Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra 15 phút hóa (2018 2019) đề 814

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.08 KB, 4 trang )

Kiểm tra 15 phút Hóa 12 (2018-2019)
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 814.
Câu 1. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng
không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,0 gam.
B. 96,0 gam.
C. 32,1 gam.
D. 48,0 gam.
Câu 2. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Ca.
B. Be.
C. ba.
D. Mg.
Câu 3. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 4. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,32.
C. 0,40.
D. 0,25.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaOH là chất điện li mạnh.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.


C. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
D. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
Câu 6. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Au.
C. Ag.
D. Al.
Câu 7. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag.
B. Ni.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 8. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 14,5 gam.
B. 11.6 gam.
C. 5.8 gam.
D. 17.4 gam.
Câu 9. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 10. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.

Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,995.
B. 8,445.
C. 7,095.
D. 9,795.
Câu 12. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 13. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
1


A. 17,5.
B. 11,05.
C. 15,6.
D. 21,4.
Câu 14. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3


Thời gian điện phân
(giây)

t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75

Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)

10,2

0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,6.

B. 2,4.
C. 2,0.
D. 1,8.
Câu 15. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. polibuta-1,3-đien.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 16. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 135.0.
B. 232.5.
C. 180.0.
D. 90.0.
Câu 17. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Na.
Câu 18. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 19. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH3.
B. C6H5COOCH3.

C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
B. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
D. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
Câu 22. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,948
gam.
B. 2,838 gam.
C. 2,684 gam.
D. 2,904 gam.
2


Câu 23. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3.
D. AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung

dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,76.
B. 14,95.
C. 15,25.
D. 15,46.
Câu 25. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
A. 5 : 3.
B. 7 : 3.
C. 10 : 7.
Câu 26. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ag+, Na+,

, Br–.

Tỉ lệ x : y bằng
D. 7 : 5.

B. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

C. Ca2+, K+, Cl–,
.
D.
, Ba2+,
,
.

Câu 27. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 28. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 8,96.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,62.
B. 2,484.
C. 2,35.
D. 4,70.
Câu 30. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 10,33%
B. 6,92%.
C. 8,17%.
D. 12,09%.

Câu 31. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. HCHO.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
3


Câu 33. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,165.
B. 0,145.
C. 0,185.
D. 0,180.
Câu 34. Phản ứng nào sau đây sai?
A.


B.

C.
D.
Câu 35. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
B. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 36. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. CH3-CHO.
Câu 37. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ni.
Câu 38. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,40
B. 18,25
C. 25,55
D. 21,90
Câu 39. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là

A. 47,05 gam.
B. 62,95 gam.
C. 38,45 gam.
D. 46,35
gam.
Câu 40. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
----HẾT---

4



×