QUẢN TRỊ HỌC
Nguyễn Đình Chính
Banking University of HCM city
N
N
Ộ
Ộ
I DUNG
I DUNG
ÔN T
ÔN T
Ậ
Ậ
P THI T
P THI T
Ố
Ố
T NGHI
T NGHI
Ệ
Ệ
P
P
Công
Công
vi
vi
ệ
ệ
c
c
QT
QT
v
v
à
à
Nh
Nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
Lý
Lý
thuy
thuy
ế
ế
t
t
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
Công
Công
t
t
á
á
c
c
Ho
Ho
ạ
ạ
ch
ch
đ
đ
ị
ị
nh
nh
Công
Công
t
t
á
á
c
c
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c
c
Công
Công
t
t
á
á
c
c
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tra
tra
Công
Công
t
t
á
á
c
c
Lãnh
Lãnh
đ
đ
ạ
ạ
o
o
Ra quy
Ra quy
ế
ế
t đ
t đ
ị
ị
nh
nh
v
v
à
à
Thông tin
Thông tin
trong qu
trong qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
PresidentPresident
DirectorDirector
FordFord
DirectorDirector
Chrysler Chrysler
DirectorDirector
GMGM
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
General ManagerGeneral Manager
ChemicalChemical
ProductsProd ucts
VPVP
Project Project
ManagementManagement
VPVP
Personnel &Personnel &
SafetySafety
General ManagerGeneral Manager
ElectricalElectrical
ProductsProd ucts
General ManagerGeneral Manager
AerospaceAerospace
ProductsProd ucts
General ManagerGeneral Manager
AutomotiveAu tomotive
ProductsProd ucts
VPVP
Engineering &Engineering &
ResearchResearch
VPVP
Production &Production &
FacilitiesFacilities
VPVP
Materials &Mater ials &
ProcurementProcure ment
Business Plan
CÔNG VIỆC
QUẢN TRỊ VÀ
NHÀ QUẢN TRỊ
Quản trị học
Nguyễn Đình Chính
© Banking University of HCM City
PHẦN 1:
1. Quản trị là gì? Nội dung của hoạt động quản trị
2. Ý nghĩa của hoạt động quản trị
3. Nhà quản trị là ai? Trách nhiệm, kỹ năng và
vai trò của các nhà quản trị trong tổ chức
4. Những thách thức của các nhà quản trị đương
thời
NỘI DUNG CHÍNH YẾU
5
1
1
Khái niệm
Quản trị là những hoạt động
nhằm đạt được mục tiêu một
cách có hiệu quả bằng sự phối
hợp các hoạt động của những
người khác thông qua hoạch
định, tổ chức, lãnh đạo và
kiểm tra các nguồn lực của tổ
chức.
(Management Angelo Kinicki, Williams. Mc Graw Hill
TIẾN TRÌNH QUẢN TRỊ
T
T
à
à
i
i
nguyên
nguyên
Con
Con
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
T
T
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
Th
Th
ờ
ờ
i
i
gian
gian
Thông
Thông
tin
tin
v.v
v.v
…
…
.
.
Ti
Ti
ế
ế
n
n
tr
tr
ì
ì
nh
nh
Qu
Qu
ả
ả
n
n
Tr
Tr
ị
ị
P
P
lanning (
lanning (
Ho
Ho
ạ
ạ
ch
ch
Đ
Đ
ị
ị
nh
nh
)
)
O
O
rganizing (
rganizing (
T
T
ổ
ổ
Ch
Ch
ứ
ứ
c
c
)
)
L
L
eading (
eading (
Lãnh
Lãnh
Đ
Đ
ạ
ạ
o
o
)
)
C
C
ontrolling (
ontrolling (
Ki
Ki
ể
ể
m
m
Tra
Tra
)
)
Phản hồi
Th
Th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
MT
MT
Planning
Xác đònh mục tiêu
&ø giải pháp
Organizing
Thành lập các đơn vò bộ
phận, xác đònh nhiệm vụ
trách nhiệm và quyền hạn
Leading
Gây ảnh hưởng & Động viên
nhân viên trên cơ sở hiểu rõ
động cơ, hành vi bằng phong
cách lãnh đạo
Controlling
So sánh thành quả đạt
được trên thực tế so với
mục tiêu
1. Quản trị là gì? Nội dung của hoạt động
quản trị
2. Ý nghĩa của hoạt động quản trị
3. Nhà quản trị là ai? Trách nhiệm, kỹ năng và
vai trò của các nhà quản trị trong tổ chức
4. Những thách thức của các nhà quản trị
đương thời
NỘI DUNG CHÍNH YẾU
9
2
2
Vai trò và ý nghĩa của hoạt động quản trị
Do đặc điểm và tính chất hoạt động của các tổ chức khác
nhau, việc quản trị trong các tổ chức có thể khác nhau về
mức độ phức tạp và phương pháp thực hiện
Kinh doanh
Các loại hình tổ chức
Hành chính
cơng
Giáo dục
Xã hội
Y tế
H =
K
C
1. Quản trị là gì? Nội dung của hoạt động quản trị
2. Ý nghĩa của hoạt động quản trị
3. Nhà quản trị là ai? Trách nhiệm, kỹ năng và
vai trò của các nhà quản trị trong tổ chức
4. Những thách thức của các nhà quản trị đương
thời
NỘI DUNG CHÍNH YẾU
11
KHÁI NIỆM
3
Nhà quản trị
QTV CấpTrung
Middle Managers
QTV cấp cao
Top Managers
Quản trị viên cấp cơ sở
First – line Managers
•Nhà quản trị là người đảm
nhận chức vụ nhất định trong tổ
chức, điều khiển công việc của
các bộ phận, cá nhân dưới
quyền và chịu trách nhiệm
trước kết quả hoạt động của
họ.
•Nhà quản trị là người hoạch
định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm
tra các hoạt động trong tổ chức
nhằm đạt được mục tiêu của tổ
chức
Nguồn: : Adapted from T. A. Mahoney, T. H. Jerdee, and S. J. Carroll, “The Job(s) of Management,” Industrial Relations 4,
No.2 (1965), p.103.
