Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giải bài tập các chương môn học hệ thống thông tin quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.72 KB, 8 trang )

PHOTOCOPY QUỐC TRUNG

Gải bài tập kiểm tra các chương môn hệ thống thông tin quản lý
Chương 1
Câu 1: Phân biệt thơng tin và dữ liệu.
Thơng tin: có dạng như sản phẩm hồn chỉnh thu được sau q trình xử lí dữ liệu, là những dữ liệu
đã được xử lí sao cho nó thực sự có ý nghĩa với người sử dụng -> dữ liệu chuyển hóa thành hình
thức có ý nghĩa. Dữ liệu : là các số liệu hoặc các tài liệu thu thập được chưa qua x ử lí, ch ưa được
biến đổi cho bất cứ một mục đích nào khác -> dịng sự kiện thơ.
Câu 2: Định nghĩa HTTT và nêu các thành phần của HTTT.
Hệ thống thông tin là tập hợp các thành phần liên quan với nhau, tác đ ộng lẫn nhau đ ể thu thập , x ử
lí, lưu trữ và phân phối thơng tin hỗ trợ ra quyết định, hợp tác và kiểm soát. Các thành ph ần của h ệ
thống thông tin:5 thành phần cơ bản:các thiết bị phần cứng, các chương trình ph ần mềm, các c ơ sở
dữ liệu, hệ thống truyền thông và nhân sự
Câu 4: Nêu 3 hoạt động chính của HTTT. Minh họa 3 hoạt động đó bằng HTTT anh/chị hiểu
biết nhất.
Đầu vào : nắm bắt các dữ liệu thơ từ tổ chức và mơi trường bên ngồi. Xử lí: chuyển đ ổi d ữ liệu thơ
sang dạng có ý nghĩa. Đầu ra: chuyển thơng tin đã được xử lí đến con người hoặc ho ạt động s ử
dụng nó. Minh họa: Hệ thống trả lương truyền thống thu thập về thời gian đã làm vi ệc , x ử lí chúng
cùng các dữ liệu lâu bền được ghi trên các hồ sơ, tạo ra các tờ séc trả lương ho ặc thực hiện vi ệc
gửi tiền tự động vào các tài khoản của nhân viên ăn lương và chuyển các thơng tin về khoản đó cho
người được lĩnh.
Câu 6: Nêu 6 mục tiêu chiến lược kinh doanh đạt được bằng cách triển khai HTTT. Minh họa
cho một mục tiêu nào đó.
6 mục tiêu: - Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh - Sản phẩm, dịch vụ mới và mơ hình kinh doanh m ới
- Thân thiện khách hàng và nhà cung cấp - Cải thiện ra quyết định - Lợi thế cạnh tranh - Sự s ống
còn của doanh nghiệp Minh họa mục tiêu thân thiện khách hàng và nhà cung c ấp: Phục v ụ khách
hàng tốt dẫn đến sự trở lại của khách hàng, giúp tăng doanh thu và l ợi nhuận. Vd: Đối v ới một shop
áo quần: Thân thiện với khách hàng thì khi mà khách hàng có thắc mắc hay ph ản hồi gì thì t ận tình
đáp ứng và xử lí mọi thắc mắc của khách hàng, mua nhiều thì được free ship hoặc có nhi ều khuyến
mãi giảm giá, có sai sót gì thì khắc phục đổi trả hàng cho khách thì sự trở lại của khách hàng ngày


