Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thpt toán có đáp án (366)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.3 KB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 055.
Câu 1.
Cho hàm số

y = ax3 + bx2 + cx + d ( a,b,c,d Ỵ ¡

) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
1
A. 2 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Câu 2.

B. 1.

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
bằng?
A.


C.

-

1
2.

D. - 1.

và cạnh bên bằng

. Thể tích của khối chóp đã cho

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.

 S

tâm O bán kính R và một đường thẳng d . Kí hiệu h là khoảng cách từ O đến

 S  nếu và chỉ nếu:
đường thẳng d . Đường thẳng d có điểm chung với mặt cầu
A. h  R
B. h R
C. h R
D. h  R
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho mặt cầu

1


 S

tâm O bán kính R và một đường thẳng d . Kí hiệu h là khoảng cách từ
O đến đường thẳng d . Đường thẳng d có điểm chung với mặt cầu  S  nếu và chỉ nếu:
A. h R
B. h R
C. h  R
D. h  R
Lời giải
FB tác giả: Huong Giang
Câu 4.
Giải thích chi tiết: Cho mặt cầu

Cho

hàm

số




bảng

biến

thiên

như

sau:

Tiệm cận ngang của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

.
.

2

Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  16 x  x có phương trình là
A. y 8 .
B. y  4 .
C. y  8 .
Đáp án đúng: C
 16 x
 16
lim y  lim
 lim
 8
x  
x  
x 2  16 x  x x  1  16  1
x
Giải thích chi tiết:

D. y 4

 
16  
lim y  lim   x  1 
 1   

x  
x   
x

 
Phương trình tiệm cận ngang: y  8 .
Câu 6. Khối lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 .
B. 8 .
C. 4 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Khối lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 9 .

D. 9 .

Lời giải
Khối lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng như sau

2


x

log 2 (2 2  1)  2 .
Câu 7. Tìm tập nghiệm của phương trình:
4  2 log 2 5
 2  2 log 2 5
A. 
.
B. 
.
2 log 2 5
 4  2 log 2 5
C. 
.
D. 

.
Đáp án đúng: A



Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có ASB  ASC BSC 60 và SA 2 ; SB 3 ; SC 7 . Tính thể tích V của
khối chóp.
7 2
3 .
A.
B. V 4 2 .
Đáp án đúng: C
Câu 9.
Đường cong sau là đồ thị hàm số nào dưới đây?
V

4
2
A. y  x  8x  1 .

C.

V

7 2
2 .

D. V 7 2 .

3

2
B. y  x  3x  1 .
3

4
2
y  x  3x 2  1
y

x

8x

1
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đường cong sau là đồ thị hàm số nào dưới đây?

3


3

3
2
4
2

4
2
y  x  3x 2  1
y

x

3x

1
A.
. B.
. C. y  x  8x  1 . D. y  x  8x  1 .
Lời giải
Từ đồ thị suy ra hàm số đạt cực trị tại 3 điểm x 0; x 2; x  2 nên loại đáp án A.

Phương án D, hàm sô bậc 4 trùng phương có hệ số a,b cùng dấu chỉ có 1 cực trị nên loại.
3

y  x  3x 2  1
Tại x 2 thì y 3 trong hai phương án B,C chỉ có hàm
thỏa mãn.
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3 x =81.
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [DS12. C2.5.D02.a] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x+1=8 .
1

A. S=\{ 1 \}. B. S=\{ 0 \}. C. S=\{ 2 \}. D. S=\{ \}.
2
Hướng dẫn giải
1
4 x+1=8 ⇔22 ( x+1 ) =23 ⇔ 2 ( x+1 )=3 ⇔ x= .
2
2
3;5
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x ln x trên đoạn   là
A. 9 ln 3 .
B. 32ln 2 .
C. 25ln 5 .
D. 8ln 2 .
Đáp án đúng: A
Câu 12.
Cho đồ thị hàm số như hình bên. Tìm khẳng định sai.
4

2

A. Với −1< m<3thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( − 1; 3 ) .
C. Với −1< m≤3thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.
4


D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
y  f  x

Cho hàm số
có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  2;3
  2;  
A.
B.
Đáp án đúng: A

C.

  ;  2 

D.

Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

 3;   

  2;3 .

Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3x  1  x bằng:
A. 3 .
B. 1 .
7
C. 4 .
11
D. 4 .
Đáp án đúng: A


y 3x  1  x  y ' 3 
Giải thích chi tiết:

1
 0, x  1
2 1 x

1;    y  y (1) 3
Hàm số luôn đồng biến trên 
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3
Câu 15. Tìm nghiệm của phương trình
A.

x=

log 9 ( x +1) =

7
2.

B.

C. x =- 4 .
Đáp án đúng: D
Câu 16.
Cho




1
2.

.

D. x = 2 .

là hai số thực dương thoả mãn

. Giá trị của 3log 2 a  log 2 b bằng

5


A.

C.
Đáp án đúng: C

.

B.

.

D.

.

.


2
Câu 17. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x  3log 3 x  2m  7 0 có hai nghiệm thực
x1 , x2 thỏa mãn  x1  3  x2  3 72 .
A. m 3 .
B. Khơng tồn tại.

m

9
2.

C.
Đáp án đúng: C

D.

m

61
2 .

2
Giải thích chi tiết: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x  3log 3 x  2m  7 0 có hai
 x  3  x2  3 72 .
x ,x
nghiệm thực 1 2 thỏa mãn 1
61
9
m

m
2 . B. m 3 . C. Không tồn tại. D.
2.
A.

Lời giải
log 23 x  3log 3 x  2m  7 0 (1)
Điều kiện: x  0

t log 3 x , khi đó phương trình (1) trở thành: t 2  3t  2m  7 0 (2)
x , x  x  x2  thì phương trình (2) có hai nghiệm t phân biệt
Để phương trình (1) có hai nghiệm thực 1 2 1
37
   0  9  4  2m  7   0   8m   37  m 
8 .
Đặt

t  t 3 , t1.t2 2m  7 .
Áp dụng định lí Vi-et cho phương trình (2), ta có: 1 2
t  t 3  log 3 x1  log3 x2  x1.x2 27  *
Mặt khác, 1 2
 x  3  x2  3 72  x1 x2  3  x1  x2  63
Khi đó 1
 27  3.  x1  x2  63  x1  x2 12  **
Từ (*) và (**)
x 3; x2 9 .
Suy ra 1
9 37
1  3  2m  7 0  m  
x


3
2 8 (thỏa mãn).
Thay 1
vào phương trình (1) ta được:
9
m
2 là giá trị cần tìm.
Vậy
6


Câu 18.
Cho các số thực dương
A.



.

C.
Đáp án đúng: B

B.
.

Câu 19. Cho hai hàm số
y  f  x  g  x
y g x 


là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

D.
f  x  ax 4  bx 3  cx 2  x



g  x  mx 3  nx 2  2x

.
.
với a , b , c , m , n  . Biết hàm số

y  f ' x
có ba điểm cực trị là  1,2,3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường


bằng

32
A. 3 .

71
B. 12 .

71
C. 6 .

16
D. 3 .


Đáp án đúng: B
Câu 20.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( − ∞−1 )
B. ( 0 ; 1 )
C. ( −1 ; 1 )
D. ( −1 ; 0 )
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1 ; 0 ) và ( 1 ;+∞ ). Chọn
1

Câu 21. Tính tích phân
2
A. 3 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải

I x x 2  1 dx
0

2 2
B. 3 .

kết quả là.
2 21
3
C.

.

2
D. 3 .

2
2
2
Đặt t  x  1  t  x  1  tdt  xdx .

Đổi cận x 0  t 1; x 1  t  2 .
7


2

2

t3
2 21
I  t dx 

31
3
1
2

.
Cách khác: Nhập máy tính để giải. Dùng chức năng tính tích phân.
2


x  4 x 5
9 , tổng lập phương các
Câu 22. ¿- Chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2019-2020) Cho phương trình 3
nghiệm thực của phương trình là:
A. 27 .
B. 28 .
C. 25 .
D. 26 .
Đáp án đúng: B
Câu 23.
f  x
y  f  x
Cho hàm số
xác định, liên tục trên tập số thực  và có đồ thị như hình bên. Hàm số
đạt cực
tiểu tại điểm nào dưới đây?