Công việc của nhà quản trị
Trách nhiệm QTV Cấp Cao
First
First
-
-
line
line
Managers
Managers
Middle
Middle
Managers
Managers
Top
Top
Managers
Managers
President, CEO, VP
•
Phân tích môi trường hoạt động
• Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu,
chiến lược
• Thay đổi tổ chức
• Xây dựng văn hóa tổ chức
Phân tích môi trường và hình thành chiến lược
MỤC
TIÊU
Phân tích
môi trường
bên ngoài
Phân tích nội
bộ doanh
nghiệp
S.W.O.T
Hình thành
chiến
lược
Chính trị
Luật pháp
Kinh tế
Công nghệ
Nhân khẩu học
Đk tự nhiên
Văn hóa –
Xã hội
MT Tổng quátMT Cạnh tranh
Tổ chức
Nhà
cung cấp
ĐTCT
Tiềm năng
Sản phẩm
thay thế
ĐTCC
Hiện hữu
Khách
hàng
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI TỒ CHỨC
MƠI TRƯỜNG NỘI BỘ TỔ CHỨC
Marketing
Marketing
Marketing
Marketing
Nhân sự
Nhân sự
Nhân sự
Nhân sự
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Tài chính
Sản xuất
Sản xuất
Sản xuất
Sản xuất
Nghiên cứu và phát triển
Nghiên cứu và phát triển
©
2005 McGraw
-
Hill Companies, Inc., McGraw
-
Hill/Irwin
First
First
-
-
line
line
Managers
Managers
Middle
Middle
Managers
Managers
Top
Top
Managers
Managers
•Mục tiêu trung hạn
•Kế hoạch chiến thuật
PM, Marketing, HRM
Manager, Sales Manager
Trách nhiệm QTV Cấp Trung
First
First
-
-
line
line
Managers
Managers
Middle
Middle
Managers
Managers
Top
Top
Managers
Managers
•Kế hoạch tác nghiệp
•Huấn luyện và ĐT
•Động viên nhân viên
Office Manager,
Supervisor, Foreman,
Department Head
Trách nhiệm QTV Cấp Cơ Sở
K
K
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
(
(
Chuyên
Chuyên
môn
môn
)
)
Nhân
Nhân
s
s
ự
ự
Tư
Tư
duy
duy
QTVCCS
QTVCCS
QTVCT
QTVCT
QTVCC
QTVCC
Robert Katz, "Skills of an effective administrator," Harvard Bus
Robert Katz, "Skills of an effective administrator," Harvard Bus
iness Review, September
iness Review, September
-
-
October 1974, pp. 90
October 1974, pp. 90
-
-
101
101
Reproduced by Dr. Pierre
Reproduced by Dr. Pierre
Các kỹ năng cơ bản của nhà quản trị
Managerial
roles
Lãnh đạo
Đại diện Liên lạc
Doanh nhân
Giải quyết
xáo trộn
Thu thập
thông tin
Phổ biến
thông tin
Cung cấp
thông tin
Nhà thương
thuyết
Phân phối
tài nguyên
Thoâng tin
(Informational
roles)
Quan heä vôùi con người
(Interpersonal roles)
Quyeát ñònh
(Decisional roles)
Các vai trò của nhà quản trị (Mintzberg)
1. Quản trị là gì? Nội dung của hoạt động
quản trị
2. Ý nghĩa của hoạt động quản trị
3. Nhà quản trị là ai? Trách nhiệm, kỹ năng và
vai trò của các nhà quản trị trong tổ chức
4. Những thách thức của các nhà quản trị
đương thời
NỘI DUNG CHÍNH YẾU
22
Những khó khăn của các nhà quản trị đương thời
4
Suy tìm “đại
dương xanh” và
Tạo dựng LTCT
trong “đại dương
đỏ”
Chi
Chi
ế
ế
n lư
n lư
ợ
ợ
c
c
đ
đ
ạ
ạ
i dương đ
i dương đ
ỏ
ỏ
Chi
Chi
ế
ế
n lư
n lư
ợ
ợ
c
c
đ
đ
ạ
ạ
i dương xanh
i dương xanh
23
Những khó khăn của các nhà quản trị đương thời
4
Suy tìm “đại
dương xanh” và
Tạo dựng LTCT
trong “đại dương
đỏ”
Tr
Tr
á
á
ch
ch
nhi
nhi
ệ
ệ
m
m
c
c
ủ
ủ
a
a
doanh
doanh
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
đ
đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
xã
xã
h
h
ộ
ộ
i
i
S
S
ự
ự
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri
ể
ể
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
công
công
ngh
ngh
ệ
ệ
,
,
nh
nh
ấ
ấ
t
t
l
l
à
à
công
công
ngh
ngh
ệ
ệ
thông
thông
tin
tin
Qu
Qu
ả
ả
n
n
Lý
Lý
l
l
ự
ự
c
c
lương
lương
lao
lao
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
đa
đa
d
d
ạ
ạ
ng
ng
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA
KHOA HỌC QUẢN TRỊ
Quản trị học
Nguyễn Đình Chính
© Banking University of HCM City
PHẦN 2:
S
SS
SỰ PH
PHPH
PHÁ
ÁÁ
ÁT TRI
T TRIT TRI
T TRIỂN C
N CN C
N CỦA KHOA H
A KHOA HA KHOA H
A KHOA HỌC QT
C QTC QT
C QT
LT.
LT.
C
C
Ổ
Ổ
ĐI
ĐI
Ể
Ể
N
N
Classical Viewpoint
Classical Viewpoint
Nhấn mạnh đến cách thức
quản lý công việc 1 cách có
hiệu quả
QT THEO KHOA H
QT THEO KHOA H
Ọ
Ọ
C
C
(Scientific Management)
(Scientific Management)
Nhấn mạnh cách thức làm việc có
khoa học để cải thiện năng suất lđ
Đại diện: Frederick W. Taylor,
Frank & Lillian Gilbreth
QT H
QT H
À
À
NH CH
NH CH
Í
Í
NH
NH
Administrative Mgt
Administrative Mgt
Quan tâm đến việc quản lý
toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol
Max Weber
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
h
h
à
à
nh
nh
vi
vi
h
h
ọ
ọ
c
c
Nghiên cứu khoa học để hiểu rõ
hành vi (tâm lý học, xã hội học, dân
tộc học v.v)
LT.
LT.
H
H
À
À
NH VI
NH VI
Behavioral Viewpoint
Behavioral Viewpoint
Nhấn mạnh đến tầm quan trọng
của sự hiểu biết về hành vi của
con người
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
v
v
ề
ề
tâm
tâm
lý
lý
xã
xã
h
h
ộ
ộ
i
i
Đại diện: Mary Parker Follet,
Elton Mayo
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
v
v
ề
ề
quan
quan
h
h
ệ
ệ
gi
gi
ữ
ữ
a
a
con
con
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
Quan tâm đến chân giá trị cá nhân
để cải thiện năng suất
Đại diện: Abraham Maslow
Douglas McGregor
LT.
LT.
Đ
Đ
Ị
Ị
NH LƯ
NH LƯ
Ợ
Ợ
NG
NG
Quantitative Viewpoint
Quantitative Viewpoint
Nhấn mạnh đến cơ sở định
lượng cho các quyết định
Qu
Qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
t
t
á
á
c
c
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
Quản lý sản xuất và phân phối
sản phẩm
Khoa
Khoa
h
h
ọ
ọ
c
c
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
Sử dụng các mô hình toán
học để ra quyết định.