càng cao, thu hút thêm khách hàng mới từ những khách hàng cũ sẽ làm tăng doanh thu và l ợi
nhuận. Thân thiện nhà cung cấp làm cho họ cung cấp các nguyên liệu đầu vào quan tr ọng v ới chi
phí thấp.
Câu 7: Trình bày 3 khía cạnh cần phải am hiểu để sử dụng và triển khai HTTT có hiệu quả.
Minh họa một khía cạnh nào đó
3 khía cạnh: - Tổ chức: +Tách biệt các chức năng kinh doanh(Mua bán và marketing; quản lí nhân
sự; tài chính và kế tốn ; sản xuất). + Quy trình kinh doanh riêng. + Văn hóa doanh nghi ệp riêng. +
Sản xuất. - Cơng nghệ: - Phần cứng và phần mềm - Công nghệ quản lí dữ liệu - Cơng ngh ệ m ạng
truyền thông : Networks, Internet... - Hạ tầng công nghệ thông tin: cung c ấp nền tảng cho h ệ th ống
thơng tin quản lí - Quản lý :+ Nhà quản lý lập chiến lược cho tổ chức để đối phó với các khó khăn
trong hoạt động kinh doanh . +Nhà quản lý phải hành động sáng tạo:( Tạo s ản phẩm d ịch v ụ m ới ;
đôi khi phải tái tạo tổ chức) Minh họa khía cạnh cơng nghệ: Đầu tư vào công nghệ thông tin d ữ li ệu
sẽ giúp doanh nghiệp quá trình điều hành hiệu quả hơn, có thể cắt giảm chi phí, tăng ch ất l ượng

Giá In Sách Chỉ Từ 300 Đồng / Tờ _Giá In Tài Liệu Chỉ Từ 350 Đồng /Tờ

1


PHOTOCOPY QUỐC TRUNG

sản phẩm và hồn thiện q trình phân phối sản phẩm và dịch vụ của mình. Ngồi ra cịn góp ph ần
khuyến khích các hoạt động sáng tạo trong doanh nghiệp.
Câu 8: Định nghĩa chuỗi giá trị thông tin
Chuỗi giá trị thông tin : Dữ liệu thô cần được thu thập và chuyển đổi qua một số giai đo ạn để thêm
giá trị vào thơng tin đó.Giá trị của HTTT được xác định trong việc dẫn đến quy ết định tốt h ơn, hiệu
quả hơn và lợi nhuận cao hơn.
Câu 10: Phân biệt tiếp cận kỹ thuật và tiếp cận hành vi trong nghiên cứu tổ chức và các hệ
thống thông tin trong tổ chức.
Tiếp cận kỹ thuật: - Nhấn mạnh các mơ hình dựa trên tốn học - khoa học máy tính , khoa học quản

lí , vận trù học Tiếp cận hành vi: - các vấn đề hành vi ( tích hợp chiến lược kinh doanh , triển khai, ) Tâm lý học, kinh tế học, xã hội học
Chương 2
Câu 1: Định nghĩa qui trình kinh doanh. Minh họa việc ứng dụng HTTT tăng cường qui trình
kinh doanh
Quy trình kinh doanh: Quy trình kinh doanh là một chuỗi các hoạt động ( tập hợp các vi ệc ) đ ược
thiết kế sẵn nhằm đáp ứng những mục tiêu cụ thể của hoạt động kinh doanh. Minh họa: Tăng
cường quy trình kinh doanh : - Tự động hóa các bước thủ cơng: Thay vì bán hàng b ằng cách truy ền
thống tại các quán, shop thì ta bán hàng online qua các trang m ạng. người mua s ẽ điền đ ịa chỉ và
số điện thoại thì sẽ có người chuyển hàng về đến nhà thì việc mua hàng sẽ dễ dàng hơn.

Câu 3: - Phân biệt TPS và MIS; Phân biệt DSS và ESS.
Phân biệt TPS và MIS: -TPS (Hệ thống xử lí giao dịch): Mục đích: giúp cho các nhà qu ản lí x ử lí các
giao dịch tự động, truy vấn các thơng tin liên quan tới các giao dịch đã được xử lí. -MIS ( h ệ th ống
thơng tin quản lí): Mục đích : Tạo ra các báo cáo thường xuyên hoặc theo yêu c ầu dưới dạng tóm
tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quả đóng góp của các đối tượng giao dịch
( khách hàng và nhà cung cấp). Phân biệt DSS và ESS: -DSS ( hệ thống trợ giúp ra quy ết đ ịnh) Là
sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT, cải thiện chất lượng QĐ, là 1 HT hỗ
trợ dựa trên MT giúp cho những nhà QL giải quyết những vấn đề bán cấu trúc. Dùng đ ể tr ả lời
những câu hỏi bất thường ( lâu lâu mới đặt ra và không lặp lại) Người sử dụng : các nhà qu ản lí các
cấp ( tác nghiệp/ cấp trung/ cấp cao) -ESS ( hệ thống hỗ trợ điều hành) Là một hệ th ống hỗ trợ d ựa
trên MT giúp cho những nhà QL cấp cao giải quyết những vấn đề không cấu trúc đ ược s ử d ụng ở
mức quản lí chiến lược của tổ chức. Người sử dụng :các nhà quản lí cấp cao.

