Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Phím tắt MISA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.4 KB, 4 trang )

CÁC PHÍM TẮT TRÊN PHẦN MỀM MISA
STT Tên phân hệ/chức năng Phím tắt
I. Phím tắt áp dụng tại mọi nơi trên phần mềm
1 Bàn làm việc Shift + F2
2 Quỹ Shift + F3
3 Ngân hàng Shift + F4
4 Mua hàng Shift + F5
5 Bán hàng Shift + F6
6 Kho Shift + F7
7 Tài sản cố định Shift + F8
8 Tiền lương Shift + F9
9 Thuế Shift + F10
10 Giá thành Shift + F11
11 Hợp đồng Shift + F12
12 Cổ đông Alt + F2
13 Ngân sách Alt + F3
14 Tổng hợp Alt + F5
15 Phân tích tài chính Alt + F6
16 Bảo mật Alt + F7
STT Tên phân hệ/chức năng Phím tắt
17 Quản lý tài liệu Alt + F8
18 Quản lý công việc Alt + F9
19 Khai báo thông tin ban đầu Alt + F10
20 Gửi Email hàng loạt Alt + F11
21 Xem hướng dẫn trực tuyến trên màn hình F1
22 Nạp F5
23 Sử dụng công cụ máy tính của Windows F12
II. Phím tắt chỉ áp dụng tại màn hình Sơ đồ quy trình của từng phân hệ
1. Quỹ
1.1 Phiếu thu Ctrl + 0
1.2 Phiếu chi Ctrl + 1


2. Ngân hàng
2.1 Tiền đang chuyển Ctrl + 2
2.2 Nộp tiền vào tài khoản Ctrl + 3
2.3 Ngân hàng trực tuyến Ctrl + 4
2.4 Séc/Ủy nhiệm chi Ctrl + 5
2.5 Thẻ tín dụng Ctrl + 6
2.6 Chuyển tiền nội bộ Ctrl + 7
2.7 Đối chiểu ngân hàng Ctrl + 8
Trần Thị Hải Phương – Bộ môn kế toán tài chính
3. Mua hàng
3.1 Đơn mua hàng Shift + A
3.2 Mua hàng Shift + B
3.3 Mua hàng không qua kho Shift + C
3.4 Nhận hóa đơn Shift + D
3.5 Mua dịch vụ Shift + E
3.6 Hàng mua trả lại, giảm giá Shift + F
3.7 Trả tiền nhà cung cấp Shift + G
3.8 Đối trừ chứng từ Shift + H
4. Bán hàng
4.1 Báo giá Shift + I
4.2 Đơn đặt hàng Shift + J
4.3 Bán hàng chưa thu tiền Shift + K
4.4 Bán hàng thu tiền ngay Shift + L
4.5 Hàng bán trả lại, giảm giá Shift + M
4.6 Thu tiền khách hàng Shift + N
4.7 Đối trừ chứng từ Shift + O
4.8 Tính lãi nợ quá hạn Shift + P
4.9 Thông báo công nợ Shift + Q
4.10 Thiết lập chính sách giá Shift + R
5. Kho

STT Tên phân hệ/chức năng Phím tắt
5.1 Nhập kho Shift + S
5.2 Xuất kho Shift + T
5.3 Lắp ráp, tháo dỡ Shift + U
5.4 Chuyển kho Shift + V
5.5 Điều chỉnh tồn kho Shift + X
5.6 Tính giá xuất kho Shift + Y
6. Tài sản cố định
6.1 Mua tài sản cố định và ghi tăng Ctrl + Shift + A
6.2 Ghi tăng khác Ctrl + Shift + B
6.3 Điều chỉnh TSCĐ Ctrl + Shift + C
6.4 Tính khấu hao Ctrl + Shift + D
6.5 Điều chuyển TSCĐ Ctrl + Shift + E
6.6 Ghi giảm Ctrl + Shift + F
7. Tiền lương
7.1 Chấm công Ctrl + Shift + G
7.2 Lập bảng lương Ctrl + Shift + H
7.3 Hạch toán chi phí lương Ctrl + Shift + I
7.4 Trả lương Ctrl + Shift + J
Trần Thị Hải Phương – Bộ môn kế toán tài chính
7.5 Thanh toán thuế thu nhập cá nhân, bảo hiểm Ctrl + Shift + K
8. Giá thành
8.1 Kỳ tính giá thành Ctrl + Shift + R
8.2 Tập hợp chi phí trực tiếp Ctrl + Shift + S
8.3 Phân bổ chi phí Ctrl + Shift + T
8.4 Kết chuyển chi phí Ctrl + Shift + U
8.5 Đánh giá sản phẩm dở dang Ctrl + Shift + V
8.6 Nghiệm thu/Tính giá thành Ctrl + Shift + X
8.7 Định mức phân bổ Ctrl + Shift + Y
8.8 Định mức sản phẩm Ctrl + Shift + Z

9. Thuế
9.1 Lập bảng kê mua vào Ctrl + Shift + N
9.2 Lập bảng kê bán ra Ctrl + Shift + O
9.3 Khấu trừ thuế Ctrl + Shift + P
9.4 Nộp thuế Ctrl + Shift + Q
10. Hợp đồng
10.1 Hợp đồng mua Ctrl + Shift + L
10.2 Hợp đồng bán Ctrl + Shift + M
11. Cổ đông
11.1 Đăng ký mua cổ phần Ctrl + J
11.2 Số cổ đông Ctrl + K
11.3 Chia cổ tức Ctrl + L
STT Tên phân hệ/chức năng Phím tắt
12. Ngân sách
12.1 Dự toán chi Ctrl + A
12.2 Cấp phát Ctrl + B
12.3 Tình hình sử dụng ngân sách Ctrl + C
13. Tổng hợp
13.1 Chứng từ nghiệp vụ khác Ctrl + G
13.2 Kết chuyển lãi lỗ Ctrl + H
13.3 Khóa sổ kỳ kế toán Ctrl + I
III. Phím tắt áp dụng tại màn hình chứng từ/danh mục
1 Thêm chứng từ/danh mục Ctrl + N
2 Xem hoặc sửa chứng từ/danh mục Ctrl + E
3 Xóa chứng từ/danh mục Ctrl + D
4 Cất chứng từ Ctrl + S
5 Hoãn thao tác với chứng từ Ctrl + U
6 Ghi sổ chứng từ Ctrl + G
7 Bỏ ghi chứng từ Ctrl + B
8 Duyệt danh sách chứng từ Ctrl + L

Trần Thị Hải Phương – Bộ môn kế toán tài chính
9 Mở tiện ích trong chứng từ Ctrl + T
10 Mở mẫu của chứng từ Ctrl + M
11 In chứng từ/danh mục Ctrl + P
12 Đóng chứng từ Ctrl + F4
13 Xem chứng từ ngay trước F7
14 Xem chứng từ ngay sau F8
IV. Một số phím tắt đặc biệt
1 Tìm kiếm nhanh danh mục trong các giao diện
nhập liệu
F3
2 Tại các giao diện như nhập kho, xuất kho, mua
hàng, bán hàng…có theo dõi mã quy cách của vật
tư, hàng hóa, nhấn phím F6 để nhập chi tiết theo
mã quy cách
F6
3 Thêm nhanh danh mục trong giao diện nhập liệu F9
4 Giao diện nhập số dư ban đầu TK 154, nhần phím
F9 để nhập chi tiết theo TK chi phí đối ứng
F9
Trần Thị Hải Phương – Bộ môn kế toán tài chính

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×