Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Hệ thống quản trị nội dung - CMS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 48 trang )

CMS
CONTENT MANAGEMENT
SYSTEM
SYSTEM
ThS. Nguyễn Hà Giang
Nội dung
 CMS
 Định nghĩa CMS
 Đặc tính cơ bản
 Tách nội dung với phần thiết kế
 Quản lý nội dung

Quản

workflow
2

Quản

workflow
 Các chức năng
 Tạo nội dung
 Quản lý nội dung
 Xuất bản
 Trình bày
 Tính hợp ứng dụng
 Giới thiệu CMS Joomla!
CMS
CMSCMS
CMS
Phát triển ứng dụng Web


 Xây dựng một ứng dụng Web
3
•Tái sử dụng
•Tùy biến lại
ứng dụng
CMS
CMSCMS
CMS
ứng dụng
•Bổ sung các
chức năng
Sửa lại code đã có
hay làm lại từ đầu
Web programmer Web App
Phát triển ứng dụng Web
 Hạn chế xây dựng ứng dụng web
 Việc tùy biến lại ứng dụng web gặp khó khăn
 Trường hợp xấu phải chỉnh sửa khá nhiều, can thiệp vào code
ban đầu

Bổ
sung
các
chức
năng
mới
4

Bổ
sung

các
chức
năng
mới
 Tùy thuộc vào mức độ cho phép tích hợp hay không của ứng
dụng web
 Tái sử dụng lại code của ứng dụng Web cho các ứng dụng
khác.
 Tùy thuộc vào việc tổ chức mã nguồn
CMS
CMSCMS
CMS
Phát triển ứng dụng web
5
CMS
Web programmer
Setup
CMS
CMSCMS
CMS
CMS
Web CMS
Setup
Web App
Web programmer
Module/component
Phát triển ứng dụng Web
 Ưu điểm sử dụng CMS để phát triển ứng dụng web
 Nhanh chóng xây dựng ứng dụng web
 Khả năng linh hoạt và tùy biến nội dung cũng như thành

phần thể hiện của ứng dụng web
Tính
kế
thừa
hay
sử
dụng
lại
các
thành
phần

rất
cao
6

Tính
kế
thừa
hay
sử
dụng
lại
các
thành
phần

rất
cao
 Dễ tạo lập ứng dụng web (người không chuyên)

 Dễ xây dựng các component tích hợp (người chuyên)
CMS
CMSCMS
CMS
CMS
 A content management system (CMS) is a system used to
organise and facilitate collaborative creation of
documents and other content. It also supports
management, distribution, publishing, and discovery of
content
.
A
CMS
is
requently
a
web
application
used
for
7
content
.
A
CMS
is
requently
a
web
application

used
for
managing websites and web content.
[Nguồn dẫn: Wikipedia]
CMS
CMSCMS
CMS
Yêu cầu của một CMS
 Đảm bảo hệ thống module chuyên biệt, cho phép các nhà
phát triển có thể viết thêm các module và tích hợp vào
trong hệ thống
 VD: Rainbow CMS cho phép user tạo các module tích hợp
vào
trong
hệ
thống
bằng
custom
control
dạng
.
ascx
.
8
vào
trong
hệ
thống
bằng
custom

control
dạng
.
ascx
.
Joomla! thì hỗ trợ PHP & MySQL…
 Cung cấp kênh quản trị trực quan và dễ dùng, cho phép
admin có thể thêm bớt chỉnh sửa và tùy biến các module
theo ý của họ.
 CMS hỗ trợ chế độ soạn thảo WYSIWYG
CMS
CMSCMS
CMS
Yêu cầu của một CMS
 Giao diện tùy biến tối đa có thể được. Điều này có thể
xem như là hạn chế của CMS.
 Cấu trúc định sẵn của CMS làm gò bó người phát triển ứng
dụng.