Câu 5: Phân biệt thương mại điện tử (EC) và kinh doanh điện tử (EB).
Thương mại điện tử ( EC): -. Thương mại điện tử tập trung vào việc mua bán và trao đổi hàng hóa,
dịch vụ, thơng qua mạng , các phương tiện điện tử Internet.Hay nói rộng hơn là sử dụng các
phương tiện điện tử để khai thông thương mại. Kinh doanh điện tử :(EB) - Là thiết lập hệ th ống hay
ứng dụng thông tin để phục vụ và làm tăng hiệu quả kinh doanh. - Kinh doanh điện tử đề cập đến

Giá In Sách Chỉ Từ 300 Đồng / Tờ _Giá In Tài Liệu Chỉ Từ 350 Đồng /Tờ


2


PHOTOCOPY QUỐC TRUNG

sự phối hợp giữa doanh nghiệp, đối tác, khách hàng và tổ chức hoạt động trong nội bộ doanh
nghiệp.
Câu 6: Nêu 8 tính năng độc đáo của thương mại điện tử so với thương mại truyền thống.
Minh họa một tính năng nào đó.
-Sự rộng khắp. -Phạm vi tồn cầu. -Tiêu chuẩn thế giới. -Sự phong phú. -Sự t ương tác. -M ật đ ộ
thơng tin. -Cá nhân hóa/ tùy biến. -Công nghệ xã hội. Minh họa: Sự rộng kh ắp: m ột người bán ho ặc
một người mua hàng trên mạng thì người bán có thể giới thiệu sản phẩm trên m ọi mặt hàng, m ọi
nơi và người mua cũng có thể mua hàng bất cứ nơi đâu, bất cứ thứ mà mình muốn.

Câu 8: Nêu các mơ hình kinh doanh TMĐT và các mơ hình doanh thu TMĐT. Nếu Anh/Chị
thực hiện TMĐT thì Anh/Chị chọ mơ hình kinh doanh nào và doanh thu từ mơ hình nào?
Mơ hình kinh doanh thương mại điện tử : - Cổng thông tin - Nhà tạo ra thị trường - Nhà bán l ẻ tr ực
tuyến - Nhà cung cấp nội dung - Mô giới giao dịch - Nhà cung cấp dịch vụ - Nhà xây d ựng cộng
đồng Các mơ hình doanh thu thương mại điện tử - Doanh thu quảng cáo - Doanh thu bán hàng Doanh thu đăng kí - Doanh thu free/freemium - Doanh thu phí giao d ịch - Doanh thu liên k ết N ếu em
thực hiện thương mại điện tử thì em chọn mơ hình nhà xây dựng cộng đồng; doanh thu từ mơ hình
quảng cáo.
Câu 9: Trình bày 4 loại hiện diện của TMĐT. Nếu Anh/Chị thực hiện TMĐT thì Anh/Chị chọn
loại hiện diện nào?
4 loại hiện diện của thương mại điện tử: - Web sites - E-mail - Social media - Offline media nếu em
thực hiện thương mại điện tử em sẽ chọn Web sites
Chương 3
Câu 1: Phân biệt định nghĩa tổ chức theo hướng kỹ thuật và theo hướng hành vi.
Tổ chức theo hướng kỹ thuật: - Một cấu trúc xã hội chính thức xử lý các nguồn tài nguyên từ môi
trường để tạo ra thành phần (outputs) - Là một đối tượng hợp pháp (pháp nhân) có các n ội dung và

thủ tục cũng như cấu trúc xã hội. Tổ chức theo hướng hành vi: -là tập hợp các quyền, nghĩa v ụ và
trách nhiệm đã được điều chỉnh trong một khoảng thời gian thông qua các xung đột và gi ải quy ết
xung đột.

