Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiểm tra 15 phút hóa (2019 2020) đề 588

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.7 KB, 2 trang )

Kiểm tra 15 phút Hóa 12 (2019-2020)
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 588.
Câu 1. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 22,3.
B. 18,5.
C. 16,9.
D. 19,1.
Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ni.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.


D. 2.
Câu 5. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 4,48.
Câu 6. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 7. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Mg.
B. ba.
C. Be.
D. Ca.
Câu 8. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. HCHO.
C. OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Au.
C. Cr.
D. Ag.
Câu 10. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOC2H3.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 11. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH = CH2.
C. (HCOO)2C2H4.
D. CH3COOC6H5.
Câu 12. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
B. Gây ngộ độc nước uống.
1


C. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
Câu 13. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 14. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CH4.
B. C2H4.
C. CO2.
D. C2H2.
Câu 15. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Al3+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.

C. Na+, Al3+.
D. Na+, K+.
Câu 16. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 42,25%.
B. 45,75%.
C. 48,52%.
D. 39,76%.
Câu 17. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,90.
B. 25,55.
C. 18,25.
D. 18,40.
Câu 18. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
B. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
C. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
D. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
----HẾT---


2



×