Kiểm tra 15 phút Hóa 12 (2018-2019)
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 221.
Câu 1. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
B. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
C. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 5,04.
B. 2,52.
C. 10,08.
D. 7,56.
Câu 5. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 5,91.
B. 9,85.
C. 17,73.
D. 11,82.
Câu 6. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
Câu 7. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Mg.
B. Ca.
C. Sr.
D. Ba.
Câu 8. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ni.
Câu 9.
1
Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
Câu 10. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 125.
B. 375.
C. 175.
D. 325.
Câu 11. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C5H12N2O2.
B. C5H10N2O2.
C. C4H10N2O2.
D. C6H14N2O2.
Câu 12. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 13. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,175.
B. 0,325.
C. 0,350.
D. 0,250.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 21,5.
C. 22,1.
D. 22,4.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
2
A. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
C. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
D. NaOH là chất điện li mạnh.
Câu 17. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOC2H3.
Câu 18. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24
B. 3,62
C. 2,20
D. 3,27
Câu 19. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, K+
C. Al3+, K+
D. Na+, Al3+
Câu 20. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 8,75%.
B. 21,25%.
C. 42,5%.
D. 17,49%.
Câu 22. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion
bền trong môi trường axit.
B. lon
bền trong môi trường bazơ.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
D. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
Câu 23. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 1,12
D. 4,48
Câu 24. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 15,46.
B. 15,25.
C. 14,95.
D. 14,76.
Câu 25. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,90.
B. 18,25.
C. 25,55.
D. 18,40.
Câu 26. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-đien.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polietilen.
Câu 27. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
3
Câu 28. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl acrylat.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 30. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, K+, Cl–,
.
B. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
C.
, Ba2+,
,
.
D. Ag+, Na+,
, Br–.
Câu 31. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3COOC2H5.
B. H7NCH7COOH.
C. HCOONH4.
D. C7H5NH2.
Câu 32. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, AgNO3.
Câu 33. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,904 gam.
B. 2,838 gam.
C. 2,684 gam.
D. 2,948
gam.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 35. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 25,55
C. 18,40
D. 21,90
Câu 36. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 37. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.3H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.
Câu 38. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 39. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC6H5.
C. CH3COOCH7C6H5.
D. C6H5COOCH3.
Câu 40. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
4
A. CH3-CHO.
C. OHC-CHO.
B. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
----HẾT---
5