Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiểm tra 15 phút hóa (2018 2019) đề 908

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.39 KB, 5 trang )

Kiểm tra 15 phút Hóa 12 (2018-2019)
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 908.
Câu 1. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. xenlulozơ.
B. amilopectin.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 2. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 6,0.
B. 7,4.
C. 8,8.
D. 8,2.
Câu 3. Phản ứng nào sau đây sai?
t
t
A. CaCO3   CaO  CO 2
B. C  H 2O   CO  H 2
t
t
C. C  CO 2   2CO.
D. NaHCO3   Na 2O  2CO 2  H 2O
Câu 4. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,95.


B. 14,76.
C. 15,25.
D. 15,46.
Câu 5. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Vôi sống.
B. Muối ăn.
C. Cacbon.
D. Lưu huỳnh.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 7. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 5,91.
B. 11,82.
C. 17,73.
D. 9,85.
Câu 8. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. poli(vinyl clorua).
B. polipropilen.
C. polibuta-1,3-đien.
D. polietilen.
Câu 9. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4.
B. H7NCH7COOH.
C. C7H5NH2.

D. CH3COOC2H5.
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là

1


A. 45,60.
B. 30,15.
C. 32,85.
D. 34,20.
Câu 11. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. Al.
B. H2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 12. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,62.
B. 4,70.
C. 2,35.

D. 2,484.
Câu 14. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Ca2+, Mg2+
C. Na+, K+
D. Al3+, K+
Câu 15. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 42,25%.
B. 39,76%.
C. 45,75%.
D. 48,52%.
Câu 16. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. K2SO4.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 17. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột  Glucozơ  C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 180.0.
B. 90.0.
C. 232.5.
D. 135.0.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 42,5%.
B. 21,25%.
C. 17,49%.
D. 8,75%.
Câu 20. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 10,33%
B. 8,17%.
C. 12,09%.
D. 6,92%.
Câu 21. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
B. mưa axit.
C. sự tăng nồng độ CO2.
D. hợp chất CFC.
Câu 22. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
2



A. 1.
Câu 23.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 25. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C5H12N2O2.
B. C6H14N2O2.
C. C4H10N2O2.
D. C5H10N2O2.
Câu 26. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là

A. 18,40.
B. 21,90.
C. 18,25.
D. 25,55.
Câu 27. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?

A. C2H8.
B. C2H2.
C. H2.
D. CH4
Câu 28. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 1,12
B. 4,48
C. 3,36
D. 2,24
Câu 29. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+.
B. Al3+, K+.
C. Na+, K+.
D. Na+, Al3+.
Câu 30. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Fe.
B. Ni.
C. Cu.
D. Ag.
3


Câu 31. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung

dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 46,35
gam.
B. 62,95 gam.
C. 38,45 gam.
D. 47,05 gam.
Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z

Thuốc thử
Quỳ tím
Nước Br2
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng
Cu(OH)2

T

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Kết tủa trắng
Tạo kết tủa Ag
Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.

B. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
C. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
D. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
Câu 33. Dung dịch chất nào sau đây khơng dẫn điện?
A. Đường mía.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Nước vôi trong.
Câu 34. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 35. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.

2
2
Câu 36. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.
Câu 37. Tại những bãi đào vàng, nước sơng cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.

B. muối thủy ngân.
C. nicotin.
D. muối xianua.
Câu 38. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C3H6.
D. CH4.
Câu 39. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Cu.
C. Au.
D. Ag.
Câu 40. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
2

A. Na+, Mg2+, CH COO–, SO 4 .
B. Ag+, Na+, NO3 , Br–.
3


3
C. NH , Ba2+, NO3 , PO 4 .

4

2
D. Ca2+, K+, Cl–, CO3 .


4


----HẾT---

5



×