ĐHQG HCM – TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
Thiết kế giao diện
Lập trình ứng dụng quản lý 1
ThS. Ngô Chánh Đức
Nội dung
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
2
Một số nguyên tắc thiết kế
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
3
Push Button
Cho phép người dùng thực hiện chức năng
chính của Form
Nhãn và vị trí cho phép người dung hiểu được
chức năng của nó
Chỉ sử dụng cho những hành động thường
xuyên/quan trọng
Hạn chế số lượng Push Button
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
4
Push Button
Sử dụng các nhãn thông dụng
Nhãn
Ý nghĩa
OK
Thực hiện các thay đổi và đóng cửa sổ
Cancel
Khơng thực hiện thay đổi và đóng cửa sổ
Close
Đóng cửa sổ (khi những thay đổi thực hiện không
thể hủy bỏ)
Reset
Đặt lại ban đầu cho các giá trị của cửa sổ
Apply
Thực hiện thay đổi nhưng khơng đóng cửa sổ
Help
Mở cửa sổ giúp đỡ
Thay đổi tên nhãn (thay vì OK) nếu nút cho phép thực
hiện chức năng cụ thể khác (In, xóa, …)
Sử dụng dấu >> cho biết hộp thoại sẽ được mở rộng
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngơ Chánh Đức
5
Push Button
Nhóm các nút cùng chức năng lại với nhau
Cách bố trí nút:
▪Left-aligned
▪Center-aligned
▪Top-right
Nút có chức năng ít dùng vị trí cần dùng
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
6
Radio button
Dùng khi muốn chọn 1 lựa chọn duy nhất
Bố trí theo chiều dọc thường được dùng hơn
Giới hạn ít lựa chọn
Sắp xếp theo độ thường dùng, alphabet, hoặc
logic nào đó
Tránh dùng cho lựa chọn Yes/No
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
7
Check Box
Cho phép chọn 1 hoặc nhiều lựa chọn
Dùng cho trường hợp Yes/No, On/Off
Nhóm các lựa chọn lại
Bố trí theo chiều dọc
Giới hạn khoảng 10 lựa chọn trở xuống
Sắp xếp giống Radio button
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
8
List Box
Sử dụng khi quá nhiều lựa chọn
▪Có thể chọn 1 hoặc nhiều
Hoặc khi dữ liệu động
Hiển bị khoảng 3 – 8 lựa chọn
Kết hợp bộ lọc cho dữ liệu lớn
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngơ Chánh Đức
9
Data Field (Trường dữ liệu)
Sử dụng TextBox cho dữ liệu nhập thông
thường
Sử dụng Label cho dữ liệu không chỉnh sửa
được
Sử dụng TextBox ở trạng thái Disable cho dữ
liệu tạm thời không chỉnh sửa
Canh độ dài TextBox theo số lượng ký tự cho
phép
Canh trái các trường dữ liệu
Nhóm các trường dữ liệu nếu cần thiết
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
10
Data Field Label (Nhãn dữ liệu)
Đánh nhãn hết tất cả trường dữ liệu
Đặt bên trái trường dữ liệu
Canh trái chữ
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngơ Chánh Đức
11
Hiện thị cửa sổ
Bố trí giữa các cửa sổ
▪Cascading Windows
• Sử dụng khi người dùng chỉ cần tập trung vào 1 màn
hình
▪Tiled Windows
• Sử dụng khi người dung cần quan sát hết thơng tin
của các màn hình khác
Tránh việc cuộn ngang trên cửa sổ
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
12
Hiển thị của cửa sổ
Modal và Modeless
▪Modal dialog: các cửa sổ khác sẽ không hoạt động
khi cửa sổ Modal chưa được hồn tất
• Dùng cho việc nhập liệu