Câu 3: Trình bày mối quan hệ 2 chiều giữa tổ chức và CNTT thông qua một đặc trưng nào đó
của tổ chức.
Mối quan hệ hai chiều phức tạp này được trung gian qua nhiều yếu tố, khơng ít trong số đó là các
quyết định của nhà quản lí. ảnh hưởng của hệ thống thơng tin đến tổ chức .Công ty là mối quan h ệ
của các hợp đồng giữa các bên liên quan, yêu cầu phải giám sát. kinh nghiệm c ủa các công ty cho
thấy chi phí đại diện tăng khi các cơng ty phát triển. Cơng nghệ thơng tin có th ể giảm chi phí đ ại
diện, là cơng ty có thể phát triển mà khơng cần thêm các chi phí giám sát, và khơng c ần thêm nhân
viên.
Câu 4: Chi phí giao dịch gồm những chi phí gì? Minh họa CNTT làm giảm chi phí giao dịch.

Giá In Sách Chỉ Từ 300 Đồng / Tờ _Giá In Tài Liệu Chỉ Từ 350 Đồng /Tờ

3


PHOTOCOPY QUỐC TRUNG

chi phí giao dịch gồm : -chi phí tìm kiếm thơng tin - chi phí thương thảo - chi phí th ực hiện giao d ịch
Ngân hàng thương mại giảm chi phí giao dịch: các trung gian tài chính có khả năng phát tri ển theo
hướng chun nghiệp cao , do đó giảm được đáng kể chi phí giao dịch nhất đ ịnh. Tính chun
nghiệp trong cơng nghệ thông tin cung cấp cho khách hàng nh ững dịch vụ tiện ích nh ư quay số đi ện
thoại miễn phí để truy vấn thơng tin về các tài khoản đầu tư hay kí phát tờ séc từ tài khoản.

Câu 6: Trình bày 4 rào cản ảnh hưởng đến việc triển khai HTTT. Minh họa 1 rào cản nào đó.
4 rào cản : - Con người - Phân công công việc - Công nghệ thông tin - C ấu trúc tổ chức minh h ọa:
triển khai hệ thống thông tin có ảnh hưởng đến sắp xếp nhiệm vụ, cơ cấu, và con ng ười. Theo mơ

hình này để thực hiện thay đổi tất cả 4 thành phần này phải được thay đổi cùng một lúc. Con người
kiến thức và kĩ năng nhân viên : Nếu các nhà quản trị giải quyết được vấn đề của chính mình thì đ ội
ngũ nhân viên sẽ là khó khăn tiếp theo mà họ phải đối mặt. Chất lượng ngu ồn nhân l ực ở nước ta
hiện nay chưa tốt, kiến thức về công nghệ của người lao động còn hạn chế. Việc đưa cơng ngh ệ số
vào quy trình làm việc sẽ làm cho nhân viên gặp bỡ ngỡ và khó khăn, nhi ều khi làm xáo tr ộn quy
trình làm việc và ảnh hưởng tới nhiều hoạt động kinh doanh của công ty. Ví dụ, đa số các cơng ty
hoạt động bằng giấy tờ cũng như bằng miệng nhưng nếu áp dụng số hóa vào quy trình giao vi ệc
mọi thứ sẽ được thực hiện trên phần mềm để quy trình làm việc diễn ra được suôn sẻ. Doanh
nghiệp sẽ tốn khá nhiều thời gian, cơng sức và chi phí để tiến hành đào tạo nhân viên của mình có
thể "số hóa " cơng việc .Vì thế có thể nói khó khăn này là một bức tường lớn ngăn c ản đến việc tri ển
khai hệ thống công nghệ thông tin, hay đi đến trí tuệ nhân tạo.