A. x  2 và x 0 .
C. x  2 .

B. x 1 .
D. x 0 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
8


Lời giải


y  f  x

, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
c
c
x 2  4 x  0;
d
Câu 24. Cho phương trình
( c, d   ; d là phân số tối giản), có hai nghiệm phức. Gọi A , B là
hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P c  2d .
Dựa vào đồ thị hàm số

B. P 22 .

A. P  10 .
Đáp án đúng: B

C. P  14 .

D. P 18 .

c
c
0;
d
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
( c, d   ; d là phân số tối giản), có hai nghiệm phức.
Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính
P c  2d .

A. P 18 .
B. P  10 . C. P  14 . D. P 22 .
Lời giải
c
x 2  4 x  0
d
Ta có:
có hai nghiệm phức 
.
x2  4 x 

Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức

;

.

Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x1 ; x2 trên mặt phẳng Oxy ta có:
;

.

Ta có:

;

.

Tam giác OAB đều khi và chỉ khi
. Vì

c

16 ; d 3 .
Từ đó ta có
Vậy: P c  2d 22 .

nên

hay

4

c
4
c 16
  
d
3
d 3.

0
C
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , biết đường tròn   có ảnh qua phép quay tâm O , góc quay 90
2

C  : x  1   y  2 
là đường tròn   
2

C : x  2    y  1

A.   
2

2

2

9.

2

9,

viết phương trình đường trịn

C .
2

C : x  2    y  1
B.   
2

  

C.   
D.   
Đáp án đúng: A
Câu 26.
y  f  x
Cho hàm số

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.
C : x 2

 y  1 9.

C : x2

2

9.

2

  y  1 9.

9


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
 0;  .
A.
  1;0  và  1;  .
C.
Đáp án đúng: D

B.

  ;0 .

D.


  ;  1



 0;1 .

 a, b  , a  0  thỏa z.z  12 z   z  z  13  10i . Tính S a  b .
Câu 27. Cho số phức z a  bi
A. S 17 .
B. S  17 .
C. S 7 .
D. S 5 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
a 2  b 2  12 a 2  b2 13
 
z.z  12 z   z  z  13  10i  a 2  b 2  12 a 2  b 2  2bi 13  10i 2b  10
  a 2  25 13
 
a 2  25  12 a 2  25 13    a 2  25  1 VN 
a 12
 

 

b  5
b  5
b  5


a 12

b  5 , vì a  0 .

Vậy S a  b 7 .
Câu 28.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. (−∞ ; 0 ) .
C. (−1 ; 0 ) ∪ ( 2;+ ∞ ).
Đáp án đúng: D
Câu 29.
Cho hàm số

xác định, liên tục trên

B. (−1 ;+∞ ) .
D. (−1 ; 0 ) và ( 2 ;+∞ ) .

 0; 2

và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

10


Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số

5

M  , m 1
4
A.
.
5
M  , m  1
4
C.
.

trên

 0; 2



B.

M 2, m 0 .

D.

M 1, m  1

Đáp án đúng: C
Câu 30.
Cho hình chóp
vng tại




vng góc với mặt phẳng

,



A.
.
Đáp án đúng: D

,

.Góc giữa đường thẳng

B.

.

C.

.

, tam giác
và mặt phẳng
D.

bằng
.


e

Câu 31. Giá trị của
1
I   e 2  1 .
4
A.
I

I x ln xdx
1


1
I .
2
B.

1 2
 e  2 .
2

D. I 2.

C.
Đáp án đúng: A

x
x
Câu 32. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9  2.3  m 0 có hai nghiệm thực x1 , x 2 thỏa mãn

x1  x 2 0

A. m 1 .
Đáp án đúng: A
Câu 33. Cho

B. m 3

C. m 6

8

2

f  x  dx 9

x f  x  dx

1

2

. Khi đó

1

D. m 0

3


bằng
11


A. 3 .
Đáp án đúng: A

B. 27 .

C.  3 .

D.  27 .



 
 

o
a

6,
b
5
a
,
b
(
a
;

b
)

30
a
Câu 34. Trong không gian với hệ Oxyz, cho các vectơ
thỏa mãn

. Tích .b
bằng




A. a.b =15
B. a.b =15 2
C. a.b =15 3
D. a.b =30
Đáp án đúng: C
Câu 35.

Cho hàm số

f  x  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   

có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?
A. 3.
Đáp án đúng: D


B. 1.

C. 4.

D. 2.

----HẾT---

12



×