Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Bài 6: Tin Quản lý Visual Foxpro - Biểu mẫu Form

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.15 MB, 79 trang )

BÀI 6
BIỂU MẪU (FORM)
Nhóm TIN QUẢN LÝ - BM TIN - Khoa Toán Tin học
Đại học Thăng Long

Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
2
NỘI DUNG CHÍNH
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
MỘT SỐ VÍ DỤ
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
3
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Lập trình hướng đối tượng
(Object Oriented Programming)
Đối tượng (Objects)
Thuộc tính (Properties)
Sự kiện (Events)
Phương thức (Methods)
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
4
ĐỐI TƯỢNG - Objects
Là các phần tử tồn tại
trong quá trình xây dựng
một chương trình, một
phần mềm ứng dụng
Đối tượng có các thuộc


tính (properties) mô tả
xung quanh nó.
Các thuộc tính được thiết
lập các giá trị khi thiết kế
đối tượng hay khi thực
hiện chương trình
Đối tượng
(Object)
Thuộc tính
(Properties)
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
5
Ví dụ về ĐỐI TƯỢNG
Một sinh viên da trắng, tóc vàng, mắt xanh nói tiếng Tây
Ban Nha
 Đối tượng: Sinh viên
 Thuộc tính:
Màu da: trắng
Màu tóc: vàng
Màu mắt: xanh
Ngôn ngữ: tiếng Tây Ban Nha

Một quả bóng tròn, bằng da nặng 1.5kg
 Đối tượng: Quả bóng
 Thuộc tính:
Hình dáng: tròn
Chất liệu: bằng da
Cân nặng: 1.5kg
v.v…

Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
6
Ví dụ về ĐỐI TƯỢNG
Nút lệnh OK trong cửa sổ Đăng nhập
 Đối tượng: Nút lệnh (command button)
 Thuộc tính:
Tên: cmdOK
Tiêu đề: OK
FontName: Arial

Ô nhập văn bản
 Đối tượng: Textbox
 Thuộc tính:
Tên: txtUsername
FontName: Time New Roman
Fore Color: Brown
v.v…
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
7
SỰ KIỆN - EVENTS
Sự kiện là một Biến cố khi người dùng thực
hiện (tác động) một hành động nào đó lên
đối tượng
VD: Cầu thủ đá quả bóng
 Đối tượng tác động: cầu thủ
 Sự kiện: đá
 Đối tượng chịu tác động: quả bóng
Wednesday, April 11, 2012

TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
8
SỰ KIỆN - EVENTS
Mỗi đối tượng trong ứng dụng có một danh
sách các sự kiện mà người dùng có thể tác
động
VD: Người dùng bấm con trỏ chuột vào nút
lệnh OK trên cửa sổ ứng dụng
 Đối tượng tác động: người dùng
 Sự kiện: Click
 Đối tượng chịu tác động: CmdOK
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
9
PHƯƠNG THỨC - Method
Phương thức: là hành vi, phản ứng của đối
tượng trước một sự kiện nào đó
Ví dụ: Cầu thủ đá quả bóng bật vào tường
nảy ra
 Đối tượng tác động: cầu thủ
 Sự kiện: đá
 Đối tượng chịu tác động: quả bóng
 Phương thức: bật vào tường, nảy lại

Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
10
Ví dụ (tiếp)
An cầm kim khâu đâm vào quả bóng bay,
quả bóng nổ, phát ra tiếng kêu


 Đối tượng: quả bóng bay

 Sự kiện: đâm quả bóng

 Phương thức: nổ, phát ra tiếng kêu
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
11
Ví dụ (tiếp)
Người dùng bấm đúp chuột vào dòng nhãn
(label) trên biểu mẫu, một thông báo hiển
thị ra màn hình
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
12
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
13
Ví dụ (tiếp)
 Đối tượng: Label1

 Sự kiện: DblClick()

 Phương thức: MessageBox()
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
14
Đối tượng
(Object)

Thuộc tính
(Properties)
Phương thức
(Methods)
Sự kiện
(Events)
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
15
NỘI DUNG CHÍNH
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
MỘT SỐ VÍ DỤ
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
16
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH
1. FORM Biểu mẫu 8. List box Hộp danh sách
2. Text Box Hộp văn bản 9. Edit Box Hộp văn bản dạng nhiều dòng
3. Command Button Nút lệnh 10. Image Tranh, ảnh
4. Check Box Hộp kiểm 11. PageFrame Khung trang
5. Option Button Nút tùy chọn 12. Label Nhãn
6. Grid Khung lưới 13. Shape Hình khối
7. Combo box Hộp Combo 14. Line Đường kẻ
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
17
Label
TextBox
CommandButtom

Option Group
Edit Box
Check Box
List Box
Grid
Combo Box
Image
Spinner
PageFrame
Form Controls
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
18
FORM
Label
Grid
Label Option
Group
Combo
box
Textbox
Command Button
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
19
ĐỐI TƯỢNG & THUỘC TÍNH
Mỗi đối tượng có 1 tập các thuộc tính
(properties) đi kèm
Thuộc tính của đối tượng có thể thiết lập
trước (khi thiết kế) hoặc sau (khi thực thi

chương trình)
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
20
Properties
Đối tượng thiết lập
thuộc tính
Danh sách
thuộc tính
Giá trị
thuộc tính
Danh sách
sự kiện và
phương thức của
đối tượng
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
21
MỘT SỐ THUỘC TÍNH CHÍNH
NAME
CAPTION
FONTNAME
 FontSize, FontBold, FontItalic, FontUnderline,v.v
ENABLED
VISIBLE
TABINDEX

Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
22

THUỘC TÍNH NAME
TÊN ĐỐI TƯỢNG
Name là một thuộc tính dùng để phân biệt
giữa các đối tượng
Tên đối tượng
= tiền tố chỉ loại đối tượng + thông tin liên quan

Ví dụ:
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
23
Object Prefix Examples
FORM frm frmNhapDSSV, frmTimkiem
TEXTBOX txt txtHoten, txtKhoa, txtLop
COMBO BOX cbo cboMasv, cboQuanhuyen
COMMAND BUTTON cmd cmdNhap, cmdThoat
CHECKBOX chk chkDiemLT, chkDiemTH
OPTIONGROUP opt optGioitinh
GRID grd grdHienthi, grdDanhsach
LIST BOX lst lstDSSV, lstThanhpho
LABEL lbl lblHoten, lblKhoa
Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
24
NAME : cmdOK
CAPTION : \<OK
FONTNAME : Arial
FONTBOLD : .T. – True
ENABLED : .T. – True
TABINDEX : 1


NAME : cmdCancel
CAPTION : \<Cancel
FONTNAME : Arial
FONTBOLD : .F. – False
ENABLED : .F. – False
TABINDEX : 2

Wednesday, April 11, 2012
TIN QUẢN LÝ - BÀI 6
25
LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
FORM – Biểu mẫu
 File – New - Form

×