Khoa CNTT
CNPM
LẬP TRÌNH GIAO DIỆN
WINFORM
Phạm Hồng Hải
LTUDQL - 1
Khoa CNTT
CNPM
1. NI DUNG
ă
Lp trỡnh giao din GUI
ă
Lp trỡnh Winform Visual
Studio
ă
Cu trỳc ng dng Winform
ă
Delegate & Event
ă
Lp trỡnh x lý s kin
ă
Hi ỏp
Phm Hong Hi
LTUDQL - 2
Khoa CNTT
CNPM
2. LẬP TRÌNH GIAO DIỆN GUI
CÁC LOẠI GIAO DIỆN X Lí
ă
Command Line
ă
c trng
ã
Nhp xut tun t - Keyboard
(Line by – Line)
•
MS-DOS(Win 95/98/Me)
•
Command Prompt(Win2k, NT,XP)
Phạm Hồng Hải
LTUDQL - 3
Khoa CNTT
CNPM
2. LẬP TRÌNH GIAO DIỆN GUI
CÁC LOẠI GIAO DIỆN X Lí
ă
Text User Interface
ă
c trng
ã
Tng tỏc nhp xut d dng
(Mouse – Keyboard)
•
Mọi thứ trên màn hình là Text
•
Tiền đề của lập trình với GUI
Phạm Hồng Hải
LTUDQL - 4
Khoa CNTT
CNPM
2. LẬP TRÌNH GIAO DIỆN GUI
CÁC LOẠI GIAO DIỆN X Lí
ă
Graphic User Interface
ă
c trng
ã
Giao din ha vi phân
giải cao
•
Cho phép User tương tác dễ
dàng
•
Input/ Output đa dạng
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 5
Khoa CNTT
CNPM
2. LP TRèNH GIAO DIN GUI
GUI APPLICATION
ă
Hu ht cỏc HĐH (Windows,
MAC, Linux,…)đều sử dụng GUI
•
Graphic: Winform, Textbox,
Menu, Button, Checkbox….
•
User: Người sử dụng
•
Interface: Cách thức tương tác
với chương trình
Phạm Hồng Hải
LTUDQL - 6
Khoa CNTT
CNPM
2. LP TRèNH GIAO DIN GUI
GUI APPLICATION
ă
Winform l nn tảng cho phát
triển ứng dụng trên Windows &
Mobile
•
Single Document Interface
•
Multiple Document Interface
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 7
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
VS.NET 2003/2005/2008/2010
ã
L IDE ca Microsoft
ã
H tr nhiu ngụn ng .Net (C#,
C++, VB.Net, Java)
ă
D dng to ng dng Winform
ă
H tr WYSIWYG cho thit k
giao din GUI
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 8
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
VS.NET 2003/2005/2008/2010
ã
L IDE ca Microsoft
ã
H tr nhiu ngụn ng .Net (C#,
C++, VB.Net, Java)
ă
Netbean/Eclipse (Java)
ă
D dng to ng dng Winform
ă
H tr WYSIWYG cho thit k
giao diện GUI
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 9
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
C# c phỏt trin bi nhúm
Anders Hejlsberg & Scott
Wiltamuth
ă
Da trờn c s C, C++, Java
ă
c trng
ã
Hng i tng
ã
Lp trỡnh trc quan
ã
Hot ng theo c chế sự kiện
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 10
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
To Project Winform C#
ã
File à New à Project
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 11
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
Winform
Toolbar
Menu
Solution Explorer
1
2
3
4
Winform
5
6
Toolbox
Phm Hong Hi
Properties
LTUDQL - 12
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
Menu
ã
Chc nng phỏt trin và thực thi
chương trình
Menu
Description
File
Contains commands for opening projects, closing
projects, printing projects, etc.
Edit
Contains commands such as cut, paste, find, undo, etc.
View
Contains commands for displaying IDE windows and
toolbars.
Project
Contains commands for adding features, such as forms,
to the project.
Build
Contains commands for compiling a program.
Debug
Contains commands for debugging and executing a
program.
Data
Contains commands for interacting with databases.
Tools
Contains commands for additional IDE tools and options
for customizing the environment.
Windows
Contains commands
windows.
Help
Contains commands for getting help.
Phạm Hoàng Hải
for
arranging
and
displaying
LTUDQL - 13
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
Toolbar
ã
Cỏc chc nng thụng dụng
•
Hệ thống Icon để sử dụng các chức
năng thơng dụng trong Menu
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 14
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
The Solution Explorer
ã
Hin th danh sách Project & Fils
•
Cấu hình Project
Show All File Refresh View Code View Design View Class Diagram
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 15
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
Toolbox
ã
H tr kộo th Control vào Form
•
Code phát sinh tự động
Phạm Hồng Hải
LTUDQL - 16
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
GUI - Winform
ã
Giao din thiết kế Form
WYSIWYG
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 17
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
Properties
ã
Thay i thuc tinh của Control
trên giao diện thay cho viết Code
•
Tạo và phát sinh Event cho form
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 18
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
Properties
ã
Thay i thuc tinh của Control
trên giao diện thay cho viết Code
•
Tạo và phát sinh Event cho form
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 19
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
Properties
Thay i cỏc giỏ trị qua cửa sổ
properties → VS tự cập nhật
code
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 20
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
Code View
Form1. cs
Phm Hong Hải
LTUDQL - 21
Khoa CNTT
CNPM
4. CU TRC NG DNG
WINFORM
ă
Cu trỳc chung ng dng
Winform
Cỏc reference & properties
của Project
Cấu trúc chung cho
một form
Lớp Program, chứ hàm Main
chính của chương trình
Phạm Hồng Hải
LTUDQL - 22
Khoa CNTT
CNPM
3. LP TRèNH WINFORM
VISUAL STUDIO .NET
ă
Code View
Form1. cs
Phm Hong Hải
LTUDQL - 23
Khoa CNTT
CNPM
4. CU TRC NG DNG
WINFORM
ă
Code View
Form1.Designer.cs
Cha code khi to
control
Khai báo các đối tượng
control trên Form1
Phạm Hoàng Hải
LTUDQL - 24
Khoa CNTT
CNPM
4. CU TRC NG DNG
WINFORM
ă
Code View
InitializeComponent
To i tng
Ln lt khai báo
các thuộc tính cho
các control
Phạm Hồng Hải
LTUDQL - 25