BÁO CÁO THÍ NGHIỆM MÁY ĐIỆN
BÀI 6: ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Thí nghiệm mở máy động cơ đồng bộ:
a. Sơ đồ nguyên lý :
b. Thực hiện:
- Cấp nguồn DC với trị điện áp là 60V
- Nhấn nút Damper, tốc độ động cơ khi khởi động
: 1355 vòng/phút
- Thả nút Damper, tốc độ động cơ
: 1503,6 vòng/phút
c. Nhận xét :
- Khởi động quá trình quá độ diễn ra tốc độ của động cơ chậm, sau đó xác lập và tốc độ
của động cơ được ổn định
- Khi thay đổi nguồn DC kích từ cho động cơ thì tốc độ động cơ vẫn không thay đổi
- Để đổi chiều động cơ ta phải thay đổi thứ tự pha của nguồn cấp
2. Thí nghiệm tải động cơ đồng bộ:
a. Sơ đồ ngun lý:
b. Thực hiện:
- Khơng nối bất kì tải nào trên trục động cơ :
Ik[A]
cosφ
0.05
0.193
0.1
0.204
0.15
0.237
0.2
0.296
0.25
0.436
0.3
0.768
0.33
0.864
0.35
-.079
Iư[A]
P[W]
Q[Var]
0.797
66
339
0.688
58
734
0.526
50
210
0.368
47
151
0.25
45
93
0.168
44
20
0.171
44
8
0.197
44
-14
0.37
0.672
0.237
45
-48
0.4
0.481
0.305
47
-83
0.42
-0.43
0.34
48
-99
Iu = f(Ik)
70
60
50
40
30
20
10
0
0
2
4
6
8
10
12
14
0.45
0.342
0.41
51
-139
cosφ=f(Ik)
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
-0.2
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
-0.4
-0.6
-0.8
-
Kết nối máy phát DC kích từ song song với trục động cơ đồng bộ, máy phát không mang
tải, công tắc tải ở mức OFF
Ik[A]
cosφ
0.05
0.265
0.1
0.241
0.15
0.346
0.2
0.445
0.25
0.674
0.3
0.924
0.33
-0.913
Iư[A]
P[W]
Q[Var]
0.798
88
323
0.693
80
263
0.507
73
210
0.392
69
139
0.298
67
74
0.273
66
14
0.298
66
-11
0.35
0.816
0.321
67
-46
0.37
0.666
0.355
68
-69
0.4
0.584
0.421
69
-95
Iu=f(Ik)
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.42
0.515
0.454
71
-118
0.45
0.428
0.516
74
-155
cosφ=f(Ik)
1.5
1
0.5
0
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
-0.5
-1
-1.5
-
Bật tải S0, S1 ở mức ON :
Ik[A]
cosφ
0.05
0.258
0.1
0.277
0.15
0.323
0.2
0.416
0.25
0.63
0.3
0.82
0.33
-0.922
0.35
-0.87
0.37
-0.75
0.4
-0.6
Iư[A]
P[W]
Q[Var]
0.84
83
314
0.734
75
262
0.581
69
202
0.457
64
141
0.372
62
77
0.365
62
43
0.392
62
-7
0.427
62
-34
0.455
63
-54
0.512
64
-84
Iu=f(Ik)
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.42
0.518
0.544
65
-107
0.45
-0.46
0.627
68
-138
cosφ=f(Ik)
1
0.5
0
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
-0.5
-1
-1.5
c. Nhận xét:
- Đặc tuyến Iu=f(Ik) của trường hợp 1 có sự khác biệt nhất trong 3 trường hợp vì trường
hợp này động cơ chạy không tải, không kết nối với máy DC
- Đặc tuyến cosφ=f(Ik) cả 3 trường hợp không khác nhiều
- Đặc tuyến Iu=f(Ik) với cosφ không đổi có dạng như sau :
-
Hệ số cơng suất bằng 1 khi sự kích thích vừa đủ, Ik vừa đủ và lúc đó sức điện động cảm
ứng E-> min. Trong tường hợp này dịng điện kích từ khoảng
Ik = 0.25 A
3. Máy bù đồng bộ :
Cosφ = 0.462
P = 50 W
Q = 96 Var
cosφ
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
0.95
Iư[A]
0.11
0.2
0.25
0.29
0.31
0.34
0.36
0.39
P[W]
104
97
95
94
93
93
95
97
Q[Var]
327
220
162
123
94
68
44
14