Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Buoi 2 phan tich du lieu tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.42 KB, 15 trang )


Bài tập: Quản lý Dự án
❖ Tin học hoá việc Quản lý đề án tại 1 công ty:
❖ Công ty có nhiều phịng ban: tên, mã số và một nhân viên
làm trưởng phịng. Ngày mà nhân viên đó làm trưởng
phịng cũng đươc quan tâm. Một phịng ban có thể định vị ở
nhiều địa điểm khác nhau. Một phòng ban phụ trách một số
đề án. Mỗi đề án có tên, mã số và nơi thực hiện đề án. Về
nhân viên, cần quan tâm: mã, tên, địa chỉ, mức lương, giới
tính và ngày sinh. Mỗi nhân viên thuộc một phịng ban
nhưng có thể làm việc trong nhiều đề án. Mỗi đề án do một
phòng ban phụ trách. Cần lưu lại giờ làm việc của nhân viên
cho 1 đề án. Ngoài ra cũng cần biết người phụ trách trực
tiếp của 1 nhân viên. Để quản lý thông tin liên quan bảo
hiểm, cần lưu thông tin về thân nhân (vợ, chồng, con) của
nhân viên. Các thông tin quan tâm gồm: tên thân nhân,
ngày sinh, giới tính và mối quan hệ với nhân viên.
❖ Yêu cầu: vẽ mơ hình quan niệm dữ liệu
2


Mơ hình thực thể kết hợp mở rộng
❖Bổ sung vào mơ hình thực thể kết hợp






Thuộc tính kết hợp
Định danh


Tổng quát hóa
Tập con
Mối kết hợp mở rộng

3


Cấu trúc phân cấp
❖Thiết lập cấu trúc cây phân cấp giữa các thực
thể
Tổng quát
E

E1

E2

E3

Chuyên biệt

▪ E là một tổng quát hóa của 1 nhóm thực thể E1,
E2, E3 khi
• Mỗi đối tượng của lớp E1, E2, E3 cũng là đối tượng
của lớp E
4


Ví dụ


XE

XE TẢI

NHÂN VIÊN

THƯ KÝ

KỸ SƯ

XE BUS

XE HƠI

Thuộc

PHỊNG BAN

NV QUẢN LÝ

5


Ví dụ

CON NGƯỜI

ĐÀN ƠNG

PHỤ NỮ


QUẢN LÝ
KỸ THUẬT

QUẢN LÝ

QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH

THƯ KÝ

NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN
LẬP TRÌNH

NHÂN VIÊN
BÁN HÀNG

NHÂN VIÊN
TIẾP THỊ

6


Cấu trúc phân cấp (tt)
❖Tính kế thừa
▪ Thực thể chuyên biệt kế thừa thuộc tính và mối
kết hợp của thực thể tổng quát


B

R

E

A

E1

E2

E’

C

7


Cấu trúc phân cấp (tt)
PHIẾU NHẬP

Số PN

PHIẾU XUẤT

Ngày nhập

(1,n)


(1,n)
SL nhập

CT
NHẬP

(0,n)
(0,n)

NVLIỆU

ĐV tính

CT
XUẤT

Số PX
Ngày xuất

SL xuất

Mã NVL
Tên NVL

8


Cấu trúc phân cấp (tt)
Số chứng từ


CHỨNG TỪ

Ngày chứng từ

(1,n)

CT
CTỪ

(0,n)
Số lượng

PHIẾU
NHẬP

NVLIỆU

Mã NVL
Tên NVL

ĐV tính

PHIẾU
XUẤT

9


Cấu trúc phân cấp (tt)
❖Nguyên tắc

▪ Xây dựng thực-thể-chuyên-biệt khi xác định được
đặc trưng riêng của nó
▪ Xây dựng thực thể tổng quát khi xác định được
các đặc trưng chung của các thực thể

10


Thuộc tính kết hợp
❖Là 1 nhóm các thuộc tính có liên hệ

Số nhà
Đường
CON NGƯỜI

ĐỊA CHỈ

Quận
Thành phố

Quốc gia

Số CMND
NHÂN KHẨU

CMND

Ngày lập

Nơi lập

11


Định danh
❖Tập hợp các thuộc tính có tính chất đặc trưng
duy nhất nhằm phân biệt tất cả các thể hiện của
thực thể
▪ Ký hiệu

Định danh 1 thuộc tính
Định danh 2 thuộc tính trở lên

12


Ví dụ
Định danh bên trong

Định danh bên trong
CON NGƯỜI

Số CMND

Họ tên

CON NGƯỜI

Ngày sinh
I = {Số CMND}


I = {Họ tên, Ngày sinh}

Định danh con người

Số thứ tự

NHÂN VIÊN
(1,1)
Định danh phối hợp

Thuộc
(0,n)
BỘ PHẬN

Mã bộ phận

INV = {Số thứ tự, BỘ PHẬN}


Mối kết hợp mở rộng
❖Là mối kết hợp được định nghĩa trên ít nhất 1
mối kết hợp khác

E1

E2

R1

E1


R1

E2

R3
E4

R2

R2

E3

E3

Cung định hướng cho biết
R2 định nghĩa trên R1
14


Bài tập
❖Bài toán Quản Lý Giáo Vụ
▪ Lưu trữ các thông tin về sinh viên, môn học, giáo
viên, lớp học và các học kỳ trong từng niên khóa
▪ Lập danh sách mở các môn học cho một lớp
trong một học kỳ
▪ Phân công giảng dạy môn học được mở cho một
giáo viên
▪ Lưu thông tin đăng ký môn học của sinh viên trên

môn học được mở
▪ Ghi nhận điểm kết quả học tập của sinh viên

15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×