Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Ltudql1 hk1 1718 lt 02 windowsform (phan 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 53 trang )

ĐHQG HCM – TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN

Lập trình ứng dụng giao diện Windows Forms
Lập trình ứng dụng quản lý 1
ThS. Ngơ Chánh Đức


Giới thiệu
Windows Form

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

2


Các loại giao diện

Command
Line (Dòng
lệnh)
9/26/2017

Textual
User
Interface
(Giao diện
chữ)


Graphic
User
Interface
(Giao diện
đồ họa)

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

3


Giao diện dòng lệnh
 Command Line
 Một số tên gọi khác
▪ Command language interpreter
▪ Console user interface
▪ Character user interface

 Loại giao diện đầu tiên của chương trình
 Chương trình sẽ nhận input từ người dùng
thông qua các lệnh

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

4


Giao diện dòng lệnh


9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

5


Giao diện chữ
 Textual user interface
 Tên gọi khác:
▪ Text-based user interface
▪ Terminal user interface

 Sử dụng toàn bộ màn hình để tương tác người
dùng
 Chấp nhận mouse input
 Chỉ sử dụng chữ, ký hiệu và màu sắc để hiển
thị
9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

6


Giao diện chữ

9/26/2017


Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

7


Giao diện đồ họa





Graphical user interface (GUI)
Đồ họa
Tương tác người dùng đa dạng
User Experience (UX)
▪ Người dùng thích
▪ Dễ sử dụng, không cần hướng dẫn

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

8


Giao diện đồ họa

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM


9


Các bước tạo giao diện đồ họa
Thiết kế màn hình
Chọn các control

Sắp xếp

Xử lý các tương tác
Xử lý các tương tác/hành động của người dùng
9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

10


Các loại control phổ biến
 Hãy thử gọi tên các control dưới đây

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

11


Các hành động trên control








Click chọn menu, button
Bỏ chọn
Đánh dấu chọn/bỏ chọn CheckBox
Chọn RadioButton
Rê chuột
Nhấn phím

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

12


Ứng dụng Windows Forms
Windows Form

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

13



Windows Forms
 Công nghệ của .NET Framework
 Giúp thiết kế và cài đặt dễ dàng giao diện đồ
họa
▪ hiển thị được nhiều thông tin,
▪ Tương tác được với người dùng
a form is a visual surface on which you display information to the
user. You ordinarily build Windows Forms applications by adding
controls to forms and developing responses to user actions, such as
mouse clicks or key presses.
A control is a discrete user interface (UI) element that displays data or
accepts data input.

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

14


Tạo mới ứng dụng Windows Forms
 Tạo project Windows Form Application

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

15



Project Windows Form

Designer

Thuộc
tính +
Sự
kiện

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

16


Tạo Form (Cửa sổ)
 Add  New Item 
Windows Form
 Cấu trúc Form
Form>.Designer.cs
 khởi tạo giao diện
▪ <Tên Form>.cs 
xử lý logic trên giao
diện
▪ <Tên Form>.resx 
danh sách tài
nguyên

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

17


Các thành phần của Form
Thanh tiêu đề
(Title bar)

Minimize button

Close button

Maximize button

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

18


Controls
 Ta có thể tạo các trình điều khiển giao diện đồ
họa bằng cách sử dụng Toolbox hoặc mã
nguồn

9/26/2017


Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

19


Các loại control thông dụng

Button

Checkbox

Label

Text Box

Radio Button

Menu Strip

Tool Strip

Listbox

Combobox

ListView

TreeView


DataGridView

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

20


Đối tượng giao diện đồ họa
 Mỗi đối tượng giao diện đồ họa (Form +
control) đều có
▪ Các thuộc tính (Properties): giúp mô tả đối tượng
▪ Các phương thức (Methods): yêu cầu đối tượng
thực hiện
▪ Các sự kiện (Events): sẽ xảy ra khi một đối tượng
thực hiện việc gì đó

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

21


Thuộc tính
 Có thể cài đặt trong màn hình thiết kế thơng
qua cửa sổ Properties

 Hoặc bằng dịng lệnh

Button1.Text = "Nhấp vào đây"
9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

22


Thuộc tính
 Các nhóm thuộc tính

▪ Appearance: quy định cách
hiển thị
▪ Behavior: quy định cách
hành xử
▪ Data: quy định về dữ liệu
▪ Design: liên quan đến việc
thiết kế
• Name: tên control (tên
biến)
▪ Focus: liên quan đến kiểm
tra khi focus
▪ Layout: quy định việc bố
cục

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

23



Phương thức - Methods
 Dùng để truy cập hoặc xử lý các đặc điểm của
control
 Ví dụ
▪ Textbox1.Clear()  Xóa dữ liệu ô Textbox1
▪ Form1.Show() Hiển thị Form1

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

24


Sự kiện - Events
 Là tín hiệu gửi đến ứng dụng khi có chuyện gì
đó xảy ra.
 Ví dụ:
▪ khi người dùng click vào nút, ứng dụng sẽ gọi (raise)
sự kiện Click và gọi hàm xử lý sự kiện này.
▪ Hoặc khi form được nạp lên thì sự kiện Load của
form sẽ được raise và gọi hàm xử lý sự kiện này

9/26/2017

Khoa CNTT - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐHQG HCM

25



×