Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

vi xử lý hệ thống điều khiển delay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.99 KB, 5 trang )


KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP




T
T
À
À
I
I


L
L
I
I


U
U


H
H
Ư
Ư



N
N
G
G


D
D


N
N


T
T
H
H
Í
Í


N
N
G
G
H
H
I
I



M
M


-
-


T
T
H
H


C
C


H
H
À
À
N
N
H
H




















H. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RELAY.
Giáo trình thực hành vi xử lý. 2 Biên soạn: Phạm Quang Trí

A. MỤC ĐÍCH:

• Thực hành lập trình ứng dụng trên máy tính, biên dịch chương trình, nạp vào vi điều khiển và sử dụng mô
hình thí nghiệm để kiểm chứng.
• Điều khiển thiết bị ngoại vi bằng các port của vi điều khiển.
• Điều khiển các thiết bị ngoại vi công suất lớn thông qua việc điều khiển các relay.
• Trình bày một số ứng dụng điều khiển đóng ngắt các thiết bị ngoại vi công suất lớn bằng cách sử dụng
relay.

B. YÊU CẦU:


• Nắm vững tập lệnh của vi điều khiển MCS-51.
• Biết cách viết các chương trình điều khiển đóng ngắt relay.
• Nắm được sơ đồ và nguyên lý hoạt động của khối relay trên mô hình thí nghiệm.
• Biết cách viết các chương trình ứng dụng có sử dụng các relay để điều khiển các thiết bị ngoại vi khác
nhau.



H. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RELAY.
Bài tập: Chương trình điều khiển RELAY1 và RELAY2 đóng ngắt tuần tự và liên tục. Thời gian giữa hai lần
đóng ngắt là 1s (RELAY1 và RELAY2 được nối với P1.0 và P1.1).
Giáo trình thực hành vi xử lý. 3 Biên soạn: Phạm Quang Trí
1 Trình tự tiến hành thí nghiệm:
1.1 Kết nối thiết bị thí nghiệm.
• Tắt nguồn cấp cho mô hình thí nghiệm.
• Dùng dây bus 2 nối J64 (PORT1) ở khối vi điều khiển với J18 (RELAY CONTROL) ở khối relay (chú ý
là ta chỉ nối 2 bit thấp của J64 với J18).
• Dùng dây bus 3 nối J111 (POWER) ở khối relay với nguồn +5V ở khối nguồn.
RELAY
CONTROL
POWER
PORT 0PORT 1PORT 3PORT 2
PORT 1PORT 3
40 PINS
20 PINS

1.2 Sơ đồ nguyên lý của hệ thống:
AD7
AD0

AD0
AD1
AD2
AD3
AD4
AD5
AD6
AD7
AD6
AD5
AD4
AD3
AD2
AD1
XTAL2
18
XTAL1
19
ALE
30
EA
31
PSEN
29
RST
9
P0.0/AD0
39
P0.1/AD1
38

P0.2/AD2
37
P0.3/AD3
36
P0.4/AD4
35
P0.5/AD5
34
P0.6/AD6
33
P0.7/AD7
32
P1.0
1
P1.1
2
P1.2
3
P1.3
4
P1.4
5
P1.5
6
P1.6
7
P1.7
8
P3.0/RXD
10

P3.1/TXD
11
P3.2/INT0
12
P3.3/INT1
13
P3.4/T0
14
P3.7/RD
17
P3.6/WR
16
P3.5/T1
15
P2.7/A15
28
P2.0/A8
21
P2.1/A9
22
P2.2/A10
23
P2.3/A11
24
P2.4/A12
25
P2.5/A13
26
P2.6/A14
27

U1
AT89C51
C1
33p
C2
33p
X1
12MHz
C3
10uF
R1
10k
+5V
2
3
4
5
6
7
8
9
1
RP1
10K
+5V
MAÏCH ÑIEÀU KHIEÅN RELAY
MAÏCH ÑIEÀU KHIEÅN RELAYMAÏCH ÑIEÀU KHIEÅN RELAY
MAÏCH ÑIEÀU KHIEÅN RELAY
RL1
5V

R2
330R
D1
Q1
NPN
D2
1N4148
R3
2K2
+5V
L1
12V
B1
12V
RL2
5V
R4
330R
D3
Q2
NPN
D4
1N4148
R5
2K2
+5V
L2
12V
B2
12V


H. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RELAY.
Bài tập: Chương trình điều khiển RELAY1 và RELAY2 đóng ngắt tuần tự và liên tục. Thời gian giữa hai lần
đóng ngắt là 1s (RELAY1 và RELAY2 được nối với P1.0 và P1.1).
Giáo trình thực hành vi xử lý. 4 Biên soạn: Phạm Quang Trí
1.3 Vẽ lưu đồ giải thuật và viết chương trình điều khiển.

