Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra 15 phút địa lý đề 347

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.45 KB, 3 trang )

Kiểm tra 15 phút Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 347.
Câu 1. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
Câu 2. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí và luyện kim.
B. dệt may, xi măng và hoá chất.
C. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
D. vật liệu xây dựng và phân hoá học
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
B. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Sa Thầy.
C. Sông Xế Xan.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Thái Ngun.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.


D. Nam Định.
Câu 6. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđônêxia

Malaixia

Philippin

Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)

1910,9

330,8

300,0

513,1

Dân
người)

264,0

31,6


105,0

66,1

số

(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Malaixia cao hơn Thái Lan.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 7. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt.
B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
1


C. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
D. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 8. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản
xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9. Cho bảng số liệu: 

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
Năm

2010

2014

2016

2017

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngồi Nhà
nước

57667,7

70484,2


86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngoài

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Trịn.
D. Đường.
Câu 10. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đơng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản

lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
Câu 12. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
C. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
D. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
Câu 13. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. gia tăng các thiên tai.
D. khai thác quá mức nguồn lợi.
2


Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
B. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 15. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mơ rất lớn.
B. có nhiều loại khác nhau.
C. phân bố đồng đều cả nước
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa

trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
B. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
Câu 17. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 18. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
B. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
C. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
D. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 19. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
C. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
D. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C. 
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sơng Ba (Đà Rằng).
B. Sơng Thái Bình.
C. Sông Cả
D. Sông Cửu Long.
----HẾT---

3




×