Câu 8: Nêu 4 chiến lược chung để đối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng cách sử
dụng CNTT. Minh họa một chiến lược nào đó.
4 chiến lược chung để đối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng cách s ử d ụng công nghệ
thông tin. - Dẫn đầu về chi phí thấp - Khác biệt hóa sản phẩm - Tập trung vào phân khúc th ị tr ường Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết minh h ọa : Tập trung vào phân khúc
thị trường : sử dụng hệ thống thông tin để tập trung vào một phân khúc thị trường duy nhất chuyên
môn. Tập trung vào hệ thống siêu thị tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thi ết
sử dụng hệ thống thông tin để phát triển mối quan hệ mạnh mẽ và trung thành với khách hàng và
nhà cung cấp . tăng chi phí chuyển đổi . Vd :Amazon, Dell..

Câu 10: Nêu các hoạt động của chuỗi giá trị. Minh họa việc ứng dụng HTTT làm tặng giá trị
của sản phẩm.
Mơ hình chuỗi giá trị đã chỉ ra mối quan hệ giữa các hoạt động trong doanh nghiệp và cho thấy cách
thức tạo ra giá trị sản phẩm của một doanh nghiệp. Thơng qua mơ hình, có thể thấy rằng ho ạt đ ộng
gián tiếp cũng tham gia vào quá trình tạo ra giá trị cho sản phẩm bên c ạnh các ho ạt đ ộng tr ực ti ếp.
Ngồi ra, mơ hình cịn là cơ sở để cho nhà quản trị đánh giá xem xét để đưa ra các quyết đ ịnh về
thuê các đơn vị bên ngoài thực hiện một số hoạt động chuỗi giá trị. Minh họa: Dịch v ụ du lịch đ ể truy
cập thơng tin đáng tin cậy và chính xác cũng như để thực hiện việc đặt chỗ trong m ột phần th ời gian
, chi phí và sự bất tiện yêu cầu bởi các phương pháp thông thường . CNTT cải thiện dịch vụ ch ất

lượng và góp phần nâng cao sự hài lòng của du khách , người tiêu dùng được cung cấp thông tin
nhiều hơn và giá trị sản phẩm dịch vụ được tăng thêm .
Chương 4

Giá In Sách Chỉ Từ 300 Đồng / Tờ _Giá In Tài Liệu Chỉ Từ 350 Đồng /Tờ

4


PHOTOCOPY QUỐC TRUNG

Câu 1: Doanh nghiệp ứng dụng ERP đạt được mục tiêu nào?
- Gia tăng năng suất hoạt động - Cung cấp thông tin rộng, vững chắc đ ể h ỗ trợ ra quyết đ ịnh - T ạo
cơ hội hồi đáp nhanh những yêu cầu về thông tin hoặc sản phẩm cho khách hàng - bao gồm nh ững
cơng cụ phân tích để đánh giá tồn bộ hiệu suất của tổ chức

Câu 3: Doanh nghiệp ứng dụng SCM đạt được mục tiêu nào?
- Nối cung cấp với nhu cầu; giảm mức tồn kho - Cải thiện dịch vụ giao hàng - Xúc tiến s ản phẩm cho
thị trường - Sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn - Giảm chi phí chuỗi cung ứng dẫn đến tăng lợi nhu ận
- Tăng doanh thu

Câu 5: Hiệu ứng Bullwhip là gì?
Hiệu ứng Bullwhip là hiện tượng thông tin về nhu cầu thị trường cho một sản ph ẩm bị bóp méo hay
khuếch đại lên qua các khâu chuỗi cung ứng, dẫn đến sự dư thừa tồn kho, ảnh hưởng đến chính
sách giá và tạo ra phản ánh khơng chính xác trong nhu cầu thị trường.
Câu 6: Phân biệt chuỗi cung ứng theo mơ hình đẩy và chuỗi cung ứng theo mơ hình kéo.
- Chuỗi cung ứng theo mơ hình đẩy: + Sớm hơn hệ thống SCM + Sắp xếp dựa vào những dự đoán
tốt nhất về nhu cầu - Chuỗi cung ứng theo mơ hình kéo: + Sử dụng Web + Đơn đặt hàng của khách
hàng kích hoạt sự kiện trong chuỗi cung ứng