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
The System Viewpoint
The System Viewpoint
Xem tổ chức là 1 hệ thống, các
bộ phận có liên hệ với nhau và
cùng chung 1 mục tiêu
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
ứ
ứ
ng
ng
bi
bi
ế
ế
n
n
The Contingency Viewpoint
The Contingency Viewpoint
Nhấn mạnh đến việc thích ứng với các
tình huống khác nhau bằng những
phương pháp quản trị khác nhau
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
QT
QT
Ch
Ch
ấ
ấ
t
t
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
The Quality Management
The Quality Management
Viewpoints
Viewpoints
3 cách tiếp cận
Ki
Ki
ể
ể
m
m
so
so
á
á
t
t
ch
ch
ấ
ấ
t
t
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
Quality Control
Quality Control
B
B
ả
ả
o
o
đ
đ
ả
ả
m
m
ch
ch
ấ
ấ
t
t
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
Quality Assurance
Quality Assurance
Qu
Qu
ả
ả
n
n
lý
lý
CL
CL
to
to
à
à
n
n
di
di
ệ
ệ
n
n
Total Quality Management
Total Quality Management
Đại diện: W. Edward Deming
S
SS
SỰ PH
PHPH
PHÁ
ÁÁ
ÁT TRI
T TRIT TRI
T TRIỂN C
N CN C
N CỦA KHOA H
A KHOA HA KHOA H
A KHOA HỌC QU
C QUC QU
C QUẢN TR
N TRN TR
N TRỊ
LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN
Tp
Tp
. C
. C
Ổ
Ổ
ĐI
ĐI
Ể
Ể
N
N
Classical Viewpoint
Classical Viewpoint
Nhấn mạnh đến cách thức
quản lý công việc 1 cách có
hiệu quả
QT THEO KHOA H
QT THEO KHOA H
Ọ
Ọ
C
C
(Scientific Management)
(Scientific Management)
Nhấn mạnh cách thức làm việc có
khoa học để cải thiện năng suất lđ
Đại diện: Frederick W. Taylor,
Frank & Lillian Gilbreth
QT H
QT H
À
À
NH CH
NH CH
Í
Í
NH
NH
Administrative Mgt
Administrative Mgt
Quan tâm đến việc quản lý
toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol
Max Weber
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
h
h
à
à
nh
nh
vi
vi
h
h
ọ
ọ
c
c
Nghiên cứu khoa học để hiểu rõ
hành vi (tâm lý học, xã hội học, dân
tộc học v.v)
Tp
Tp
. H
. H
À
À
NH VI
NH VI
Behavioral Viewpoint
Behavioral Viewpoint
Nhấn mạnh đến tầm quan trọng
của sự hiểu biết về hành vi của
con người
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
v
v
ề
ề
tâm
tâm
lý
lý
xã
xã
h
h
ộ
ộ
i
i
Đại diện: Mary Parker Follet,
Elton Mayo
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
v
v
ề
ề
quan
quan
h
h
ệ
ệ
gi
gi
ữ
ữ
a
a
con
con
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
Quan tâm đến chân giá trị cá nhân
để cải thiện năng suất
Đại diện: Abraham Maslow
Douglas McGregor
Tp
Tp
.
.
Đ
Đ
Ị
Ị
NH LƯ
NH LƯ
Ợ
Ợ
NG
NG
Quantitative Viewpoint
Quantitative Viewpoint
Nhấn mạnh đến cơ sở định
lượng cho các quyết định
Qu
Qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
t
t
á
á
c
c
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
Quản lý sản xuất và phân phối
sản phẩm
Khoa
Khoa
h
h
ọ
ọ
c
c
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
Sử dụng các mô hình toán
học để ra quyết định.
CLASSICAL
THEORIES
CLASSICAL
CLASSICAL
THEORIES
THEORIES
SCIENTIFIC
MANAGEMENT
SCIENTIFIC
SCIENTIFIC
MANAGEMENT
MANAGEMENT
FREDERICK WINSLOW TAYLOR
FREDERICK WINSLOW TAYLOR FREDERICK WINSLOW TAYLOR
FREDERICK WINSLOW TAYLOR
(1856-1915)
Sự gia tăng NSLĐ phụ thuộc vào tìm ra
những phương pháp làm việc có khoa học
để người công nhân làm việc có hiệu quả
hơn.
• Phân công chuyên môn hóa
• Huấn luyện cho công nhân theo các phương
pháp làm việc có khoa học
• Con người kinh tế (Trả lương theo sản phẩm).
• Phân chia công việc giữa nhà quản trị và công
nhân.
Tp
Tp
. C
. C
Ổ
Ổ
ĐI
ĐI
Ể
Ể
N
N
Classical Viewpoint
Classical Viewpoint
Nhấn mạnh đến cách thức
quản lý công việc 1 cách có
hiệu quả
QT THEO KHOA H
QT THEO KHOA H
Ọ
Ọ
C
C
(Scientific Management)
(Scientific Management)
Nhấn mạnh cách thức làm việc có
khoa học để cải thiện năng suất lđ
Đại diện: Frederick W. Taylor,
Frank & Lillian Gilbreth
QT H
QT H
À
À
NH CH
NH CH
Í
Í
NH
NH
Administrative Mgt
Administrative Mgt
Quan tâm đến việc quản lý
toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol
Max Weber
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
h
h
à
à
nh
nh
vi
vi
h
h
ọ
ọ
c
c
Nghiên cứu khoa học để hiểu rõ
hành vi (tâm lý học, xã hội học, dân
tộc học v.v)
Tp
Tp
. H
. H
À
À
NH VI
NH VI
Behavioral Viewpoint
Behavioral Viewpoint
Nhấn mạnh đến tầm quan trọng
của sự hiểu biết về hành vi của
con người
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
v
v
ề
ề
tâm
tâm
lý
lý
xã
xã
h
h
ộ
ộ
i
i
Đại diện: Mary Parker Follet,
Elton Mayo
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
v
v
ề
ề
quan
quan
h
h
ệ
ệ
gi
gi
ữ
ữ
a
a
con
con
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
Quan tâm đến chân giá trị cá nhân
để cải thiện năng suất
Đại diện: Abraham Maslow
Douglas McGregor
Tp
Tp
.
.
Đ
Đ
Ị
Ị
NH LƯ
NH LƯ
Ợ
Ợ
NG
NG
Quantitative Viewpoint
Quantitative Viewpoint
Nhấn mạnh đến cơ sở định
lượng cho các quyết định
Qu
Qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
t
t
á
á
c
c
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
Quản lý sản xuất và phân phối
sản phẩm
Khoa
Khoa
h
h
ọ
ọ
c
c
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
Sử dụng các mô hình toán
học để ra quyết định.
