Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

CHỦ đề 6: vật nuôi trong nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.52 KB, 16 trang )

CHỦ ĐỀ 6: THẾ GIỚI THỰC VẬT & TẾT NGUYÊN Đ ÁN
Thời gian thực hiện 6 tuần từ ngày 21/01 đến 15/03/2013
I/ MỤC TIÊU:
1/ Phát triển thể chất:
- Phát triển một số vận động cơ bản ( Bò, chui, chạy nhảy, bật )
- Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan.
- Trẻ có cảm giác thoải mái khi tiếp xúc với môi trường thiên nhiên cây
xanh.
- Biết ăn uống hợp lý & đúng giờ, có khả năng nhận biết các nhóm thực
phẩm từ rau củ quả, và cách chế biến đơn giản.
- Biết tập luyện và giữ gìn sức khoẻ.
2/ Phát triển ngôn ngữ:
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi đặc điểm một số loại cây xanh cây cảnh, rau
củ quả.
- Biết lắng nghe đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- Nói được những điều trẻ quan sát và trao đổi thảo luận với bạn và cô giáo.
3/ Phát triển nhận thức:
- Có một số kiến thức sơ đẳng về thế giới thực vật và tết nguyên đán : Tên
gọi một số loại cây, rau củ quả.
- Biết lợi ích của cây, rau củ quả đối với cơ thể con người.
- Có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc bảo vệ cây.
- Biết tết nguyên đán là tết cổ truyền của dân tộc Việt Nam.
- Biết một số món ăn đặc trưng trong ngày tết.
- Tích cực khám phá sự vật hiện tượng xung quanh mình.
4/ Phát triển tình cảm xã hội:
- Trẻ biết yêu thích cây xanh, mong muốn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.
- Bíêt rừng, cây xanh là tài nguyên quý cần được bảo vệ.
- Biết gìn giữ phong tục cổ truyền của dân tộc ta.
5/ Phát triển thẩm mỹ:
- Thể hiện được tình cảm với thế giới thực vật, tết và mùa xuân qua hoạt
động tạo hình, hát múa đọc thơ.


- Trẻ yêu thích hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật.

II/ MẠNG NỘI DUNG:
Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của
một số cây xanh,cây cảnh.
Biết nhận xét một hai đặc
điểm nổi bật của cây. Biết
chăm sóc bảo môi trường
xanh sạch đẹp.
Trẻ biết tên gọi, đặc điểm
của một số loại hoa. Biết lợi
ích của hoa. Biết nhận xét
một hai đặc điểm nổi bật.
Biết yêu hoa chăm sóc bảo
vệ hoa.
Trẻ biết tết nguyên đán là tết
cổ truyền của dân tộc VN.
Biết một số món ăn trong
ngày tết. Biết đặc điểm nổi
bật của mùa xuân.
GD bản sắc dân tộc VN.
Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của một
số loại rau. Biết một số loại rau ăn
lá, ăn củ, ăn quả. Biết cách trồng,
(Rau sạch) chăm sóc.
GD trẻ ăn rau để tốt cho sức khoẻ.
Trẻ biết ngày 8/3 là ngày
quốc tế phụ nữ, là ngày
hội của các bà các mẹ, cô
& các bạn gái.

Trẻ biết tên gọi, đặc điểm
của một số loại quả quen
thuộc & một số loại quả
khác. Biết nhận xét một hai
đặc điểm nổi bật của hai
loại quả với nhau.
Biết ích lợi của quả.
II/ MẠNG NỘI DUNG:
THẾ GIỚI THỰC
VẬT & TẾT
NGUYÊN ĐÁN
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật, sự giống
và khác nhau của một số con vật sống dưới
nước.
- Môí quan hệ cấu tạo của con vật với môi
trường sống, vận động, cách kiếm mồi, tự
vệ.
- Qúa trình phát triển.
- Lợi ích của chúng.
CÂY XANH
MỘT SỐ
LOẠI HOA
TẾT
NGUYÊN
ĐÁN
NGÀY 8 - 3
MỘT SỐ
LOẠI RAU
MỘT SỐ
LOẠI QUẢ

- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật, sự
giống & khác nhau của một số con vật
nuôi trong gia đình, cấu tạo của con vật
vơi môi trường sống, vận động cách
kiếm ăn. Qúa trình phát triển.
- Cách tiếp xúc với các con vật (an toàn)
cách chăm sóc, lợi ích, bảo vệ, giữ vệ
sinh.
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật, sự giống
& khác nhau của một số con vật sống trong
rừng, cấu tạo của con vật với môi trường
sống, vận động cách kiếm ăn tiếng kêu. Qúa
trình phát triển.
- Cách tiếp xúc với các con vật (an toàn)
cách chăm sóc, lợi ích, bảo vệ, giữ vệ sinh
mổi tường.
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật, sự giống
& khác nhau của một số con vật biết bay cấu
tạo của con vật vơi môi trường sống, vận
động cách kiếm ăn.
- Cách tiếp xúc quá trình phát triển.
- Lợi ích: Bảo vệ. Tác hại: Diệt trừ.
CON VẬT
SỐNG DƯỚI
NƯỚC
ĐỘNG VẬT
SỐNG TRONG
RỪNG
CON VẬT
BIẾT BAY

CON VẬT
NUÔI TRONG
GIA ĐÌNH
THẾ GIỚI
ĐỘNG VẬT
NHÁNH 3 CHỦ ĐỀ:
"TẾT NGUYÊN ĐÁN"
Thời gian thực hiện từ ngày 04/02 đến 07/02/2013

I/ MẠNG HOẠT ĐỘNG: NHÁNH 3 "TẾT NGUYÊN ĐÁN"
PTTM: Âm nhạc:
Dạy hát: "Sắp đến tết rồi"
"Mùa xuân"
Nghe: "Lý chiều chiều" "Lý
cây bông" .
TCÂN: Ai nhanh hơn, tiếng
hát của ai.
Tạo hình:
Vẽ hoa quả ngày tết, tô mầu
theo ý thích. Nặn bánh theo ý
thích.
PTTC Xã hội:
TCĐV: Gia đình, bác sỹ, bán
hàng, nấu ăn.
TCXD: Xây công viên cây
xanh, vườn hoa.
TCVĐ: Gieo hạt, hái quả, lộn
cầu vồng, nu na nu nống, kéo
co.
Xem tranh ảnh trong chủ điểm.

Chăm sóc cây chơi với cát
nước.
PTNN: Thơ.
Thơ:
Tết đang vào nhà, cây thược
dược. Cây đào.
Truyện:
Hoa bìm bìm, sự tích bánh
chưng bánh dày, Chú đỗ
con. Cây táo.
PTNT: LQVT:
Đếm đến 4 nhận biết số lượng 4.
Ôn các hình.
Thực hiện vở toán.
KPKH:
Trò chuyện tìm hiểu về ngày tết nguyên
đán.
PTTC: Dinh dưỡng: Một số loại thực phẩm
thức ăn chế biến từ rau củ quả.
Biểt rửa mặt rửa tay đúng kỹ năng.
TDVĐ: Bò dích dắc, bò chui qua cổng, ném xa,
ném trúng đích.
TC: Chuyền bóng qua chân, hái quả, tung và
bắt bóng, nhảy lò cò,kéo co.
II/ KẾ HOẠCH TUẦN NHÁNH 3:"Tết nguyên đán"
H/ ĐỘNG
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
TẾT NGUYÊN
ĐÁN
ĐÓN TRẺ

- Trẻ vào lớp cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Trò chuyện về ngày tết.
- Thể dục sáng : Tập cùng toàn trường bài tập tháng 02.
HOẠT
ĐỘNG
CHUNG
PTNT:
KPKH:
Trò chuyện tìm
hiểu về ngày
tết nguyên đán.
PTTC:
Thể dục:
Ném xa bằng
một tay.
PTTM:
Âm nhạc:
"Sắp đến tết
rồi". Nghe
"Lý chiều
chiều".
PTNN:
Thơ.
" Tết đang
vào nhà"
Nghỉ tết
HOẠT
ĐỘNG NT
Quan sát cành
hoa đào.

TC: Lộn cầu
vồng.
Chơi theo ý
thích.
Quan sát
Cây hoa cúc
hoa giấy.
TC: Tập tầm
vông.
Chơi theo ý
thích.
Quan sát
Vườn hoa của
bé.
TC: Luồn
luồn chăng dế
Chơi theo ý
thích.
Quan sát
Cây quất.
TC: Gieo hạt.
Chơi theo ý
thích.
HOẠT
ĐỘNG
GÓC
Góc PV: Nấu ăn ngày tết, bác sỹ, bán hàng.
Góc XD: Xây công viên cây xanh, vườn hoa, chợ hoa ngày tết.
Góc NT: Múa hát theo chủ đề, tô mầu vẽ nặn theo ý thích.
Góc sách: Xem sách tranh ảnh trong chủ đề tết.