Câu 9: Doanh nghiệp ứng dụng CRM nhằm đạt được mục tiêu nào?
- Tăng sự hài lòng của khách hàng - Giảm chi phí tiếp thị trực tiếp - Tiếp th ị hi ệu qu ả h ơn - Giảm chi
phí cho khách hàng mua lại - Tăng doanh thu bán hàng
Câu 10: Giải thích tỉ lệ thuê bao rời mạng.
- Số lượng khách hàng ngừng sử dụng hoặc ngừng mua sản phẩm hoặc dịch vụ của m ột công ty Dựa trên chỉ số tăng trưởng hay suy giảm khách hàng của công ty
Chương 6

Câu 1: Phân biệt các loại quyết định (Quyết định có cấu trúc, quy ết đ ịnh bán c ấu trúc,
quyết định phi cấu trúc).
Quyết định có cấu trúc: các quyết định đưa ra dựa trên có các tiêu chuẩn rõ ràng, d ữ li ệu dễ dàng
tìm kiếm. Quyết định bán cấu trúc: là quyết định có nhiều lựa chọn, quyết định chưa rõ ràng Quy ết
định phi cấu trúc:là quyết định chưa xây dựng căn cứ, khi đưa ra quyết đ ịnh ph ải tham khảo nhi ều
nguồn khác nhau.

Câu 2: Nêu các cấp quản lý trong tổ chức. Lấy một tổ chức mà anh/chi biết rõ và minh
họa các cấp quản lý đó.
Giá In Sách Chỉ Từ 300 Đồng / Tờ _Giá In Tài Liệu Chỉ Từ 350 Đồng /Tờ

5


PHOTOCOPY QUỐC TRUNG

Các cấp quản lí trong tổ chức :gồm 3 cấp Quản lí cấp cao Quản lí cấp trung Quản lí cấp tác nghiệp
vd tổ chức :khoa Thương Mại Điện Tử: quản lí cấp trung là trưởng khoa, cấp tác nghi ệp: giáo viên
phụ trách bộ môn

Câu 4: Nêu các giai đoạn ra quyết định của mơ hình Simon. Trình bày n ội dung ggiai
đoạn 1.
4 giai đoạn của quá trình ra quyết định của Simon 1 Nhận thức 2 Thiết kế 3 Lựa chọn 4 Thực hiện /

triển khai Nội dung giai đoạn 1: Phát hiện, xác định, và hiểu rõ vấn đ ề xảy ra trong tổ ch ức

Câu 7: Nêu các tính năng của ứng dụng khai phá dữ liệu c ủa BI.
các tính năng của ứng dụng khai phá dữ liệu của BI: Phân tích dữ liệu lớn Phân tích dữ liệu đa
chiều( OLAP) Hoạt động tình báo và phân tích ( thẻ điểm )

Câu 9: Nêu 6 yếu tố trong môi trường kinh doanh thông minh.
Dữ liệu từ môi trường kinh doanh Cơ sở hạ tầng kinh doanh thông minh Công c ụ phân tích kinh
doanh Người dùng quản lý và phương pháp quản lý Nền tảng phân phối ( MIS, DSS, ESS) Giao
diện người dùng

Câu 10: Phân biệt GDSS và ESS.
GDSS( hỗ trợ quyết định nhóm) : hệ thống tương tác để tạo điều kiện giải quyết vấn đ ề khơng có
cấu trúc theo nhóm phần cứng và phần mềm chuyên ngành cho phép tăng kích thước h ọp và tăng
năng suất họp sử dụng phương pháp cấu trúc để tổ chức và đánh ý tưởng
Chương 7

