ASME BPV Code
Section V, 2004, AD.2006
Kiểm tra không phá huỷ
NỘI DUNG GỒM CÁC YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP KiỂM TRA
KHÔNG PHÁ HỦY ĐƯỢC THAM CHIẾU HOẶC YÊU CẦU BỞI CÁC
CHƯƠNG KHÁC CỦA QUI PHẠMT.
MÔ TẢ TRÁCH NHIỆM KiỂM TRA CỦA NHÀ CHẾ TẠO, CHỨC
TRÁCH CỦA THANH TRA CÓ THÂME QUYỀN VÀ CÁC YÊU CẦU VỀ
TRÌNH ĐỘ CỦA NHÂN VIÊN KiỂM TRA VÀ THANH TRA….
CÁC PHƯƠNG PHÁP KiỂM TRA NHẰM PHÁT HiỆN CÁC BẤT LIÊN
TỤC BÊN NGOÀI VÀ BÊN TRONG VẬT LiỆU, MỐI HÀN, CÁC CHI
TiẾT VÀ CẤU KiỆN CHẾ TẠO.
THUẬT NGỮ LIWEEN QUAN
Article 4-Kiểm tra siêu âm mối hàn
điều 1- phạm vi
•
Cần tham khảo thêm các yêu cầu:
Trình độ/chứng chỉ
Đánh giá,trình diễn,chấp nhận quy trình
Đặc trưng hệ thống
Lưu trữ, kiểm soát khối chuẩn
Phạm vi kiểm tra
Tiêu chuẩn chấp nhận
Lưu trữ hồ sơ
Nội dung báo cáo
Điều 2- quy trình
•
Kiểm tra phải tiến hành theo quy trình văn
bản, với các nội dung ít nhất như bảng T-
421
•
Nội dung/thông số chủ yếu và không chủ
yếu
•
Nội dung chủ yếu thay đổi thì quy trình
cần được xem xét đánh giá lại
Requirement Essential
Variable
Nonessential
Variable
Weld configurations to be examined, including thickness dimensions and
base material product form (pipe, plate,etc.)
X
The surface from which the examination shall be performed X
Technique(s) ( Straight beam, angle beam, contact, and/or immersion) X
Angle(s) and mode(s) of wave propagation in the material X
Search unit type(s), frequency(ies), and element size(s)/shape(s) X
Special search units, wedges, shoes, or saddles, when used X
Ultrasonic instrument(s) X
Calibration [calibration block(s) and technique(s)] X
Direction and extend of scanning X
Scanning (manual vs. automatic) X
Method for discriminating geometric from flaw indications X
Method for sizing indications X
Computer enhanced data acquisition, when used X
Scan overlap (decrease only) X
Personnel performance requirement when required X
Personnel qualification requirements X
Surface condition (examination surface, calibration block) X
Couplant: brand name and type X
Automatic alarm and/or recording equipment, when applicable X
Records, including minimum calibration data to be recorded (e.g., instrument settings) X
REQUIREMENT OF AN ULTRASONIC EXAMINATION PROCEDURE
Điều 3-Thiết bị-
máy siêu âm
•
Máy siêu âm xung dội,tấn số hoạt động ít
nhất từ 1 đến 5 MHz, có bậc thay đổi Gain là
2dB hoặc ít hơn
•
Vị trí phím điều chỉnh Reject nên để OFF.
•
Có chế độ hoạt động một hoặc hai đầu dò
Điều 3-Thiết bị-
•
Đầu dò nên 1 đến 5 MHz trừ khi cần thay đổi
do khả năng xuyên hoặc độ phân giải yêu
cầu
•
Chất tiếp âm không được gây hại cho vật
liệu kiểm tra
•
Kiểm tra hợp kim gốc Nickel, hàm lượng lưu
huỳnh phải không lớn hơn 250ppm
•
Kiểm tra thép không rỉ hoặc titan, hàm
lượng clo và flo phải không lớn hơn 250ppm
Điều 3-Thiết bị - Khối chuẩn
•
Sử dụng lỗ khoan sườn, đáy bằng,rãnh
khắc…để xây dựng mức đối chứng ban đầu
•
Vật liệu đồng cấp, không tách lớp đáng kể,
xử lý nhiệt đồng cấp và loại
•
Có thể hàn đắp giống vật liệu kiểm tra
•
Bề mặt tương đương
Điều 3-Thiết bị - Khối chuẩn
•
Vật liệu phẳng dùng khối chuẩn phẳng
•
Vật liệu kiểm tra cong (không phải ống) có
đường kính lớn hơn 20” : dùng khối phẳng
•
Đường kính vật liệu bằng 0.9 đến 1.5 lần
đường kính khối chuẩn sử dụng
•
Vật liệu ống dùng khối chuẩn ống
Điều 3-Thiết bị . Khối chuẩn
•
Khối chuẩn phẳng
Chiều
dày mối
hàn (t)
Chiều
dày khối
chuẩn
(T)
Đường
kính lỗ
khoan
≤25 19 hoặc t 2.5
50≥t>25 38 hoặc t 3.0
50>t≤100 75 hoặc t 5.0
…. …. ……
Khối chuẩn ống
Một phần của ống giống ống kiểm tra.