ADMINISTRATIVE
MANAGEMENT
ADMINISTRATIVE
ADMINISTRATIVE
MANAGEMENT
MANAGEMENT
CLASSICAL
THEORIES
CLASSICAL
CLASSICAL
THEORIES
THEORIES
Quan tâm đến việc quản
lý toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol
Max Weber
Quan tâm đến việc quản
lý toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol
Max Weber
Quan tâm đến việc quản
lý toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol
Max Weber
HENRY FAYOL (1841
HENRY FAYOL (1841 HENRY FAYOL (1841
HENRY FAYOL (1841 –
––
– 1925)
1925)1925)
1925)
Phân công lao động
Quyền hành
Kỹ luật
1 cấp chỉ huy trực tiếp
Thống nhất lãnh đạo
Quyền lợi chung và
quyền lợi riêng
Quyền lợi kinh tế
Phân công lao động
Quyền hành
Kỹ luật
1 cấp chỉ huy trực tiếp
Thống nhất lãnh đạo
Quyền lợi chung và
quyền lợi riêng
Quyền lợi kinh tế
Tập trung và phân tán
TC theo cấp bậc
Trật tự
Công bằng
Ổn định nhiệm vụ cho
nhân viên
Sáng tạo
Tinh thần tập thể
Tập trung và phân tán
TC theo cấp bậc
Trật tự
Công bằng
Ổn định nhiệm vụ cho
nhân viên
Sáng tạo
Tinh thần tập thể
(Administration industrielle et generale)
HENRY FAYOL (1841 – 1925)
S
SS
SỰ PH
PHPH
PHÁ
ÁÁ
ÁT TRI
T TRIT TRI
T TRIỂN C
N CN C
N CỦA KHOA H
A KHOA HA KHOA H
A KHOA HỌC QT
C QTC QT
C QT
Tp
Tp
. C
. C
Ổ
Ổ
ĐI
ĐI
Ể
Ể
N
N
Classical Viewpoint
Classical Viewpoint
Nhấn mạnh đến cách thức
quản lý công việc 1 cách có
hiệu quả
QT THEO KHOA H
QT THEO KHOA H
Ọ
Ọ
C
C
(Scientific Management)
(Scientific Management)
Nhấn mạnh cách thức làm việc có
khoa học để cải thiện năng suất lđ
Đại diện: Frederick W. Taylor,
Frank & Lillian Gilbreth
QT H
QT H
À
À
NH CH
NH CH
Í
Í
NH
NH
Administrative Mgt
Administrative Mgt
Quan tâm đến việc quản lý
toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol
Max Weber
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
h
h
à
à
nh
nh
vi
vi
h
h
ọ
ọ
c
c
Nghiên cứu khoa học để hiểu rõ
hành vi (tâm lý học, xã hội học, dân
tộc học v.v)
Tp
Tp
. H
. H
À
À
NH VI
NH VI
Behavioral Viewpoint
Behavioral Viewpoint
Nhấn mạnh đến tầm quan trọng
của sự hiểu biết về hành vi của
con người
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
v
v
ề
ề
tâm
tâm
lý
lý
xã
xã
h
h
ộ
ộ
i
i
Đại diện: Mary Parker Follet,
Elton Mayo
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
v
v
ề
ề
quan
quan
h
h
ệ
ệ
gi
gi
ữ
ữ
a
a
con
con
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
Quan tâm đến chân giá trị cá nhân
để cải thiện năng suất
Đại diện: Abraham Maslow
Douglas McGregor
Tp
Tp
.
.
Đ
Đ
Ị
Ị
NH LƯ
NH LƯ
Ợ
Ợ
NG
NG
Quantitative Viewpoint
Quantitative Viewpoint
Nhấn mạnh đến cơ sở định
lượng cho các quyết định
Qu
Qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
t
t
á
á
c
c
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
Quản lý sản xuất và phân phối
sản phẩm
Khoa
Khoa
h
h
ọ
ọ
c
c
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
Sử dụng các mô hình toán
học để ra quyết định.
BEHAVIORAL
THEORIES
BEHAVIORAL
BEHAVIORAL
THEORIES
THEORIES
LÝ THUY
ẾT HÀNH VI
Nghiên cứu thực nghiệm ở một nhà máy điện tại Chicago (Mỹ) năm
1942, rút ra kết luận là việc tăng NSLĐ không chỉ phụ thuộc các điều
kiện lao động và chế độ nghỉ ngơi mà còn chịu sự chi phối bởi những
động cơ tâm lý đối với hành vi của con người và bầu không khí trong
tập thể lao động.
SỰ THỎA MÃN NHU CẦU TÂM LÝ,
QUAN HỆ CON NGƯỜI TRONG LAO ĐỘNG
DẪN ĐẾN .
NÂNG CAO HIỆU QUẢ
TRONG CÔNG VIỆC, NSLĐ TĂNG
Con người Xã hội
><
Thuyết X
Thuyết X
• Lười biếng
• Không thích sáng tạo
• Suy nghĩ nhiều cho
bản thân
• Né tránh trách nhiệm
Thuyết Y
Thuyết Y
• Siêng năng
• Thích sáng tạo
• Sống vì tập thể
• Nhận trách nhiệm
•
•
Đ
Đ
ộ
ộ
ng
ng
viên
viên
b
b
ằ
ằ
ng
ng
ph
ph
ầ
ầ
n
n
thư
thư
ở
ở
ng
ng
VC
VC
•
•
Đ
Đ
ộ
ộ
ng
ng
viên
viên
tinh
tinh
th
th
ầ
ầ
n
n
DOUGLAS MC GREGOR
(1906-1964)
LÝ THUYẾT ĐỊNH LƯỢNG
Tp
Tp
. C
. C
Ổ
Ổ
ĐI
ĐI
Ể
Ể
N
N
Classical Viewpoint
Classical Viewpoint
Nhấn mạnh đến cách thức
quản lý công việc 1 cách có
hiệu quả
QT THEO KHOA H
QT THEO KHOA H
Ọ
Ọ
C
C
(Scientific Management)
(Scientific Management)
Nhấn mạnh cách thức làm việc có
khoa học để cải thiện năng suất lđ
Đại diện: Frederick W. Taylor,
Frank & Lillian Gilbreth
QT H
QT H
À
À
NH CH
NH CH
Í
Í
NH
NH
Administrative Mgt
Administrative Mgt
Quan tâm đến việc quản lý
toàn diện tổ chức
Đại diện : Henry Fayol
Max Weber
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
h
h
à
à
nh
nh
vi
vi
h
h
ọ
ọ
c
c
Nghiên cứu khoa học để hiểu rõ
hành vi (tâm lý học, xã hội học, dân
tộc học v.v)
Tp
Tp
. H
. H
À
À
NH VI
NH VI
Behavioral Viewpoint
Behavioral Viewpoint
Nhấn mạnh đến tầm quan trọng
của sự hiểu biết về hành vi của
con người
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
v
v
ề
ề
tâm
tâm
lý
lý
xã
xã
h
h
ộ
ộ
i
i
Đại diện: Mary Parker Follet,
Elton Mayo
Quan
Quan
đi
đi
ể
ể
m
m
v
v
ề
ề
quan
quan
h
h
ệ
ệ
gi
gi
ữ
ữ
a
a
con
con
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
Quan tâm đến chân giá trị cá nhân
để cải thiện năng suất
Đại diện: Abraham Maslow
Douglas McGregor
Tp
Tp
.