Dẫn
đến
hàng
loạt
những
website

cấu
trúc
khá
giống

9

Dẫn
đến
hàng
loạt
những
website

cấu
trúc
khá
giống
nhau, có chăng là chỉ khác về màu sắc.
 Do những hạn chế này mà tâm lý người phát triển ứng dụng
web chỉ chọn khi xây dựng ứng dụng chuyên biệt và không
quan trọng đến giao diện như các website khác.
 Quản lý workflow trong CMS
 Quy trình xuất bản thông tin
CMS
CMSCMS
CMS
CMS – Phân loại
 W-CMS (Web CMS): quản trị nội dung cho các dạng ứng
dụng web.
 T-CMS (Transaction CMS): hỗ trợ việc quản lý các giao
dịch thương mại điện tử

E
-

CMS (Enterprise CMS): hỗ trợ việc quản lý kinh
10

E
-
CMS (Enterprise CMS): hỗ trợ việc quản lý kinh
doanh, quảng bá công ty.
 P-CMS (Publications CMS): hỗ trợ việc quản lý các loại
ấn phNm trực tuyến
 LCMS/L-CMS (Learning CMS): hỗ trợ việc quản lý đào
tạo trên web
 BCMS (Billing CMS): hỗ trợ việc quản lý thu chi dựa
trên nền web.
CMS
CMSCMS
CMS
CMS phổ biến
 Drupal (PHP)
 DotNetNuke (DNN)
 eZ Publish (PHP)
 Joomla/Mambo (PHP)
Kentico
(ASP
.
Net+VB/C#)
11

Kentico
(ASP
.

Net+VB/C#)
 Plone (Python)
 Rainbow (ASP.NET +C#)
 Xoops (PHP)
 WordPress (PHP)
 …
CMS
CMSCMS
CMS
CMS – đặc tính cơ bản
 Tách rời nội dung với phần thiết kế
 Thiết kế được lưu trữ trong template
 Nội dung được lưu trữ trong central repository
 Những trang web được tạo động bằng cách chèn nội dung
vào
các
phần
template
.
12
vào
các
phần
template
.
CMS
CMSCMS
CMS
Nội dung
Thiết kế

Kết hợp
Web page
CMS – đặc tính cơ bản
 Quản lý các thành phần
 Nội dung được lưu trữ trong các database thành phần
 Những thành phần gồm
 Text
Picture
13

Picture
 Video
 …
 Metadata được lưu trữ kèm theo trong các thành phần riêng
CMS
CMSCMS
CMS
Word document PDF file
Photo &
image file
Video file Audio file
CMS – đặc tính cơ bản
 Quản lý workflow
 Workflow là một phần của CMS trong việc quản lý quy
trình xuất bản thông tin
 Hỗ trợ cho workflow (định nghĩa và điều khiển)
Cho
phép
làm
việc

trên
môi
trường
cộng
tác
web
14

Cho
phép
làm
việc
trên
môi
trường
cộng
tác
web
 Metadata đặc tả workflow được lưu trữ trong hệ thống
CMS
CMSCMS
CMS
CMS – hệ thống
 Hệ thống Web CMS cơ bản
15
Xuất bản
CMS
CMSCMS
CMS
Tạo nội

dung
Quản lý
nội dung
Thể hiện
CMS – Tạo nội dung
 Bao gồm các công việc biên tập và đóng góp nội dung
vào hệ thống
 Có thể xem như toàn bộ quá trình: từ việc nội dung được
tạo ra và đưa vào CMS
16
 Môi trường biên tập
 Web based (web browser)
 Remote content contribute
 Dễ sử dụng (công cụ tích hợp)
 WYSIWYG editor
 Không cần phải có nhiều kỹ năng technical
CMS
CMSCMS
CMS
CMS – Tạo nội dung
 Đặc tính của môi trường biên tập nội dung
 Môi trường biên tập nội dung được hỗ trợ multi-user: cho
phép nhiều người sử dụng hệ thống bổ sung, đóng góp nội
dung

Tách
rời
phần
nội
dung

với
phần
thiết
kế
:
cho
phép
người
17

Tách
rời
phần
nội
dung
với
phần
thiết
kế
:
cho
phép
người
biên tập chỉ tập trung trong xây dựng nội dung
 Tạo metadata: metadata được thêm vào nội dung trước
khi lưu trữ. Có thể liên quan đến: profile, index, và phân
loại nội dung.
CMS
CMSCMS
CMS

