cơ khí và luyện kim.
D. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
Câu 15.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 16. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
B. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
C. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
D. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
2
Câu 17. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tin phong bán cầu Nam.
B. gió mùa Đơng Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 18. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 8,8%.
C. 6,8%
D. 7.8%.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị khơng thay đổi.
B. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
C. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
D. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
----HẾT---
3