L bằng MAX của (200mm và 8T)
Chiều sâu rãnh trong phạm vi 8% và 11% T. Chiều rộng
lớn nhất 6mm. Chiều dài nhỏ nhất 25mm
Điều 4 -Nhận dạng vùng hàn
kiểm tra
•
Vị trí mối hàn và nhận dạng của chúng phải
thể hiện trên bản vẽ
•
Mối hàn có thẻ đóng đấu, không sâu quá
1.2mm
•
Mối hàn đánh dấu bằng hệ thống các điểm
đối chứng: đường trung tâm, các đoạn chiều
dài dọc theo mối hàn
Điều 4- Kỹ thuật
•
Tia thẳng sóng dọc
•
Tia xiên sóng dọc
•
Tia xiên sóng ngang
•
Nhúng hoặc tiếp xúc
•
Các kỹ thuật khác tương đương hoặc độ
nhạy tốt hơn có thể dùng: hình ảnh máy
tính, chùm tia tách pha array
Điều 4 -Vật liệu cấu trúc hạt thô
•
Phải chỉnh sửa quy trình
•
Sử dụng mẫu mô phỏng
•
Đầu dò tia xiên sóng dọc một hoặc hai
biến tử
Điều 5- Hình ảnh máy tính
Điều 6 - Chuẩn
•
Độ tuyến tính dọc theo Appendix I
•
Độ tuyến tính phím điều khiển biên độ theo
Appendix II.
•
Tần suất 03 tháng một lần cho hai nội ung
trên
•
Chuẩn cho toàn bộ hệ thống UT và phạm vi
chiều dày kiểm tra
•
Bề mặt, chất tiếp âm, nêm, tiếp hợp,các phím
Reject,filter,damping…khi chuẩn,kiểm tra
chuẩn, kiểm tra giống nhau
•
Nhiệt độ sai khác giữa khối chuẩn và bề mặt
kiểm tra trong 14
0
C
Điều 6 - Chuẩn
•
Chuẩn phạm vi và chuẩn mức đối
chứng ban đầu PRL
•
Tia xiên : Điểm đầu tiên 80%±5%FSH
(PRL)
•
Chuẩn cho ống cần ít nhất 03 điểm
Xác nhận chuẩn
•
Phạm vi và độ nhạy khi
Bất kỳ thành phần nào của hệ thống
thay đổi
Kết thúc kiểm tra hoặc đợt kiểm tra
Mỗi 4 giờ
Thay người
Xác nhận chuẩn
•
Điểm phạm vi thay đổi quá 10% giá trị
hoặc 5% FWS% tuỳ theo giá trị nào lớn
hơn: hiệu chỉnh lại, ghi hồ sơ kiểm tra.
•
Kiểm tra lại các chỉ thị được ghi nhận
kể từ lần cuối các giá trị chuẩn có giá
trị
Xác nhận chuẩn
•
Điểm độ nhạy thay đổi quá 20% hoặc 2dB
thì phải hiệu chỉnh lại, ghi hồ sơ kiểm tra
cáo.
•
Nếu độ nhạy tăng quá 20%, kiểm tra lại
các chỉ thị được ghi nhận kể từ lần cuối
các giá trị chuẩn có giá trị
•
Nếu độ nhạy giảm quá 20%, xoá bỏ tất cả
kết quả trước, kiểm tra lại toàn bộ
Điều 7-Kiểm tra
•
Độ chồng lắp ít nhất 10% diện tích biến tử
•
Có thể vừa di chuyển vừa xoay đầu dò
•
PRR phải phù hợp
•
Tốc độ dò quét không quá 150mm/s
•
Mức dò quét phải cao hơn ít nhất 6dB so
với PRL
•
Bề mặt dò quét phải phù hợp tiếp âm và
không gây nhiễu kiểm tra
Điều 7- Kiểm tra
•
Dò quét bất liên tục dọc trục mối hàn
•
Dò quét bất liên tục ngang trục mối hàn
•
Mối hàn bị hạn chế: sử dụng thêm tia
thẳng
•
Mối hàn không tiếp cận được: Phải báo
cáo
Điều 8-Đánh giá
•
Chỉ thị không liên quan: cấu trúc hạt,
hình dạng…
•
Chỉ thị tách lớp trong kim loại cơ bản
phải báo cáo
•
Chỉ thị vướt quá 20%PRL phải khảo sát
để đánh giá chấp nhận hay loại bỏ theo
quy phạm áp dụng
Điều 9 HỒ SƠ
•
Chỉ thị chấp nhận ghi hồ sơ theo quy
phạm áp dụng
•
Chỉ thị không chấp nhận phải ghi hồ sơ
•
Báo cáo kiểm tra ít nhất từ (a) đến (s)
tuỳ trường hợp thích hợp
ASME BPV Code
SECTION VIII
Division 1
Appendix 12
•
Kiểm tra siêu âm mối hàn
Appendix 12
•
Chỉ thị vượt 20%PRL phải khảo sát
để đánh giá
•
CRACK,LOF,LOP không chấp nhận
•
Chỉ thị dài biên độ vượt 100%PRL
và chiều dài vượt chiều dài giới hạn
không chấp nhận
•
Chiều dài giới hạn
•
L
gh
= 6mm với t ≤ 19mm
•
L
gh
= t/3 với 19mm<t≤57mm
•
L
gh
= 19mm với t>57mm