.
Đ
Đ
Ị
Ị
NH LƯ
NH LƯ
Ợ
Ợ
NG
NG
Quantitative Viewpoint
Quantitative Viewpoint
Nhấn mạnh đến cơ sở định
lượng cho các quyết định
Qu
Qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
t
t
á
á
c
c
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
Quản lý sản xuất và phân phối
sản phẩm
Khoa
Khoa
h
h
ọ
ọ
c
c
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
Sử dụng các mô hình toán
học để ra quyết định.
QUANTITATIVE
THEORIES
QUANTITATIVE
QUANTITATIVE
THEORIES
THEORIES
LÝ THUYẾT “ỨNG BIẾN”
Bi
Bi
ế
ế
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
t
t
ì
ì
nh
nh
hu
hu
ố
ố
ng
ng
x y
Không có cách thức quản trị nào là
tốt nhất cho mọi tình huống
Không có cách thức quản trị nào là
tốt nhất cho mọi tình huống
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÁC
HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
Quản trị học
Nguyễn Đình Chính
© Banking University of HCM City
PHẦN 3:
Công
Công
t
t
á
á
c
c
Ho
Ho
ạ
ạ
ch
ch
đ
đ
ị
ị
nh
nh
Công
Công
t
t
á
á
c
c
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c
c
Công
Công
t
t
á
á
c
c
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tra
tra
Công
Công
t
t
á
á
c
c
Lãnh
Lãnh
đ
đ
ạ
ạ
o
o
PresidentPresident
DirectorDirector
FordFord
DirectorDirector
Chrysler Chr ysler
DirectorDirector
GMGM
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
General ManagerGeneral Manager
ChemicalChemical
ProductsProd ucts
VPVP
Project Project
ManagementManagement
VPVP
Personnel &Personnel &
SafetySafety
General ManagerGeneral Manager
ElectricalElectrical
ProductsProd ucts
General ManagerGeneral Manager
AerospaceAerospace
ProductsProd ucts
General ManagerGeneral Manager
AutomotiveAu tomotive
ProductsProd ucts
VPVP
Engineering &Engineering &
ResearchResearch
VPVP
Production &Production &
FacilitiesFacilities
VPVP
Materials &Mater ials &
ProcurementProcure ment
CÔNG TÁC HOẠCH
ĐỊNH CỦA NHÀ
QUẢN TRỊ
(PLANNING)
3
Khái niệm
1
2
Vai trò và ý nghĩa của CT hoạch định
3
Phân loại kế hoạch
4
Tiến trình hoạch định Chiến lược
Quản trị bằng mục tiêu (MBO)
5
NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC HOẠCH ĐỊNH
Xác định thời gian
Xác định thời gian
Xác định thời gian
Xác định thời gian
Xác định nguồn lực
Xác định nguồn lực
Xác định nguồn lực
Xác định nguồn lực
Xây dựng phương án
Xây dựng phương án
Phương án CL và các kế
hoạch hành động cụ thể
Phương án CL và các kế
hoạch hành động cụ thể
Xác định sứ mạng, mục tiêu
Xác định sứ mạng, mục tiêu
Xác định sứ mạng, mục
tiêu
Xác định sứ mạng, mục
tiêu
Phân công cá nhân/đơn vị
Phân công cá nhân/đơn vị
©
2005 McGraw
-
Hill Companies, Inc., McGraw
-
Hill/Irwin
Hoạch định: Xác định những việc làm trong tương lai. Sự xác định đó
trên cơ sở của dự báo
ng phú vi nhng thay i ca mụi trng
Chỳ trng vo vic thc hin cỏc mc tiờu
Lm c s quan trng cho cụng tỏc kim tra
VAI TRề CA HOCH NH
Kế hoạch
ngắn hạn
-Phân công công việc
-D tho ngõn sỏch
-Thit lp qui trỡnh, th
tc vv
Kế hoạch
trung hạn
-Kế hoạch bán hàng
-Kế hoạch sản xuất
-Sắp xếp nhân lực, tồn kho,
hợp đồng gia công ngoài,
Kế hoạch
DàI hạn
-Nghiên cứu và phát triển TT
-Sản xuất SP mới
-Định vị và phát triển DN
Chiều
kế
hoạch
1 tháng 2 tháng
3
th
á
ng
1 năm 2 năm 3 năm 5năm 6năm
Thời
gian
Phõn loi k hoch
Tin trỡnh hoch nh Chin lc
Hỡnh thnh phng ỏn
Chin Lc
Sn xut
Nhõn s
Ti chớnh
Marketing
Lp k hoch ph tr
S mng, nhim
v
Mc tiờu
Phõn tớch MT
hot ng
Thc hin v
ỏnh giỏ
S
S
W
W
O
O
T
T
N
N
i b
i b
Bờn ngo
Bờn ngo
i
i
13
1. Xây dựng mục tiêu
Nhà quản trò và bàn bạc và thống
nhất với các đơn vò hay nhân viên
cấp dưới về mục tiêu cần phải
hoàn thành và phát triển kế hoạch
để thực hiện mục tiêu đó.
2. Thực hiện
Các đơn vò và nhân viên cấp dưới
tự mình quản lý mình để hoàn
thành mục tiêu
3. Đánh giá
Mục tiêu có hoàn thành hay không?
Nếu có,
xác lập mục
tiêu mới
Nếu không,
Phát triển kế
Hoạch mới
QUA
Û
N TRỊ BA
È
NG MU
Ï
C TIÊU (M.B.O)
CƠNG TÁC TỔ CHỨC
CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
(ORGANIZING)
3
Khái niệm
1
2
Vai trò và ý nghĩa của CT tổ chức
3 Các vấn đề tổ chức trong quản trị
4
Xây dựng cơ cấu tổ chức (bộ máy tổ chức)
Các mơ hình bộ máy tổ chức
5
VAI TRÒ:
Tạo nên môi trường nội bộ
thuận lợi cho các cá nhân,
bộ phận phát huy năng lực
và nhiệt tình của mình,
đóng góp tốt nhất vào sự
hoàn thành mục tiêu.
