Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra 15 phút địa lý đề 798

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.22 KB, 3 trang )

Kiểm tra 15 phút Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 798.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hoá
D. Hà Tĩnh.
Câu 3.
Cho biểu đồ: 

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
B. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn.
B. Định An, Kiên Lương.
C. Định An, Bạc Liêu.
D. Năm Căn, Rạch Giá.


Câu 5. Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế  độ nhiệt, mưa của
Đà Lạt và Nha Trang?
A. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
1


B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
C. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
D. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
B. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ơ tơ ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phịng.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 9. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
C. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.

D. bị xói mịn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Nam Định, Vinh, Bn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
D. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
Câu 11. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
B. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
C. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
D. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
B. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
D. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
Câu 13. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Bắc
Câu 14.
Cho biểu đồ: 

2


TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
B. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 15. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
B. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Đắc Lắc
B. Sín Chải.
C. Kon Tum.
D. PleiKu.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây   có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
B. Ven Biển Đông.

C. Ven vịnh Thái Lan.
D. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Vùng Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
----HẾT---

3



×