Góc TN: Chăm sóc tưới cây, chơi với cát nước.
HOẠT
ĐỘNG
CHIỀU
Đọc thơ.
"Tết đang vào
nhà".
Chơi theo góc.
Nhận xét nêu
gương, cắm
cờ. Trả trẻ.
Tô màu vở
tạo hình. Dạy
trẻ rửa mặt
đúng kỹ năng.
Nhận xét nêu
gương, cắm
cờ.Trả trẻ.
Ôn bài hát
"Sắp đến tết
rồi".
Chơi theo góc
Nhận xét nêu
gương, cắm
cờ. Trả trẻ.
Đếm đến 4
nhận biết số
lượng 4.
Chơi theo
góc. NX nêu

gương, tặng
III/ HOẠT ĐỘNG GÓC: nhánh 3 "Tết nguyên đán":
TÊN GÓC
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CHUẨN BỊ TIẾN HÀNH
GÓC
Trẻ biết nhận vai chơi của
mình qua gợi ý của cô biết
Các loại đồ dùng đồ chơi
về chủ đề " Tết nguyên
* Thoả thuận:
Cô cùng trẻ trò chuyện
PHÂN
VAI
công việc của vai chơi. Biết
cách chơi. Phát triển khả năng
giao tiếp ứng sử qua đó phát
triển ngôn ngữ cho trẻ.
đán" cho các nhóm. Đồ
chơi bác sỹ, đồ chơi nấu
ăn, bán hàng
về chủ đề tết nguyên
đán.
Cô gợi ý để trẻ nhận
vai chơi, góc chơi.
* Trẻ chơi. Cô cùng
chơi với trẻ cô hướng
dẫn tạo tình huống cho
trẻ chơi và giao lưu với
các bạn nhóm khác.
Sửa kỹ năng chơi cho

trẻ.
* Kết thúc:
Cô cùng trẻ nhận xét
từng nhóm chơi.
Nhận xét vai chơi.
Nhận xét giờ chơi.
Hát " Sắp đến tết rồi".
Thu dọn đồ dùng đồ
chơi đúng quy định.
GÓC
XÂY
DỰNG
Trẻ biết lắp ghép các hình
khối nút nhựa tạo thành công
trình đơn giản của bé. Rèn trí
tưởng tượng sáng tạo. Cho trẻ
biết giao lưư với bạn.
Đồ lắp ghép, các khối gỗ
nút nhựa, que sỏi hột hạt
cây xanh cây cảnh, hoa
ngày tết.
GÓC
NGHỆ
THUẬT
Rèn kỹ năng tô mầu vẽ nặn
PTTM cho trẻ PTsự khéo léo
của đôi bàn tay.
Ôn luyện các bài thơ bài hát
trong chủ đề tết nguyên đán.
Tranh để tô mầu, giấy a

4 giấy mầu giấy xốp bút
mầu đất nặn, nguyên vật
liệu thiên nhiên Bài hát
bài thơ trong chủ đề.
GÓC
SÁCH
Trẻ biết cách giở sách xem
tranh ảnh, Rèn kỹ năng giở
sách cho trẻ,
giáo dục trẻ ý thức học tập.
Sách tranh chuyện lô tô
hoạ báo có nội dung về
chủ đề tết nguyên đán.
GÓC
THIÊN
NHIÊN
Trẻ biết chăm sóc và bảo vệ
cây xanh, biết cách làm đất
gieo hạt, chơi với cát nước
thả vật chìm nổi.
Vườn cây của bé, dụng
cụ làm đất tưới cây, hộp
đựng đất, hạt giống.
IV/ THỂ DỤC SÁNG:
Thứ 2, 6 thể dục nhịp điệu toàn trường bài tháng 02.
Thứ 3, 4, 5 tập theo lớp.
1/ Yêu cầu:
- Trẻ biết tập đúng động tác theo lời bài hát, và khẩu lệnh của cô.
- Biết lấy hơi hít thở phối hợp chân tay nhịp nhàng.
- Biết lợi ích của tập thể dục với cơ thể con người.