Câu 1: Trình bày 4 loại thay đổi cơ cấu tổ chức kích hoạt bằng CNTT, theo th ứ t ự r ủi ro
ít nhất đến nhiều nhất.
Tự động hóa Hợp lí hóa các q trình Thiết kế lại q trình kinh doanh Chuyển đ ổi mơ hình

Câu 2: Phận biệt nội dung phân tích HT và thiết kế HT trong vòng đ ời phát tri ển HTTT.
Phân tích hệ thống: Mơ tả những gì hệ thống mới nên làm để đáp ứng yêu cầu thông tin Thi ết lập
các yêu cầu thông tin, xác định hệ thống mới có bao nhiêu chức năng Thiết kế hệ thống: Cho thấy
cách thức hệ thống mới thực hiện chức năng để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu thông tin. Mô tả chi
tiết cách thức hệ thống mới thực hiện chức năng được xác định trong quá trình phân tích h ệ thống.

Câu 5: Trình bày nội dung các loại kiểm thử.
Kiểm thử đơn vị: Kiểm tra từng chương trình trong hệ thống riêng biệt. Kiểm thử hệ thống: Kiểm tra
hoạt động của hệ thống như một tổng thể Kiểm thử chấp nhận: tạo ra giấy chứng nhận để cho hệ

thống sẵn sàng sử dụng

Câu 6: Chuyển đổi hệ thống là gì? Phân biệt chuyển đ ổi trực ti ếp và chuy ển đ ổi song
song.
Giá In Sách Chỉ Từ 300 Đồng / Tờ _Giá In Tài Liệu Chỉ Từ 350 Đồng /Tờ

6


PHOTOCOPY QUỐC TRUNG

Chuyển đổi hệ thống:Quá trình thay đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới Chuy ển đổi trực
tiếp:người ta dừng hoạt động của hệ thống cũ và đưa ngay hệ thống mới vào sử dụng Chuy ển đổi
song song:Cả hai hệ thống mới và cũ đều cùng hoạt động , cho tới khi quyết định dừng h ệ thống cũ
lại.

Câu 8: Sơ đò DFD vi phạm bao nhiêu nguyên tắc vẽ? 4
Câu 9: Nêu các phương pháp phổ biến nhất cho mơ hình hóa và thi ết k ế h ệ th ống. Cho
biết cơng cụ chính của phương pháp hướng cấu trúc.
các phương pháp phổ biến nhất cho mơ hình hóa và thiết kế hệ thống: L ưu đồ công việc S ơ đồ
luồng dữ liệu Từ điểm dữ liệu Biểu đồ cấu trúc Bảng quyết định, Lưu đồ Logic , Ngôn ngữ cấu trúc
công cụ chính của phương pháp hướng cấu trúc : Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)
tự luận và câu hỏi ngắn
Câu 1: Định nghĩa qui trình kinh doanh. Minh họa việc ứng dụng HTTT tăng cường qui trình
kinh doanh
Quy trình kinh doanh: Quy trình kinh doanh là một chuỗi các hoạt động ( tập hợp các vi ệc ) đ ược
thiết kế sẵn nhằm đáp ứng những mục tiêu cụ thể của hoạt động kinh doanh. Minh họa: Tăng
cường quy trình kinh doanh : - tự động hóa các bước thu cơng Thay vì bán n ước tại các qn t ạp
hóa hay cửa hàng thì người ta bán nước bằng các cây bán nước tự động, người mua tự b ỏ ti ền vào
cây bán nước và nước tự ra cho người tiêu dùng.