VAI TRÒ:
Tạo nên môi trường nội bộ
thuận lợi cho các cá nhân,
bộ phận phát huy năng lực
và nhiệt tình của mình,
đóng góp tốt nhất vào sự
hoàn thành mục tiêu.
Công tác tổ chức bao gồm việc thành lập các đơn vị và
bộ phận nhỏ để đảm nhận những hoạt động cần thiết.
Xác định các mối quan hệ về nhiệm vụ - quyền hành và
trách nhiệm giữa các bộ phận. Xây dựng bộ máy tổ chức.
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CT TỔ CHỨC
PresidentPresident
DirectorDirector
FordFord
DirectorDirector
Chrysler Chr ysler
DirectorDirector
GMGM
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
General ManagerGeneral Manager
ChemicalChemical
ProductsProd ucts
VPVP
Project Project
ManagementManagement
VPVP
Personnel &Personnel &
SafetySafety
General ManagerGeneral Manager
ElectricalElectrical
ProductsProd ucts
General ManagerGeneral Manager
AerospaceAerospace
ProductsProd ucts
General ManagerGeneral Manager
AutomotiveAu tomotive
ProductsProd ucts
VPVP
Engineering &Engineering &
ResearchResearch
VPVP
Production &Production &
FacilitiesFacilities
VPVP
Materials &Mater ials &
ProcurementProcure ment
Tiêu chuẩn chính
để thành lập
các đơn vị,
bộ phận nhỏ
trong tổ chức
Tiêu chuẩn chính
để thành lập
các đơn vị,
bộ phận nhỏ
trong tổ chức
Chức năng
Chức năng
Sản phẩm
Sản phẩm
Khách hàng
Khách hàng
Địa lý
Địa lý
Qui trình công nghệ
Qui trình công nghệ
CEO
CEO
C.E.O
C.E.O
Tầm hạn QT Hẹp
Tầm hạn quản trị rộng
CAO
THẤP
1
2
3
4
5
6
7
Thành viên của mỗi cấp
Nhân viên = 4,096
Nhà quản trò (cấp 1-6) = 1,365
Nhân viên = 4,096
Nhà quản trò (cấp 1-4) = 585
1
4
16
64
256
1,024
4,096 NV
1
8
64
512
4,096 NV
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
g
g
ố
ố
c
c
Quyền hành trong tổ chức
(Authority in Organizations)
•
•
S
S
ự
ự
h
h
ợ
ợ
p
p
ph
ph
á
á
p
p
khi
khi
đ
đ
ả
ả
m
m
nh
nh
ậ
ậ
n
n
ch
ch
ứ
ứ
c
c
v
v
ụ
ụ
•
•
Ch
Ch
ứ
ứ
c
c
v
v
ụ
ụ
l
l
à
à
“
“
ch
ch
í
í
nh
nh
đ
đ
á
á
ng
ng
”
”
.
.
•
•
Đư
Đư
ợ
ợ
c
c
nhân
nhân
viên
viên
k
k
í
í
nh
nh
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
Nhân lực
Kế tốn
Marketing
Tài chính
Sản xuất
Cấp bậc quyền
hành
Nghiên cứu & phát
triển
Ch
ứ
c năng
Trung tâm
quyền lực
Lo
Lo
ạ
ạ
i
i
quy
quy
ề
ề
n
n
h
h
à
à
nh
nh
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
g
g
ố
ố
c
c
Quyền hành trong tổ chức
Tổng giám đốc
Quyền hạn
Trực tuyến
Quyền hạn
chức năng
Trợ lý tổng
Giám đốc
Giám đốc
Sản xuất
Quản đốc 1 Quản đốc 2
Giám đốc
Nhân sự
Giám đốc
Marketing
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
g
g
ố
ố
c
c
Lo
Lo
ạ
ạ
i
i
T
T
ậ
ậ
p
p
quy
quy
ề
ề
n
n
/
/
Phân
Phân
quy
quy
ề
ề
n
n
Quyền hành
trong TC
Môi trường phức tạp và biến động
Những nhà quản trị cấp dưới có
khả năng và kinh nghiệm ra quyết
định
Những nhà quản trị cấp dưới muốn
tham gia làm quyết định
Quyết định không quan trọng
Công ty phân tán rộng theo lãnh
thổ
Môi trường ổn định
Những nhà quản trị cấp dưới thiếu
khả năng và kinh nghiệm ra quyết
định
Những nhà quản trị cấp dưới không
sẳn lòng tham gia làm quyết định
Quyết định rất quan trọng
Tổ chức đang đối mặt với nguy cơ
khủng hoảng/phá sản
Phân QuyềnTập quyền
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
g
g
ố
ố
c
c
Lo
Lo
ạ
ạ
i
i
quy
quy
ề
ề
n
n
h
h
à
à
nh
nh
T
T
ậ
ậ
p
p
quy
quy
ề
ề
n
n
/
/
Phân
Phân
quy
quy
ề
ề
n
n
Ủ
Ủ
y
y
quy
quy
ề
ề
n
n
Quyền hành
trong tổ chức
Chuẩn Bị Ủy Thác
Quyết Định Công Việc Ủy Thác
Lựa Chọn Người Để Ủy Thác
Thực Hiện Ủy Thác
THIE
THIE
Á
Á
T KE
T KE
Á
Á
TO
TO
Å
Å
CH
CH
ÖÙ
ÖÙ
C
C
C
o
n
C
o
n
n
g
n
g
ö
ö
ô
ô
ø
ø
i
i
C
h
i
e
C
h
i
e
á
á
n
n
l
l
ö
ö
ô
ô
ï
ï
c
c
C
o
â
n
g
C
o
â
n
g
n
g
h
e
n
g
h
e
ä
ä
M
o
â
i
M
o
â
i
t
r
t
r
ö
ö
ô
ô
ø
ø
n
g
n
g
General ManagerGeneral Manager
FinanceFinance Human ResourceHuman Resource
R & DR & D OperationsOperations MarketingMarketing
CEOCEO
FinanceFinance Human ResourceHuman Resource
PrintersPrinters ScannersScanners Com putersComputers
R&DR&D OpsOps MarketingMarketing
PresidentPresident
DirectorDirector
FordFord
DirectorDirector
Chrysler Chr ysler
DirectorDirector
GMGM
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
Personnel Personnel Production Production Materials Materials Engineering Engineering
General ManagerGeneral Manager
ChemicalChemical
ProductsProd ucts
VPVP
Project Project
ManagementManagement
VPVP
Personnel &Personnel &
SafetySafety
General ManagerGeneral Manager
ElectricalElectrical
ProductsProd ucts
General ManagerGeneral Manager
AerospaceAerospace
ProductsProd ucts
General ManagerGeneral Manager
AutomotiveAu tomotive
ProductsProd ucts
VPVP
Engineering &Engineering &
ResearchResearch
VPVP
Production &Production &
FacilitiesFacilities
VPVP
Materials &Mater ials &
ProcurementProcure ment
Nhân
Nhân
viên
viên
Nhân
Nhân
viên
viên
Nhân
Nhân
viên
viên
Nhân
Nhân
viê
viê
n
n
Nhân
Nhân
viên
viên
MÔ HÌNH ĐƠN GIẢN
MÔ HÌNH ĐƠN GI
MÔ HÌNH ĐƠN GI
Ả
Ả
N
N
Ông
Ông
ch
ch
ủ
ủ
/Nh
/Nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
Tài chánh
Nhân sự
Kỹ thuật
Bộ Phận
Thu mua
Thiết kế Sản xuất
Marketing
& bán hàng
………….
