Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Cấu trúc chọn lựa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.94 KB, 20 trang )

05/09/14

CẤU TRÚC CHỌN
LỰA

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa

Cú pháp
Dạng 1 :
if (điều kiện) <lệnh> ;
Dạng 2 :
if (điều kiện)
< lệnh 1> ;
else
< lệnh 2 > ;

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)

Lưu ý
-Từ khóa if và else phải viết ở dạng chữ
thường
(thường hay mắc sai sót khi viết IF, iF, If,
Else, ELSE, )
- Dấu chấm phẩy phải có để kết thúc 1
phát biểu lệnh
Thường hay mắc lỗi!!!

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)


using System;
class Test
{
static public void Main(String[] s)
{
int a=0, b=1,c=2;
If (a==b)
Console.WriteLine(a+b+c);
}
}

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)
using System;
class Test
{
static public void Main(String[] s)
{
int a=0, b=1,c=2;
if (a==b)
Console.WriteLine(a+b+c) ///////
}
}

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)

Lưu ý:
Toàn bộ điều kiện phải đặt trong cặp dấu
ngoặc tròn

Ví dụ
if (a>=b) Console.WriteLine(a);
if ( ( a+ b < c ) && ( a>=10 ) ) ……
Thường hay mắc lỗi!!!

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)
using System;
class Test {
static public void Main(String[] s)
{ int a=0, b=1;
if a>b a=a+b;
}}

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)
using System;
class Test {
static public void Main(String[] s)
{
int a=0, b=1,c=2;
if (a>b) && (a>c) Console.WriteLine(a+b+c);
} }

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)

Lưu ý
Trong C# (và cả C, C++, Java ) thì phép
toán so sánh bằng nhau là ==

Ví dụ
if ( a = b ) a += 2* b ;
Trong C,C++ : hiệu ứng phụ
Trong Java, C# : thông báo lỗi
Thường hay mắc lỗi!!!

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)
using System;
class Test {
static public void Main(String[] s)
{
int a=0, b=1,c=2;
if (a=b)
Console.WriteLine(a+b+c);
} }

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)

Lưu ý
Tương tự như Pascal, C/C++,Java : nếu
có hơn 1 lệnh cần thực hiện → sử
dụng cặp dấu { và }
Ví dụ
if (a > b )
{
c = a+ (b++);
Console.WriteLine( c ) ;
}


05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)
Ví dụ
if (a ==0 )
{
if (b==0) Console.WriteLine(“VSN”);
else Console.WriteLine(“VN”);
}
else
{
c=-b/a;
Console.WriteLine( c ) ;
}

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)
if (a ==0)
if (b == 0)
if (c ==0)
Console.WriteLine(“VSN”);
else Console.WriteLine(“VN”);
else Console.WriteLine(“ x = {0} “, -c/b);
else
{
delta = b*b - 4*a*c;
if (delta<0) Console.WriteLine(“VN”);
if (delta == 0) Console.WriteLine(“x1=x2=” + (-b/2/a) ) ;
if (delta > 0 ) {
x1 = (-b + Math.Sqrt(delta) ) / 2 / a ;

x2 = (-b - Math.Sqrt(delta) ) / 2 / a ;
Console.WriteLine(“ x1 = {0 } , x2 = {1} “, x1,x2);
}
}

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)

Ví dụ các cấu trúc if else lồng
nhau

Một số cách sử dụng phương thức
Console.WriteLine
Phối hợp trong 1 biểu thức dạng chuỗi
Sử dụng tham số

Sử dụng các hàm toán học với lớp
Math (tra cứu trong System)

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)

Cú pháp
switch (biểu thức)
{
case <giá trị 1> : lệnh ;
break;
case <giá trị 2> : lệnh ;
break;


default : lệnh ;
break;
}

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)

Các từ khóa switch, case, default,
break phải viết ở dạng chữ thường

Ý nghĩa của default cũng tương tự
như ý nghĩa else trong cấu trúc
Case của ngôn ngữ Pascal

Với các giá trị có câu lệnh cần thực
hiện → kết thúc bằng phát biểu
break

Không cần cặp dấu { và }

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)
switch (a%10)
{
case 1 : b = a>10 ? a+1 : a-1;
break;
case 2 :
case 3 :
case 4 : b= a + b;
c = a - b ;

if ((a + b ) > 20 ) {
c++;
a = a + 2;
}
break;
default : Console.WriteLine(a+b-c);
break;
}
- Liệt kê giá trị
- Không cần dấu { và }
- Cơ chế fall through

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)

Lưu ý
Trong Pascal
<giá trị 1>, <giá trị 2> ,…, <giá trị N> :
Trong C#
case <giá trị 1> :
case <giá trị 2> :
………………
case <giá trị N> :

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)
case 4 : b= a + b;
c = a - b ;
if ((a + b ) > 20 ) {
c++;

a = a + 2;
}
// break;
default : Console.WriteLine(a+b-c);
break;
Thường mắc sai sót nhưng sẽ có thông báo lỗi!!!!

05/09/14
Cấu trúc chọn lựa (tt)

Lưu ý : Cho phép sử dụng kiểu chuỗi (String) trong
switch (ngoài các kiểu liệt kê, nguyên, ký tự, bool( Điễm
mạnh!!!)
using System;
class Test
{
public static void Main()
{
String s = Console.ReadLine();
switch (s)
{
case "Thu Hai" : Console.WriteLine("Monday"); break;
case "Thu Ba" : Console.WriteLine("Tuesday"); break;
}
}
}

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×