;***************************************************
;CHUONG TRINH DIEU KHIEN 2 RELAY DONG NGAT
;***************************************************
;KET NOI: RELAY CONTROL -> PORT1
;***************************************************
ORG 00H
MAIN:
MOV P1,#00000001B ;RELAY1 DONG, RELAY2 NGAT
LCALL DELAY1S
MOV P1,#00000010B ;RELAY2 DONG, RELAY1 NGAT
LCALL DELAY1S
SJMP MAIN ;QUAY LAI
;****************************************************
DELAY1S: ;CHUONG TRINH CON TAO THOI GIAN TRE 1S
PUSH 00H
MOV R0,#100

MOV TMOD,#01H
LOOP2:
MOV TH0,#HIGH(-10000)
MOV TL0,#LOW(-10000)
H. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RELAY.
Bài tập: Chương trình điều khiển RELAY1 và RELAY2 đóng ngắt tuần tự và liên tục. Thời gian giữa hai lần

đóng ngắt là 1s (RELAY1 và RELAY2 được nối với P1.0 và P1.1).
Giáo trình thực hành vi xử lý. 5 Biên soạn: Phạm Quang Trí
SETB TR0
JNB TF0,$
CLR TR0
CLR TF0
DJNZ R0,LOOP2
POP 00H
RET
END
1.4 Lưu chương trình và biên dịch chương trình.
1.5 Kiểm tra lỗi và hiệu chỉnh lỗi nếu có.
1.6 Gắn chip vi điều khiển thí nghiệm vào socket tương ứng trên khối nạp chip và bật nguồn cho khối nạp chip
hoạt động.
1.7 Nạp chương trình vào vi điều khiển.
1.8 Sử dụng vi điều khiển vừa nạp gắn vào socket tương ứng trên khối vi điều khiển.
1.9 Bật nguồn cho mô hình thí nghiệm. Quan sát kết quả hoạt động, nếu kết quả hoạt động không đúng yêu
cầu của đề bài thì phải quay lại kiểm tra việc kết nối mạch, hiệu chỉnh chương trình và làm lại các bước từ
bước 3 đến bước 9.
2 Bài tập:
• Bài 1: Hãy viết chương trình điều khiển RELAY2 đóng ngắt liên tục. Thời gian giữa hai lần đóng ngắt là
3s. Tự lựa chọn phương pháp kết nối relay.
• Bài 2: Hãy viết chương trình điều khiển RELAY1 đóng ngắt liên tục sau mỗi 1 giây đồng thời với
RELAY2 đóng ngắt sau mỗi 2 giây. Tự lựa chọn phương pháp kết nối relay.
• Bài 3: Hãy viết chương trình điều khiển sao cho khi ta nhấn:
 Nhấn nút nhấn KEY1 thì LED 7 đoạn hiển thị số 1 và RELAY1 đóng.
 Nhấn nút nhấn KEY2 thì LED 7 đoạn hiển thị số 1 và RELAY2 đóng.
 Nhấn nút nhấn KEY0 thì LED 7 đoạn hiển thị số 0 và cả hai relay đều ngắt.
Tự lựa chọn phương pháp kết nối relay, nút nhấn và LED 7 đoạn.
• Bài 4: Hãy viết chương trình điều khiển sao cho khi ta nhấn:

 Nhấn phím số “1” thì LED ma trận hiển thị số 1 và RELAY1 đóng.
 Nhấn phím số “2” thì LED ma trận hiển thị số 1 và RELAY2 đóng.
 Nhấn phím “ESC” thì LED ma trận hiển thị số 0 và cả hai relay đều ngắt.
Tự lựa chọn phương pháp kết nối relay, bàn phím và LED ma trận.
• Bài 5: Sinh viên tự mình suy nghĩ và phát triển thêm chương trình.


×