Giám đốc
Bộ phận trực tuyến
Bộ phận tham mưu
MÔ HÌNH
MÔ HÌNH
CH
CH
Ứ
Ứ
C NĂNG
C NĂNG
SBU2
SBU2
SBU1
SBU1
SBU3
SBU3
SBU4
SBU4
SBU5
SBU5
MÔ HÌNH PHÂN NGÀNH
MÔ HÌNH PHÂN NG
MÔ HÌNH PHÂN NG
À
À
NH
NH
GI
GI
Á
Á
M Đ
M Đ
Ố
Ố
C ĐI
C ĐI
Ề
Ề
U H
U H
À
À
NH (C.E.O)
NH (C.E.O)
Trung
Trung
tâm
tâm
tham
tham
mưu
mưu
Hỗ trợ:
Tài chính
Luật pháp
Thuế
R&D
R&D
SX
SX
Marketing
Marketing
R&D
R&D
SX
SX
Marketing
Marketing
President
C.E.O
C.E.O
SBU1
SBU1
MÔ HÌNH HỖN HỢP PHÂN NGÀNH – CHỨC NĂNG
MÔ HÌNH H
MÔ HÌNH H
Ỗ
Ỗ
N H
N H
Ợ
Ợ
P PHÂN NG
P PHÂN NG
À
À
NH
NH
–
–
CH
CH
Ứ
Ứ
C NĂNG
C NĂNG
T
T
à
à
i
i
ch
ch
á
á
nh
nh
R&D
R&D
Marketing
Marketing
Nhân
Nhân
s
s
ự
ự
Hành chínhKế toánSản xuất
SBU3
SBU3
H
H
à
à
nh
nh
ch
ch
í
í
nh
nhKế toánSản xuất
SBU2
SBU2
SBU4
SBU4
MÔ HÌNH MA TR
MÔ HÌNH MA TR
Ậ
Ậ
N
N
………………
………………
……………
……………
………………
………………
.
.
………………
………………
C.E.O
C.E.O
Chuyên
Chuyên
gia
gia
Chuyên
Chuyên
gia
gia
Chuyên
Chuyên
gia
gia
Chuyên
Chuyên
gia
gia
Chuyên
Chuyên
gia
gia
Chuyên gia
Chuyên gia
Chuyên
Chuyên
gia
gia
……………………
……………………
Gð D
Gð D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
Gð NS V
Gð NS V
À
À
AN TO
AN TO
À
À
N Lð
N Lð
Gð ðI
Gð ðI
Ệ
Ệ
N T
N T
Ử
Ử
Gð XE HƠI
Gð XE HƠI
Gð C
Gð C
Ầ
Ầ
U ðƯ
U ðƯ
Ờ
Ờ
NG
NG
Gð K
Gð K
Ỹ
Ỹ
THU
THU
Ậ
Ậ
T
T
Gð
Gð
MARKETING
MARKETING
Gð T
Gð T
À
À
I CH
I CH
Í
Í
NH
NH
GðDA
GðDA
C
C
ầ
ầ
u
u
C
C
ầ
ầ
n
n
Thơ
Thơ
GðDA
GðDA
C
C
ầ
ầ
u
u
R
R
ạ
ạ
ch
ch
Mi
Mi
ễ
ễ
u
u
……………
……………
Chuyên
Chuyên
gia
gia
CÔNG TÁC LÃNH ĐẠO
CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
(LEADING)
3
Khái niệm về lãnh đạo
1
2
Vai trò và ý nghĩa của CT lãnh đạo
3 Cách thức tiếp cận về sự lãnh đạo
4
Khái niệm động cơ thúc đẩy – động viên
Ứng dụng các lý thuyết động viên
5
VAI TRÒ:
Thay đ
ổ
i nh
ậ
n th
ứ
c và tình
c
ả
m d
ẫ
n đ
ế
n thay đ
ổ
i hành
vi c
ủ
a nhân viên.
VAI TRÒ:
Thay đ
ổ
i nh
ậ
n th
ứ
c và tình
c
ả
m d
ẫ
n đ
ế
n thay đ
ổ
i hành
vi c
ủ
a nhân viên.
Là gây ảnh hưởng, động viên người thừa hành
thực hiện nhiệm vụ trên cơ sở hiểu rõ động cơ, hành
vi của họ bằng phong cách lãnh đạo phù hợp để đạt
mục tiêu.
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CT LÃNH ĐẠO
MÔ HÌNH QUYỀN LỰC TRONG TỔ CHỨC
(Model of Power in Organizations)
Quy
Quy
ề
ề
n
n
l
l
ự
ự
c
c
v
v
ớ
ớ
i
i
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
kh
kh
á
á
c
c
T
T
í
í
nh
nh
ph
ph
ụ
ụ
thu
thu
ộ
ộ
c
c
-
-
T
T
ầ
ầ
m
m
quan
quan
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
-
-
Kh
Kh
ả
ả
năng
năng
thay
thay
th
th
ế
ế
-
-
S
S
ự
ự
khan
khan
hi
hi
ế
ế
m
m
Hợp pháp
Khen thưởng
Ép buộc
Chuyên gia
Tham khảo
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
g
g
ố
ố
c
c
CÁC CÁCH THỨC TIẾP CẬN VỀ SỰ LÃNH ĐẠO
Xác định thời gian
Xác định thời gian
“Chuyển hóa”
“Chuyển hóa”
Xác định nguồn lực
Xác định nguồn lực
Tình huống – hoàn cảnh
Tình huống – hoàn cảnh
Xây dựng phương án
Xây dựng phương án
Hành vi
Hành vi
Xác định sứ mạng, mục tiêu
Xác định sứ mạng, mục tiêu
Khí chất
Khí chất
©
2005 McGraw
-
Hill Companies, Inc., McGraw
-
Hill/Irwin
Tập trung quyền lực
Trao quyền
Bưng bít thông tin
Chia sẽ thông tin
Tư duy hướng nội
Tư duy hướng ngoại
Chế ñộ lãnh ñạo kiểu
ðịa vị, ñẳng cấp
Quan hệ mạng lưới
hợp tác
Dựa vào nội qui
Ra lệnh
Chỉ ñạo bằng giá trị
Và văn hóa tổ chức
Bảo thủ, kháng cự lại
Sự thay ñổi
ðột phá, sáng tạo cái
mới
Thể thức lãnh đạo trong thế kỷ 21
B
BB
Bốn
nn
n mô
mômô
mô h
hh
hì
ìì
ình
nhnh
nh c
cc
của
aa
a Edgar H.