Câu 3: - Phân biệt TPS và MIS; Phân biệt DSS và ESS.
phân biệt TPS và MIS: TPS (Hệ thống xử lí giao dịch): mục đích: giúp cho các nhà quản lí xử lí các
giao dich tự động, truy vấn các thông tin liên quan tới các giao dịch đã được xử lí. MIS ( h ệ th ống
thơng tin quản lí): mục đích : Tạo ra các báo cáo thường xuyên hoặc theo yêu c ầu dưới dạng tóm
tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quả đóng góp của các đối tượng giao dịch
( khách hàng và nhà cung cấp). phân biệt DSS và ESS: DSS ( hệ thống trợ giúp ra quyết định) là s ự
kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT, cải thiện chất lượng QĐ, là 1 HT hỗ trợ
dựa trên MT giúp cho những nhà QL giải quyết những vấn đề bán cấu trúc. - dùng để tr ả l ời những
câu hỏi bất thường ( lâu lâu mới đặt ra và không lặp lại) - người sử dụng : các nhà quản lí các cấp
( tác nghiệp/ cấp trung/ cấp cao) ESS ( hệ thống hỗ trợ điều hành) là một hệ thống h ỗ trợ dựa trên
MT giúp cho những nhà QL cấp cao giải quyết những vấn đề khơng cấu trúc được sử d ụng ở mức
quản lí chiến lược của tổ chức. -người sử dụng :các nhà quản lí cấp cao.

Câu 5: Phân biệt thương mại điện tử (EC) và kinh doanh điện tử (EB).
Thương mại điện tử ( EC): -. thương mại điện tử tập trung vào việc mua bán và trao đổi hàng hóa,
dịch vụ, thông qua mạng , các phương tiện điện tử Internet.Hay nói rộng hơn là sử dụng các
phương tiện điện tử để khai thông thương mại. Kinh doanh điện tử :(EB) - là thiết lập hệ th ống hay
ứng dụng thông tin để phục vụ và làm tăng hiệu quả kinh doanh. - kinh doanh điện t ử đề c ập đến sự
phối hợp giữa doanh nghiệp, đối tác, khách hàng và tổ chức hoạt động trong nội bộ doanh nghi ệp.

Giá In Sách Chỉ Từ 300 Đồng / Tờ _Giá In Tài Liệu Chỉ Từ 350 Đồng /Tờ

7


PHOTOCOPY QUỐC TRUNG

Câu 6: Nêu 8 tính năng độc đáo của thương mại điện tử so với thương mại truyền thống.
Minh họa một tính năng nào đó.

-Sự rộng khắp. -Phạm vi toàn cầu. -Tiêu chuẩn thế giới. -Sự phong phú. -Sự t ương tác. -M ật đ ộ
thông tin. -Cá nhân hóa/ tùy biến. -Cơng nghệ xã hội. minh họa: sự rộng khắp m ột sinh viên bán
hàng bằng mạng xã hội facebook, người đó có thể giới thiệu sản phẩm trên nhi ều ph ương diện m ọi
người nhiều khu vực khác nhau có thể vào trang cá nhân để xem hàng có thể chuy ển tiền qua s ố tài
khoản, ví momo .. Giảm chi phí giao dịch .

Câu 8: Nêu các mơ hình kinh doanh TMĐT và các mơ hình doanh thu TMĐT. Nếu Anh/Chị
thực hiện TMĐT thì Anh/Chị chọ mơ hình kinh doanh nào và doanh thu từ mơ hình nào?
Mơ hình kinh doanh thương mại điện tử : -cổng thông tin -nhà tạo ra thị trường -nhà bán lẻ tr ực
tuyến - nhà cung cấp nội dung - mô giới giao dịch -nhà cung cấp dịch vụ -nhà xây dựng c ộng đ ồng
Các mô hình doanh thu thương mại điện tử -doanh thu quảng cáo - doanh thu bán hàng - doanh thu
đăng kí -doanh thu free/ freemium - daonh thu phí giao dịch - doanh thu liên k ết n ếu em th ực hi ện
thương mại điện tử thì em chọn mơ hình nhà xây dựng cộng đồng; doanh thu từ mơ hình qu ảng
cáo.
Câu 9: Trình bày 4 loại hiện diện của TMĐT. Nếu Anh/Chị thực hiện TMĐT thì Anh/Chị chọn
loại hiện diện nào?
4 loại hiện diện của thương mại điện tử: Web sites E-mail Social media Offline media nếu em thực
hiện thương mại điện tử em sẽ chọn Social media

Giá In Sách Chỉ Từ 300 Đồng / Tờ _Giá In Tài Liệu Chỉ Từ 350 Đồng /Tờ

8



×