Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Làm quen với ngôn ngữ lập trình C#

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 36 trang )

05/09/14

LÀM QUEN VỚI NGÔN
NGỮ LẬP TRÌNH C#

05/09/14
Các bước tổng quát

Tiếp cận bài toán-vấn đề

Thiết kế giải thuật và cấu trúc dữ liệu

Viết chương trình (dựa trên 1 NNLT)

Nhập chương trình

Biên dịch/thông dịch, thi hành,gỡ rối

Hoàn chỉnh

05/09/14
Ưu điểm của C#

Các ưu điểm này đứng trên quan điểm 1
người sử dụng NNLT như 1 công cụ thể
hiện giải thuật
-Gần gủi với các NNLT thông dụng (Pascal,C/C+
+,Java)
-“3 in 1 “ : C++ / C# và Java
-Cải tiến các khuyết điểm của C/C++ :con trỏ,
các hiệu ứng phụ,…


-“Copy” các ưu điểm từ các ngôn ngữ lập trình
khác : dọn rác, fall-through, kiểu dữ liệu
string-bool,….
- Và 1 số ưu điểm khác

05/09/14
Một số ví dụ
làm quen với
C#

05/09/14
Cấu trúc 1 chương trình C# đơn giản
using <tên “gói thư viện” >
class <tên lớp>
{
public static void Main ( )
{
<các khai báo hằng, biến>
<các lệnh> ;
}
}

05/09/14
Ví dụ 1:
/*
Ghi chú :
Chương trình in ra dòng chữ Hello,my friends
*/
class Vidu1_1
{

static public void Main()
{
System.Console.WriteLine("Hello,my
friends");
} // chấm dứt khai báo hàm
} // chấm dứt khai báo lớp

05/09/14
Nên trùng tên

05/09/14

05/09/14

05/09/14

05/09/14

05/09/14
Một số đề nghị

Nên lưu ý và đặt tên phần mở rộng của tập tin là cs (mặc dù
phần mở rộng khác cs cũng được. Ví dụ nếu tập tin là Test.txt
thì dòng lệnh biên dịch là csc Test.txt)

Do có khả năng xảy ra lỗi cú pháp trong lúc viết chương
trình→Mở cùng lúc 2 cửa sổ cmd và Notepad cùng lúc

05/09/14


05/09/14

Theo dõi kỹ các thông báo lỗi

05/09/14
Bài tập tại lớp

Viết chương trình in ra màn hình 3 dòng
Dòng 1 : Họ tên của anh chị
Dòng 2 : Địa chỉ cư ngụ
Dòng 3 : Số điện thọai

05/09/14
Ví dụ 2 :Ký tự đặc biệt, phát
biểu return
using System;
//Lam quen voi cac ky tu dac biet, Write va WriteLine
//Lam quen return
class Vidu1_2
{
static public void Main()
{
Console.Write("Hello,\t everyone\n"); // \n là xuống hàng
Console.WriteLine("How are you ?");
Console.WriteLine("\tSee\tYou\tSoon"); // \t là ký tự Tab
return;
}
}

05/09/14

Ví dụ 3 : Làm quen màu sắc
using System;
class Vidu1_3
{
static public void Main()
{
Console.ForegroundColor = ConsoleColor.DarkRed;
Console.Write("What is your name ");
String name=Console.ReadLine();
Console.ForegroundColor=ConsoleColor.Green;
Console.WriteLine("Hello, "+name);
return;
} }

05/09/14
Nhận xét

Thay đổi màu chữ
Console.ForegroundColor = ConsoleColor.<tên màu>;

Có thể ghép chuỗi khi in ra bằng Write hay WriteLine

name : biến  vùng thông tin chứa dữ liệu trung gian

05/09/14

05/09/14

05/09/14


05/09/14

05/09/14

05/09/14

05/09/14

×