Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Ltudql1 hk1 1718 lt 05 truyxuatcsdl ado net p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 38 trang )

ĐHQG HCM – TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN

Truy xuất cơ sở dữ liệu với
ADO.NET
Lập trình ứng dụng quản lý 1
ThS. Ngô Chánh Đức


Giới thiệu về ADO.NET
Lập trình ứng dụng quản lý 1


Database driver
 Database driver – Trình điều kiển CSDL:
▪ Thành phần trung gian giữa hệ quản trị CSDL và bên
ngoài (ứng dụng)

Database driver
Application

DBMS


Các loại database driver
 ODBC driver (Open database connectivity):
▪ phát triển bởi Microsoft.
▪ Hỗ trợ bởi Microsoft SQL Server, MySQL,
PostgreSQL, Oracle

 OLEDB provider


▪ Microsoft OLE DB Provider for ODBC
▪ Microsoft OLE DB Provider for Oracle
▪ Microsoft OLE DB Provider for Microsoft Jet


Các loại database driver
 JDBC (Java Database Connectivity) driver:
▪ Được tích hợp trong máy ảo java JVM
▪ Hỗ trợ CSDL sử dụng ODBC, Oracal,

 ADO.Net provider:
▪ API của .NET Framework
▪ Hỗ trợ CSDL SQL Server, Orcal, Access, ...


Thư viện ADO.NET
 Phát triển từ thành phần xử lý dữ liệu ADO
(ActiveX Data Object)
 Có thể thao tác với dữ liệu kết nối, không
kết nối và XML
 Là một thư viện trong Microsoft .NET
Framework


Đặc điểm thư viện ADO.NET
 Interoperability – Tương tác giữa nhiều hệ
thống
▪ Sử dụng định dạng XML để đóng gói dữ liệu  sử
dụng được HTTP


 Scalability – Hỗ trợ nhiều người dùng
▪ Sử dụng dữ liệu ở dạng disconnected data
▪ Sử dụng Connection pooling để giữ kết nối

 Productivity – Mở rộng khả năng làm việc với
CSDL
 Performance – Hiệu suất


Kiến trúc ADO.NET


.NET Data Provider và DataSet


Connected Objets và Disconnected Objects


Connected Objets và Disconnected Objects
 Connected objects: là những đối tượng giao
tiếp trực tiếp với CSDL.
 Disconnected objects: cho phép các user làm
việc với dữ liệu dạng offline (khi đã đóng kết
nối cơ sở dữ liệu)


.NET Data Provider
 Dùng để kết nối với CSDL, thực hiện lệnh và
lấy kết quả trả về
 Các loại Provider hỗ trợ

▪ .NET Framework Data Provider for SQL Server
• namespace System.Data.SqlClient
▪ .NET Framework Data Provider for OLE DB
• Namespace System.Data.OleDb
▪ .NET Framework Data Provider for ODBC
• Namepsace System.Data.Odbc
▪ .NET Framework Data Provider for Oracle
• Namespace System.Data.OracleClient


Các bộ lớp đối tượng của
.NET Data Provider
.NET Data Provider

XXXConnection
XXXCommand

XXXDataReader
Data Source
DataSet

XXXDataAdapter

(CSDL)

XXXParameter
XXXTransaction

Ví dụ: OleDbConnection, SqlConnection, OracleConnection



Các thư viện truy xuất CSDL trong
ADO.NET
 Về mặt giao tiếp lập trình ứng dụng, cả 3 thư
viện trên khơng khác biệt nhau nhiều lắm.
 Dùng thư viện System.Data.SqlClient sẽ truy
xuất SQL Server nhanh hơn
System.Data.OleDb
 Dùng thư viện System.Data.OracleClient sẽ
truy xuất Oracle nhanh hơn
System.Data.OleDb


Truy xuất CSDL với SqlClient và OleDb


DataSet


DataSet
DataSet

DataTable

Tables

Relations

Columns


DataColumn

Rows

DataRow

DataRelation


DataTable
 Dùng để lưu trữ dữ liệu trên bộ nhớ
DataTable
DataRowCollection
DataColumnCollection

ConstraintCollection


DataTable – các thuộc tính
Tên thuộc tính
Rows

Kiểu dữ liệu
DataRowCollection

Columns

DataColumnCollection

Constraints

PrimaryKey
TableName

ConstraintCollection
DataColumn[ ]
string


DataColumn
 Thêm 1 cột cho bảng


DataColumn
 Cột có giá trị tự tăng


Xác định khóa chính


Ràng buộc của Data Table
 ForeignKeyConstraint


Thêm dữ liệu
 Tạo mới DataRow và thêm vào DataTable


Xem dữ liệu
 Sử dụng phương thức Select



×