- Rèn kỹ năng tập cho trẻ.
- Tham gia tích cực tập thể dục.
2/ Chuẩn bị:
- Sân tập sạch sẽ.
- Một số đồ dùng dụng cụ ( Vòng gậy, cờ nơ) phù hợp theo từng bài.
- Trang phục cô & trẻ gọn gàng.
3/ Tiến hành:
a/ Hoạt động 1: Khởi động:
- Đi theo đội hìng vòng tròn, đi các kiểu chân kết hợp chạy chậm chạy
nhanh.
b/ Hoạt động 2: Trọng động BTPTC: 2 lần 4 nhịp.
- ĐT hô hấp : Thổi bóng bay.
- ĐTTV: Tay cao gập vào vai.
- ĐT Chân: Tay cao kiễng gót.
- ĐT Bụng lườn: Tay cao cúi xuống tay chạm gón chân.
- ĐT Bật: Bật cao tại chỗ.
+ TC: Chơi trò chơi " Kéo co, Tập tầm vông".
4/ Hoạt động 4: Hồi tĩnh.
Đi nhẹ nhàng 2 vòng quanh sân hít thở sâu.
CHỦ ĐỀ 5: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT:
Thời gian thực hiện 4 tuần từ ngày 24/12 đến 18/01/2012
I/ MỤC TIÊU:
1/ Phát triển thể chất:
- Phát triển một số vận động cơ bản ( Bò, chui, chạy nhảy, bắt chước tạo
dáng đi của một số con vật.)
- Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan.
- Trẻ có cảm giác thoải mái khi tiếp xúc với môi trường thiên nhiên và các
con vật gần gũi.
- Biết ăn uống hợp lý & đúng giờ, có khả năng nhận biết các nhóm thực
phẩm và cách chế biến đơn giản.

- Biết tập luyện và giữ gìn sức khoẻ.
2/ Phát triển ngôn ngữ:
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật rõ
nét của một số con vật gần gũi.
- Biết lắng nghe đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- Nói được những điều trẻ quan sát và trao đổi thảo luận với bạn và cô giáo.
3/ Phát triển nhận thức:
- Có một số kiến thức sơ đẳng về một số con vật gần gũi : Tên gọi môi
trường sống, đặc điểm thức ăn vận động sinh sản.
- có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc bảo vệ các con vật gần gũi.
- Tích cực khám phá sự vật hiện tượng xung quanh mình.
4/ Phát triển tình cảm xã hội:
- Trẻ biết yêu thích các con vật nuôi, mong muốn bảo vệ môi trường sống
của chúng.
- Bíêt một số động vật quý hiếm cần được bảo vệ.
- Biết quý trọng người chăn nuôi.
5/ Phát triển thẩm mỹ:
- Thể hiện được tình cảm với thế giới động vật qua hoạt động tạo hình, hát
múa đọc thơ.
- Trẻ yêu thích hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật.


II/ MẠNG NỘI DUNG:
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật, sự
giống & khác nhau của một số con vật
nuôi trong gia đình, cấu tạo của con vật
vơi môi trường sống, vận động cách
kiếm ăn. Qúa trình phát triển.
- Cách tiếp xúc với các con vật (an toàn)
cách chăm sóc, lợi ích, bảo vệ, giữ vệ

sinh.
THẾ GIỚI ĐỘNG
VẬT
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật, sự giống
và khác nhau của một số con vật sống dưới
nước.
- Môí quan hệ cấu tạo của con vật với môi
trường sống, vận động, cách kiếm mồi, tự
vệ.
- Qúa trình phát triển.
- Lợi ích của chúng.
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật, sự giống
& khác nhau của một số con vật sống trong
rừng, cấu tạo của con vật với môi trường
sống, vận động cách kiếm ăn tiếng kêu. Qúa
trình phát triển.
- Cách tiếp xúc với các con vật (an toàn)
cách chăm sóc, lợi ích, bảo vệ, giữ vệ sinh
mổi tường.
- Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật, sự giống
& khác nhau của một số con vật biết bay cấu
tạo của con vật vơi môi trường sống, vận
động cách kiếm ăn.
- Cách tiếp xúc quá trình phát triển.
- Lợi ích: Bảo vệ. Tác hại: Diệt trừ.
CON VẬT
SỐNG DƯỚI
NƯỚC
ĐỘNG VẬT
SỐNG TRONG

