Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra 15 phút địa lý đề 797

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.38 KB, 3 trang )

Kiểm tra 15 phút Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 797.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở
vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 2. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. phát triển mạnh nền nơng nghiệp ơn đới.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 3. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thơn nước ta là
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
D. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Hầu hết là địa hình núi cao.
Câu 5. Mùa khơ ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. gió lạnh.
B. tuyết rơi.
C. sương muối.
D. mưa phùn.


Câu 6. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do  nguyên nhân nào sau
đây?
A. Gia tăng cơ học cao.
B. Xu hướng già hóa dân số.
C. Tuổi thọ ngày càng cao.
D. Quy mô dân số lớn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng   nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hố.
D. Quảng Bình.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là   chủ yếu của vùng
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Ngôn ngữ đan xen.
B. Việt - Mường.
C. Môn - Khơ Me.
D. Tày - Thái.
Câu 9. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. phân bố đồng đều cả nước
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. có nhiều loại khác nhau.
Câu 10. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
1


C. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên

D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 6,8%
B. 7.8%.
C. 9,8%.
D. 8,8%.
Câu 12. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Hoạt.
B. Phu Luông.
C. Pu Huổi Long.
D. Pu Trà.
Câu 14. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
B. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
C. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 15. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn


Đồng bằng sông Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
Câu 16. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4


1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9
2


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
Câu 17. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
B. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
C. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
D. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
Câu 18. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa

C. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
Câu 19. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao.
B. Lao động thiếu tác phong cơng nghiệp.
C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việt Trì.
B. Cẩm Phả.
C. Hạ Long.
D. Bắc Ninh.
----HẾT---

3



×