Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra 15 phút địa lý đề 278

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.15 KB, 3 trang )

Kiểm tra 15 phút Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 278.
Câu 1. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989

1999

2009

2014

2019

Dân số (triệu
người) 

64,4

76,3

86,0

90,7

96,2



Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51

1,06

1,08

0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Trịn.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 2. Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014


2015

2016

Vải (triệu m )

1 176,9

1 346,5

1 525,6

1 700,7

Giày, dép da (triệu
đôi)

192,2

246,5

253,0

257,6

2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.
B. Tròn.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở
vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Luông có độ cao là
A. 2985m.
B. 2504m.
C. 3096m.
D. 2445m.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
B. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
C. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
1


D. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
B. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
C. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
D. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Nhật Bản và Đài Loan.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc
D. Tây Nguyên.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng.
B. địa hình dốc
C. sinh vật ít.
D. nhiệt độ thấp.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
B. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
C. Tỉ lệ dân thành thị khơng thay đổi.
D. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sông Mê Công(Việt Nam).
C. Sông Hồng.
D. Các sông khác
Câu 12. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. titan.
B. muối.

C. cát thủy tinh.
D. dầu khí.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Nam Định.
B. Hải Dương.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ngãi.
Câu 14. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. nhu cầu sử dụng điện cao.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. sơng ngòi ngắn dốc
D. cơ sở hạ tầng còn yếu.
Câu 15.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
2


D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Các loại đất khác và núi đá.
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất feralit trên các loại đá khác

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hố.
Câu 18. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đặc dụng.
B. phòng hộ.
C. đầu nguồn.
D. sản xuất.
Câu 19. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
Câu 20. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa Tây Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đơng Bắc
----HẾT---

3



×