3. Tổ đấu dây ∆ - Y:
Primary Winding
Secondary Winding
Test Terminals
Voltage
Test Terminals
Voltage
1U1-1U2
1V1-1V2
1W1-1W2
1U1-1V1
1V1-1W1
1W1-1U1
224,9
225,2
224,2
224,8
224,6
222,1
2U1-3U2
2V1-3V2
2W1-3W2
2U1-2V1
2V1-2W1
2W1-2U1
129,5
129,5
128,5
223,7
222,6
222,2
Cuộn 1U1 – 1V1 và 2U1 – 2V1
Độ lệch pha:
Nhận xét : cuộn thứ 2U1 – 2V1 chậm pha hơn cuộn 1U1 – 1V1 (7,8ms) tức 148 độ xấp xỉ 150 độ.
Cuộn 1U1 – 1V1 và 2V1 – 2W1
Độ lệch pha:
Nhận xét : cuộn 2V1 – 2W1 chậm pha hơn 1U1 – 1V1 khoảng 5,2 ms tức xấp xỉ 30 độ.
Cuộn 1U3 – 1V3 và 2W1 – 2U1
Độ lệch pha:
Nhận xét : cuộn 2W1 – 2U1 chậm pha hơn 1U3 – 1V3 khoảng 1,4ms , xấp xỉ 30 độ.
Đồ thì vec tơ (gọi điện áp cuộn 1U1 – 1V1 là A ,2U1-2V1 là a
1V1-1W1 là B , 2V1-2W1 là b
1W1-1U1 là C ,2W1-2U1 là c )
Kết luận : Đây là tổ đấu dây ∆/Y-5
3. Tổ đấu dây D - D:
Primary Winding
Secondary Winding
Test Terminals
Voltage
Test Terminals
Voltage
1U1-1U2
1V1-1V2
1W1-1W2
1U1-1V1
1V1-1W1
1W1-1U1
223,3
223,8
223
224,4
224,1
223,2
2U1-3U2
2V1-3V2
2W1-3W2
2U1-2V1
2V1-2W1
2W1-2U1
129,6
129,6
129,1
129,7
129,5
129
Cuộn 1U3 – 1V3 và 2U1 – 2V1
Độ lệch pha:
Kết luận : cuộn 2U1 – 2V1 chậm pha hơn cuộn 1U3 – 1V3 khoảng 7,8ms tức 150 độ.
Cuộn 1U3 – 1V3 và 2V1 – 2W1
Độ lệch pha
Nhận xét : cuộn 2V1 – 2W1 nhanh pha hơn 1U3 – 1V3 khoảng 5,2ms tức gần 90 độ.
Cuộn 1U3 – 1V3 và 2W1 – 2U1
Nhận xét : cuộn 2W1 – 2U1 chậm pha hơn cuộn 1U3 – 1V3 khoảng 1,2ms tức khoảng 20 độ.
Đồ thị vecto
Góc giờ 12 giờ