Edgar H. Edgar H.
Edgar H. Schein
ScheinSchein
Schein
Con người bị thúc
đẩy bởi động cơ
kinh tế
Con người bị thúc
đẩy bởi những nhu
cầu xã hội.
Con người tự thúc
đẩy mình để tự hoàn
thiện
Con người là thực
thể phức hợp, có khả
năng thay đổi, học
hỏi
Tự hoàn thiện
KH
KH
Á
Á
I NI
I NI
Ệ
Ệ
M:
M:
Đ
Đ
Ộ
Ộ
NG CƠ TH
NG CƠ TH
Ú
Ú
C
C
Đ
Đ
Ẩ
Ẩ
Y
Y
–
–
Đ
Đ
Ộ
Ộ
NG VIÊN
NG VIÊN
BẢN THÂN
CÁ NHÂN
MƠI TRƯỜNG
CỦA
TỔ CHỨC
TIẾN TRÌNH
NỖ LỰC
Định hướng: Nhằm mục đích
gì?
Cường độ: Mạnh hay Yếu
Kiên trì: Kéo dài trong bao lâu
THÀNH QUẢ
H
H
à
à
nh
nh
vi
vi
Hình thành nên
Ngun nhân
Dẫn đến
Tạo ra
Những
Nhu Cầu
Những
Mong Muốn
Trạng Thái
Căng Thẳng
Những
Hành Động
Sự
Thỏa Mãn
CÁC THUYẾT NHU CẦU
Thành đạt
(Need for achievement)
Quye
Quye
à
à
n
n
l
l
ự
ự
c
c
(Need for power)
(Need for power)
Ke
Ke
á
á
t
t
đ
đ
oa
oa
ø
ø
n
n
(Need for affiliation)
(Need for affiliation)
McClelland’s
Learned Needs
Needs Hierarchy
Theory
Alderfer’s
ERG Theory
Phát triển
(Growth
)
Quan
Quan
he
he
ä
ä
(Relatedness)
(Relatedness)
To
To
à
à
n
n
ta
ta
ï
ï
i
i
(Existence)
(Existence)
Tự thể hiện
Self-actualisation
Đư
Đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
quy
quy
ù
ù
tro
tro
ï
ï
ng
ng
(Esteem)
(Esteem)
Xã
Xã
ho
ho
ä
ä
i
i
(Social
(Social
)
)
An
An
toa
toa
ø
ø
n
n
(Safety)
(Safety)
Sinh
Sinh
ly
ly
ù
ù
(Physiological)
(Physiological)
Herzberg’s
Theory
N. TỐ ĐỘNG VIÊN
Trân trọng
Công việc thú vò
Giáo phó TN
Sự tiến bộ
Phát triển bản thân
NHÂN TO
NHÂN TO
Á
Á
DUY TRÌ
DUY TRÌ
Ch
Ch
í
í
nh
nh
sa
sa
ù
ù
ch
ch
công
công
ty
ty
Gia
Gia
ù
ù
m
m
sa
sa
ù
ù
t
t
L
L
ư
ư
ơng
ơng
bo
bo
å
å
ng
ng
Quan
Quan
he
he
ä
ä
ca
ca
á
á
p
p
trên
trên
Đ
Đ
ie
ie
à
à
u
u
kie
kie
ä
ä
n
n
la
la
ø
ø
m
m
vie
vie
ä
ä
c
c
GHI NHƠ
Ù
QUAN TRO
Ï
NG
Thừa nhận những khác biệt giữa các cá
nhân
Cho phép nhân viên tham gia vào việc ra
quyết đònh liên quan đến họ; đề ra các
mục tiêu cần đạt được trong công việc.
Nối kết phần thưởng với kết quả thực hiện
công việc: phần thưởng phải kòp thời.
Kiểm tra sự công bằng trong hệ thống
lương thưởng.
Thiết kế công việc
CƠNG TÁC KIỂM TRA
CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
(CONTROLLING)
3
Khái niệm
1
2
Vai trò và ý nghĩa của CT kiểm tra
3 Tiến trình kiểm tra
4
Các loại hình kiểm tra
Cơng cụ kiểm tra
5
VAI TRỊ:
Sai lệch so với mục tiêu sẽ
điều chỉnh.
Phản hồi thông tin cho các
nhà quản trò
VAI TRỊ:
Sai lệch so với mục tiêu sẽ
điều chỉnh.
Phản hồi thông tin cho các
nhà quản trò
Là một tiến trình rà soát nhằm đảm bảo rằng
các thành quả đạt được trong thực tế là đúng
với mục tiêu đã đề ra.
Organizing Leading
Planning
Controling
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRỊ CỦA CT KIỂM TRA
5
5
-
-
74
74
TL Tiêu chuẩn
Đo lường thành quả
Có đúng tiêu chuẩn đề
ra khơng?
CĨ
KHƠNG
Tiếp tục hoạt
động hiện hành
Sai do đâu?
Biện pháp khắc
phục?
Kiểm tra phản hồi
(Feedback control)
Kie
Kie
å
å
m
m
tra
tra
pha
pha
û
û
n
n
ho
ho
à
à
i
i
(Feedback control)
(Feedback control)
Kiểm tra lường trước
(Feedforward control)
Kie
Kie
å
å
m
m
tra
tra
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng
ng
tr
tr
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c
(
(
Feedforward
Feedforward
control)
control)
Kiểm tra đồng thời
(concurrent comtrol)
Kie
Kie
å
å
m
m
tra
tra
đ
đ
o
o
à
à
ng
ng
thơ
thơ
ø
ø
i
i
(concurrent
(concurrent
comtrol)
comtrol)
Loại hình
Kiểm tra
Loa
Loa
ï
ï
i
i
h
h
ì
ì
nh
nh
Kie
Kie
å
å
m
m
tra
tra