Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng An toàn dữ liệu - Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.67 KB, 22 trang )


1
An toàn dữ liệu 2007
An toàn dữ liệu
Trương Thị Thu Hiền
Bộ môn Các hệ thống thông tin –
trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

2
An toàn dữ liệu 2007
Bài giảng Tuần 6

Giao thức bảo mật SSL/TLS

Giao thức “bắt tay” (Handshake)

Giao thức bản ghi (Record)

Ứng dụng của SSL/TLS

3
An toàn dữ liệu 2007
Các tầng bảo mật

4
An toàn dữ liệu 2007
Lịch sử phát triển của SSL

Phiên bản 1 được đưa ra bởi Netscape

Đã được phát triển đến phiên bản 3



Được định nghĩa trong RFC 2246
/>•
Mã nguồn mở thực thi giao thức
/>
5
An toàn dữ liệu 2007
Tổng quan về giao thức

Thiết lập phiên làm việc

Thoả thuận thuật toán

Chia sẻ bí mật

Xác thực

Truyền dữ liệu

Đảm bảo tính bí mật và toàn vẹn

6
An toàn dữ liệu 2007
Kiến trúc của giao thức

Giao thức Handshake để thiết lập phiên làm việc

Giao thức Record để truyền dữ liệu
TLS Record Protocol
Handshake

Protocol
Alert
Protocol
Change
Cipher Spec

7
An toàn dữ liệu 2007
Kiến trúc của giao thức
HANDLES COMMUNICATION
WITH THE APPLICATION
Protocols
INITIALIZES COMMUNCATION
BETWEEN CLIENT & SERVER
INITIALIZES SECURE
COMMUNICATION
HANDLES DATA
COMPRESSION
ERROR HANDLING

8
An toàn dữ liệu 2007
Giao thức “bắt tay” (Handshake)

Thoả thuận thuật toán

Thuật thoán mã hoá đối xứng sẽ sử dụng

Phương pháp trao đổi khoá


Hàm băm sẽ sử dụng

Tạo và chia sẻ khóa bí mật

Xác thực máy chủ và máy khách

9
An toàn dữ liệu 2007
Các pha trong giao thức Handshake

Thông điệp Hello

Thông điệp trao đổi khoá và chứng chỉ số

Thông điệp lựa chọn thuật toán

Thông điệp Finish

10
An toàn dữ liệu 2007
Các thông điệp
OFFER CIPHER SUITE
MENU TO SERVER
SELECT A CIPHER SUITE
SEND CERTIFICATE AND
CHAIN TO CA ROOT
CLIENT SIDE
SERVER SIDE
SEND PUBLIC KEY TO
ENCRYPT SYMM KEY

SERVER NEGOTIATION
FINISHED
SEND ENCRYPTED
SYMMETRIC KEY
SOURCE: THOMAS, SSL AND TLS ESSENTIALS
ACTIVATE
ENCRYPTION
CLIENT PORTION
DONE
( SERVER CHECKS OPTIONS )
ACTIVATESERVER
ENCRYPTION
SERVER PORTION
DONE
( CLIENT CHECKS OPTIONS )
NOW THE PARTIES CAN USE SYMMETRIC ENCRYPTION

11
An toàn dữ liệu 2007
Thông điệp Client Hello

Phiên bản giao thức

SSLv3

TLS

Số ngẫu nhiên

32 byte


4 byte đầu là thời gian hiện tại, 28 byte sau là ngẫu nhiên

SessionID

32 byte

Thuật toán

SSL_NULL_WITH_NULL_NULL = { 0, 0 }

SSL_RSA_WITH_NULL_MD5 = { 0, 1 }

SSL_RSA_WITH_NULL_SHA = { 0, 2 }

SSL_RSA_EXPORT_WITH_RC4_40_MD5 = { 0, 3 }

SSL_RSA_WITH_RC4_128_MD5 = { 0, 4 }

SSL_RSA_WITH_RC4_128_SHA = { 0, 5 }

SSL_RSA_EXPORT_WITH_RC2_CBC_40_MD5 = { 0, 6 }

SSL_RSA_WITH_IDEA_CBC_SHA = { 0, 7 }

SSL_RSA_EXPORT_WITH_DES40_CBC_SHA = { 0, 8 }

SSL_RSA_WITH_DES_CBC_SHA = { 0, 9 }

SSL_RSA_WITH_3DES_EDE_CBC_SHA = { 0, 10 }


12
An toàn dữ liệu 2007
Thông điệp Server Hello

Phiên bản

Số ngẫu nhiên

SessionID

Bộ mã hoá

Phương pháp thoả thuận

13
An toàn dữ liệu 2007
Trao đổi khoá

Tham số tạo khoá bí mật Premaster

Được tạo bởi Client, dùng để tính toán khoá bí mật

Tham số bí mật được mã hoá bằng khoá công khai
của server và truyền tới server.

Khoá bí mật được tạo ra bởi các tham số bí mật và
các số ngẫu nhiên sinh bởi client và server.

14

An toàn dữ liệu 2007
Tạo Master Secret
SOURCE: THOMAS, SSL AND TLS ESSENTIALS
SENT BY CLIENT
IN ClientHello
SENT BY SERVER
IN ServerHello
MASTER SECRET IS 3 MD5
HASHES CONCATENATED
TOGETHER = 384 BITS

15
An toàn dữ liệu 2007
Tạo Key Material
SOURCE: THOMAS, SSL AND TLS ESSENTIALS
JUST LIKE FORMING
THE MASTER SECRET
EXCEPT THE MASTER
SECRET IS USED HERE
INSTEAD OF THE
PREMASTER SECRET
. . .

16
An toàn dữ liệu 2007
Tạo Key từ Key Material
SECRET VALUES
INCLUDED IN MESSAGE
AUTHENTICATION CODES
INITIALIZATION VECTORS

FOR DES CBC ENCRYPTION
SYMMETRIC KEYS

17
An toàn dữ liệu 2007
Giao thức Bản ghi (Record)

18
An toàn dữ liệu 2007
Record Header

Kiểu Content

Application Data

Alert

Handshake

Change_cipher_spec

Độ dài content

khởi tạo khi bắt đầu phiên

Phiên bản SSL

19
An toàn dữ liệu 2007
Phiên làm việc SSL


Session khác với Connection

Có thể có nhiều connection trong một session

Ngắt/ khởi động lại session

Thông qua sessionID

Re-handshake session

Client khởi tạo lại pha handshake trong một session

20
An toàn dữ liệu 2007
Đặc điểm SSL

Chậm từ 2-10 lần so với TCP session

Những bước thực hiện gây ra chậm

Handshake phase

Client thực hiện mã hoá dùng hệ public key

Server giải mã khoá thông tin mã hoá bằng khoá công khai

Client đợi server hoàn thành các thao tác

Data Transfer File


Thực hiện mã hoá khoá đối xứng

21
An toàn dữ liệu 2007
Các ứng dụng của SSL

Giao thức HTTP cổng 443

Bảo mật Email

Kết nối từ server tới client POP3 cổng 995

Kết nối client tới server SMTP cổng 465

Telnet, FTP

LDAP cổng 646

Nay: SSL được phát triển lên phiên bản TLS1.0

Tham khảo thêm tại:
/>
22
An toàn dữ liệu 2007
Câu hỏi?
  

×