• Dùng cho những tác vụ nhỏ, lẻ
▪Modeless dialog: người dùng vẫn có thể làm việc với
cửa sổ khác khi cửa số Modeless vẫn cịn hoạt động
• Dùng cho việc thường lặp đi lặp lại
• hoặc để theo dõi hệ thống
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
13
Điều hướng cửa sổ
Mỗi cửa sổ/hộp thoại đại diện cho 1 tác vụ (con)
Nếu tác vụ quá phức tạp thì ta tách làm nhiều
cửa sổ
Cần có nút trở về Màn hình chủ
▪Màn hình chủ khơng nên chỉ là màn hình trống với
menu
▪Màn hình chủ nên gợi ý giúp người dùng sẽ thực hiện
những cơng việc gì, hoặc cung cấp thơng tin hữu ích
khác
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
14
Sơ đồ màn hình
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
15
Tổng quát về hệ thống
các màn hình và việc di
chuyển điều khiển giữa
chúng
Màn hình
Cơng việc thứ 1
Màn hình giới
thiệu
Màn hình chính
Màn hình kết thúc
Màn hình
Cơng việc thứ 2
Màn hình
Cơng việc thứ n
Màn hình
Cơng việc trung gian 1
Màn hình
Cơng việc trung gian n
10/24/2017
16
Phân loại màn hình
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
17
Phân loại màn hình giao diện
Màn hình chính
Màn hình nhập liệu lưu trữ
Màn hình nhập liệu xử lý
Màn hình kết quả
Màn hình thơng báo
Màn hình tra cứu
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
18
Màn hình chính
Nội dung: danh sách các cơng việc
Hình thức trình bày:
▪Phím nóng
▪Thực đơn
▪Biểu tượng
▪Sơ đồ
▪Tích hợp: kết hợp nhiều hình thức
Thao tác người dùng: chọn cơng việc
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
19
Thiết kế màn hình chính dùng thực đơn
Thực đơn hướng chức năng
Thực đơn hướng đối tượng
Thực đơn hướng quy trình
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngơ Chánh Đức
20
Thực đơn hướng chức năng
Tổ chức
Lưu trữ
Học kỳ
Lớp
Môn học
Hthức ktra
Danh hiệu
QĐ chung
Thốt
HSơ hsinh
(bảng xlớp,
bảng điểm
danh,
bảng điểm)
10/24/2017
Tra cứu
Hsinh
Tính tốn
Xếp loại
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
Kết xuất
Báo cáo
Thống kê
21
Thực đơn hướng đối tượng
Thư viện
Thể loại sách
Loại độc giả
Nhà xuất bản
Quy định
10/24/2017
Độc giả
Lập thẻ độc giả
Gia hạn thẻ độc
giả
Mượn sách
Tra cứu độc giả
Báo cáo về độc giả
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
Sách
Nhận sách
Thanh lý sách
Trả sách
Tra cứu sách
Báo cáo về sách
22
Thực đơn hướng quy trình
Tổ chức
Thao tác 1
Thao tác 2
…
Thao tác n
10/24/2017
Kế hoạch
Thao tác 1
Thao tác 2
…
Thao tác n
Tiếp nhận
Thao tác 1
Thao tác 2
…
Thao tác n
Hoạt động
Thao tác 1
Thao tác 2
…
Thao tác n
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
Tổng kết
Thao tác 1
Thao tác 2
…
Thao tác n
23
Màn hình nhập liệu
Nội dung: nhập liệu thơng tin lưu trữ và thơng
tin tính tốn
Hình thức trình bày:
▪Danh sách
▪Hồ sơ
▪Phiếu
▪Tích hợp
Thao tác người dùng:
▪Ghi
▪Xóa
▪Tìm (tìm và cập nhật lại thơng tin đã lưu trữ)
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngô Chánh Đức
24
Màn hình nhập liệu
Các thơng tin nhập liệu
Các thơng tin tính tốn
Các nút xử lý cơ bản
Các nút xử lý khác
10/24/2017
Lập trình ứng dụng quản lý 1 - ThS. Ngơ Chánh Đức
25