Mơ hình thực thể kết hợp mở rộng
Bổ sung vào mơ hình thực thể kết hợp
Thuộc tính kết hợp
Định danh
Tổng quát hóa
Tập con
Mối kết hợp mở rộng
2
Cấu trúc phân cấp
Thiết lập cấu trúc cây phân cấp giữa các thực
thể
Tổng quát
E
E1
E2
E3
Chuyên biệt
E là một tổng quát hóa của 1 nhóm thực thể E1,
E2, E3 khi
• Mỗi đối tượng của lớp E1, E2, E3 cũng là đối tượng
của lớp E
3
Ví dụ
XE
XE TẢI
NHÂN VIÊN
THƯ KÝ
KỸ SƯ
XE BUS
XE HƠI
Thuộc
PHỊNG BAN
NV QUẢN LÝ
4
Ví dụ
CON NGƯỜI
ĐÀN ƠNG
PHỤ NỮ
QUẢN LÝ
KỸ THUẬT
QUẢN LÝ
QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
THƯ KÝ
NHÂN VIÊN
NHÂN VIÊN
LẬP TRÌNH
NHÂN VIÊN
BÁN HÀNG
NHÂN VIÊN
TIẾP THỊ
5
Cấu trúc phân cấp (tt)
Tính kế thừa
Thực thể chuyên biệt kế thừa thuộc tính và mối
kết hợp của thực thể tổng quát
B
R
E
A
E1
E2
E’
C
6
Cấu trúc phân cấp (tt)
PHIẾU NHẬP
Số PN
PHIẾU XUẤT
Ngày nhập
(1,n)
(1,n)
SL nhập
CT
NHẬP
(0,n)
(0,n)
NVLIỆU
ĐV tính
CT
XUẤT
Số PX
Ngày xuất
SL xuất
Mã NVL
Tên NVL
7
Cấu trúc phân cấp (tt)
Số chứng từ
CHỨNG TỪ
Ngày chứng từ
(1,n)
CT
CTỪ
(0,n)
Số lượng
PHIẾU
NHẬP
NVLIỆU
Mã NVL
Tên NVL
ĐV tính
PHIẾU
XUẤT
8
Cấu trúc phân cấp (tt)
Nguyên tắc
Xây dựng thực-thể-chuyên-biệt khi xác định được
đặc trưng riêng của nó
Xây dựng thực thể tổng quát khi xác định được
các đặc trưng chung của các thực thể
• Tái sử dụng
9
Cấu trúc phân cấp (tt)
Tính bao phủ
Sự tương quan giữa thực-thể-tổng-qt và thựcthể-chun-biệt
Gồm
•
•
•
•
Tồn phần (t-total)
Bán phần (p-partial)
Riêng biệt (e-exclusive)
Chồng chéo (o-overlaping)
10
Cấu trúc phân cấp (tt)
Toàn phần
Tất cả các phần tử của các thực thể chuyên biệt
phủ toàn bộ tập phần tử của thực thể tổng quát
Bán phần
Các phần tử của các thực thể chun biệt khơng
phủ tồn bộ tập phần tử của thực thể tổng quát
11
Cấu trúc phân cấp (tt)
Riêng biệt
Phần tử của thực thể chuyên biệt này không là
phần tử của thực thể chuyên biệt khác
Chồng chéo
Phần tử của thực thể chuyên biệt này có thể là
phần tử của thực thể chuyên biệt khác
12
Cấu trúc phân cấp (tt)
Tập tổng quát
(p,o)
Tập
chuyên
biệt
Tập
chuyên
biệt
Chuyên biệt bán phần, chồng lắp
Tập tổng quát
Tập tổng quát
Tập
chuyên
biệt
Tập chuyên
biệt
Chuyên biệt bán phần, riêng biệt
(t,e)
Chuyên biệt toàn phần, riêng biệt
Tập tổng quát
Tập chuyên biệt
(p,e)
Tập
chuyên
biệt
Tập
chuyên
biệt
Tập
chuyên
biệt
(t,o)
Chuyên biệt toàn phần, chồng lắp
13
Ví dụ
XE
CON NGƯỜI
p, e
XE TẢI
(t, e)
XE BUS
XE HƠI
NHÂN VIÊN
ĐÀN ƠNG
Thuộc
PHỤ NỮ
PHÒNG BAN
p, o
THƯ KÝ
KỸ SƯ
NV QUẢN LÝ
14
Ví dụ
CON NGƯỜI
(p, e)
(t, e)
ĐÀN ƠNG
PHỤ NỮ
QUẢN LÝ
THƯ KÝ
(t, o)
QUẢN LÝ
KỸ THUẬT
QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
NHÂN VIÊN
(p, o)
NHÂN VIÊN
LẬP TRÌNH
NHÂN VIÊN
BÁN HÀNG
NHÂN VIÊN
TIẾP THỊ
15
Tập con
Là trường hợp đặc biệt của tổng quát hóa
Chỉ có 1 thực thể chun biệt
CƠNG-NHÂN
Họ tên
Địa chỉ
(p, e)
CƠNG-NHÂN
THƯỜNG-XUN
KHÁCH HÀNG
(p, e)
Ngày ký
hợp đồng
Mã số KH
Tên KH
Điên thoại
KHÁCH QUEN
Mức công nợ
Sự tương quan luôn là bán phần & riêng biệt
16
Thuộc tính kết hợp
Là 1 nhóm các thuộc tính có liên hệ
Số nhà
Đường
CON NGƯỜI
ĐỊA CHỈ
(0,n)
Quận (0,1)
Thành phố
Quốc gia
Số CMND
(0,1)
NHÂN KHẨU
CMND
Ngày lập
Nơi lập
17
Định danh
Tập hợp các thuộc tính có tính chất đặc trưng
duy nhất nhằm phân biệt tất cả các thể hiện của
thực thể
Ký hiệu
Định danh 1 thuộc tính
Định danh 2 thuộc tính trở lên
18
Định danh (tt)
Phân loại
Bên trong
Bên ngoài
Phối hợp
19
Ví dụ
Định danh bên trong
Định danh bên trong
CON NGƯỜI
Số CMND
Họ tên
CON NGƯỜI
Ngày sinh
I = {Số CMND}
Định danh con người
I = {Họ tên, Ngày sinh}
Định danh bên ngoài / phối hợp
Định danh phối hợp
Số thứ tự
NHÂN VIÊN
(1,1)
Số đơn
hàng
ĐƠN HÀNG
SẢN PHẨM
(1,n)
(0,n)
Liên quan
Của
Thuộc
(1,1)
(0,n)
BỘ PHẬN
Mã bộ phận
INV = {Số thứ tự, BỘ PHẬN}
Số thứ tự
(1,1)
CT ĐƠN HÀNG
I1CTDH = {ĐƠN HÀNG, SẢN PHẨM}
I2CTDH = {ĐƠN HÀNG, Số thứ tự}
20