Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra 15 phút hóa (2018 2019) đề 333

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.41 KB, 4 trang )

Kiểm tra 15 phút Hóa 12 (2018-2019)
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 333.
Câu 1. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của
metan là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. CO2.
Câu 2. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. đimetylamin.
C. metylamin.
D. etylamin.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
B. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
C. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 4. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 5. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.


MgC
l
Câu 6. Cho 100 ml dung dịch gồm
2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M thu
được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 21,4.
B. 15,6.
C. 17,5.
D. 11,05.
Câu 7. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 8. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Be.
B. ba.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 9. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 0.
C. 1.

D. 2.
Câu 10. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3-CHO.
1


Câu 11. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 3,36
Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ni.
Câu 13. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

B.

, Ba2+,

,


.

C. Ca2+, K+, Cl–,
.
D. Ag+, Na+,
, Br–.
Câu 14. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,784.
B. 0,896.
C. 0,672.
D. 1,120.
Câu 15. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.4.
B. 22.1.
C. 21.8.
D. 21.5.
Câu 17. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Câu 18. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+.
B. Na+, Al3+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Al3+, K+.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 102,4.
B. 80,3.
C. 51,2.
D. 74,4.
Câu 20. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, không có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 34,20.
B. 45,60.
C. 32,85.
D. 30,15.
Câu 21. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 22,1.
C. 21,8.
D. 21,5.
Câu 22. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung

dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 62,95 gam.
B. 47,05 gam.
C. 46,35
gam.
D. 38,45 gam.
Câu 23. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
dịch

Y

Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Z

T

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ

2



Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
C. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
Câu 24. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 5,91.
Câu 25. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C3H4O2.
C. C4H6O2.
D. C3H6O2.
Câu 27. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại khơng
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là

A. 11.6 gam.
B. 17.4 gam.
C. 5.8 gam.
D. 14,5 gam.
Câu 28. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 6,0.

B. 7,4.
C. 8,2.
D. 8,8.
Câu 30. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều thăng hoA.
B. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
C. Urê là muối amoni.
D. Các muối amoni đều lưỡng tính.
Câu 31. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOCH3.
Câu 32. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
3


A. 3,27.
B. 3,62.
Câu 33. Phản ứng nào sau đây sai?
A.

C. 2,24.

D. 2,20.

B.


C.
D.
Câu 34. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,250.
B. 0,175.
C. 0,325.
D. 0,350.
Câu 35. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 36. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20
B. 3,62
C. 3,27
D. 2,24
Câu 37. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 38. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nơng
thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là

A. CH4.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 39. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,145.
B. 0,180.
C. 0,165.
D. 0,185.
Câu 40. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH3.
C. (HCOO)2C2H4.
D. HCOOCH = CH2.
----HẾT---

4



×