CMS- Quản lý nội dung
 Khi việc tạo nội dung hoàn tất, nội dung được lưu trong
central repository kèm theo metadata
 Central repository cho phép thao tác & quản lý nội dung
 Chức năng quản trị nội dung gồm các đặc tính quan trọng
18
 Integrated database
 Content reuse
 Versioning of content
 Online administration
CMS
CMSCMS
CMS
CMS- Quản lý nội dung
 Integrated database: cho phép lưu trữ có hệ thống và truy
cập dữ liệu theo chuNn hóa
 Các CMS thường hỗ trợ nhiều DBMS (MySQL, Oracle,…)
 Content reuse (single sourcing): một thành phần nội dung

thể
được
sử
dụng
trong
nhiều
ngữ
cảnh
khác
nhau,


19

thể
được
sử
dụng
trong
nhiều
ngữ
cảnh
khác
nhau,

thể phân phối đến các user khác nhau với định dạng riêng
biệt.
CMS
CMSCMS
CMS
CMS- Quản lý nội dung
 Link management: liên kết giữa những trang web được
quản lý bởi CMS
 Version control: central repository cho phép lưu trữ và
quản lý các ấn bản của nội dung
20
 Role-based user and access right management: quản lý
việc user truy cập vào hệ thống
 Ai được phép truy cập và truy cập được những phần nào?
 Online management: toàn bộ CMS có thể được quản trị
thông qua web browser.
CMS

CMSCMS
CMS
CMS- Quản lý nội dung
 Content scheduling: nội dung có thể được tự động thêm
vào website, hoặc tự động bị xóa dựa trên thời gian
 Content staging: nội dung được tạo trên một server và có
thể đồng bộ với server khác.
21
 Reporting: bug reporting, database reporting
 Usage statistics: hỗ trợ các thống kê, số người sử dụng
trong khoảng thời gian, trang nào được xem nhiều nhất…
CMS
CMSCMS
CMS
CMS- Quản lý nội dung
 Quản trị workflow
 Hỗ trợ việc phân phối các nhiệm vụ cho user (dựa trên cơ
chế role, xác định quyền sử dụng, và các công cụ sử dụng)
 Hỗ trợ kịch bản workflow dựa trên web
CMS
điều
khiển
sự
thực
thi
của
workflow

thông
báo

cho
22

CMS
điều
khiển
sự
thực
thi
của
workflow

thông
báo
cho
các thực thể tham gia
 Workflow mang lại thứ tự cho quá trình xử lý bằng tay (khá
hỗn tạp)
CMS
CMSCMS
CMS
CMS – Publishing
 Publishing là công việc phân phát, phân phối nội dung
 Publishing engine khởi tạo các trang web từ nội dung và
phân phối chúng đến với user
 Khái niệm user ở đây có thể bao gồm người hoặc hệ
23
thống khác
 Một nội dung có thể được publish đến nhiều site với các
diện mạo khác nhau.

CMS
CMSCMS
CMS
CMS – Publishing
 Trong quá trình publishing, cách thể hiện (appearance) và
trình bày (layout) của trang được áp dụng tự động cho
nội dung
 Sử dụng stylesheet và template
Publishing
engine
phân
phối
nội
dung
trong
nhiều
hình
24

Publishing
engine
phân
phối
nội
dung
trong
nhiều
hình
thức khác nhau như HTML hoặc PDF
 CMS hỗ trợ personalisation

CMS
CMSCMS
CMS
CMS - Presentation
 Usability: CMS cung cấp những đặc tính hướng tới tính
khả dụng:
 Dễ sử dụng, dễ học, hiệu quả
 Non-technical authoring, navigation aid, online help,
personalisation
25
personalisation
 Accessibility: CMS đưa ra các chức năng đáp ứng những
tiêu chuNn truy cập (Web accessibility Initiative
Standards)
 Cross-browser support: CMS đảm bảo các website có thể
được xem bởi tất cả các trình duyệt
 IE, Netscape, Mozilla, Opera, Safari…
CMS
CMSCMS
CMS

×