RỪNG
CON VẬT
BIẾT BAY
CON VẬT
NUÔI TRONG
GIA ĐÌNH
THẾ GIỚI
ĐỘNG VẬT
NHÁNH 3:
"MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG"
Thời gian thực hiện từ ngày 07/01 đến 11/01/2013

I/ MẠNG HOẠT ĐỘNG: NHÁNH 3:
PTTM: Âm nhạc:
Dạy hát: "Đố bạn" "Voi hươi
dê" "Voi làm xiếc" .
Nghe: "Gà gáy" "Cò lả" "Lý
con sáo".
PTTC Xã hội:
TCĐV: Gia đình, bác sỹ, bán
hàng, nấu ăn.
TCXD: Xây trang trại chăn
nuôi, vườn bách thú.
PTNN: Thơ.
Thơ: Gấu qua cầu, vè loài
vật.
Truyện:
Thỏ con ăn gì. Cáo thỏ và
TCÂN: Bắt chước tạo dáng,
tai ai tinh,

Tạo hình:
Vẽ con thỏ, tô mầu theo ý
thích. Xé dán theo ý thích.
TCVĐ: Cáo và thỏ, mèo đuổi
chuột, lộn cầu vồng, nu na nu
nống, thả đỉa ba ba.
Xem tranh ảnh trong chủ điểm.
Chăm sóc cây chơi với cát
nước.
gà trống. Mèo lười. Dê con
nhanh trí.
PTNT: LQVT:
Thêm bớt trong phạm vi 3.
Ôn các hình.
Thực hiện vở toán.
KPKH:
Trò chuyện tìm hiểu về một số động vật
sống trong rừng, môi trường sống của
chúng.
PTTC: Dinh dưỡng: Các loại thực phẩm thức
ăn từ động vật nuôi.
Biểt rửa mặt rửa tay đúng kỹ năng.
TDVĐ: Bò cao, bò chui qua cổng, ném xa, ném
trúng đích, chuyền bóng qua chân.
TC: Chuyền bóng qua đầu, tung và bắt bóng,
bắt chước tạo dáng.
Bắt chước tiếng kêu của các con vật.
II/ KẾ HOẠCH TUẦN NHÁNH 3:
H/ ĐỘNG
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6

ĐÓN TRẺ
- Trẻ vào lớp cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Trò chuyện về một số con vật sống trong rừng.
- Thể dục sáng : Tập cùng toàn trường bài tập tháng 01.
HOẠT
ĐỘNG
PTNT:
KPKH:
PTTC:
Thể dục:
PTTM:
Âm nhạc:
PTNN:
Chuyện
PTTM:
Tạo hình:
MỘT SỐ CON
VẬT SỐNG
TRONG RỪNG
CHUNG Trò chuyện về
một số con vật
trong rừng.
Bò chui qua
cổng.
"Đố bạn".
Nghe "Gà
gáy".
"Thỏ con ăn
gì".
Vẽ con thỏ.

HOẠT
ĐỘNG NT
Quan sát cây
soài.
TC: Lộn cầu
vồng.
Chơi theo ý
thích.
Quan sát
tranh con hổ,
khỉ, gấu.
TC: Tập tầm
vông.
Chơi theo ý
thích.
Quan sát
Tranh con
ngựa, sóc,
nhím.
TC: Luồn
luồn chăng dế
Chơi theo ý
thích.
Quan sát
Con gà, thỏ.
TC: Bắt
chước tạo
dáng.
Chơi theo ý
thích.

Quan sát
Tranh hổ, tê
giác, cáo.
TC: Cáo và
thỏ.
Chơi theo ý
thích.
HOẠT
ĐỘNG
GÓC
Góc PV: Nội trợ, bác sỹ, bán hàng.
Góc XD: Xây trang trại chăn nuôi, vườn bách thú.
Góc NT: Múa hát theo chủ đề, tô mầu vẽ nặn theo ý thích.
Góc sách: Xem sách tranh ảnh trong chủ đề động vật.
Góc TN: Chăm sóc tưới cây, chơi với cát nước.
HOẠT
ĐỘNG
CHIỀU
Đọc ca dao
"Vè loài vật".
Chơi theo góc.
Nhận xét nêu
gương, cắm
cờ. Trả trẻ.
Nặn con thỏ.
Dạy trẻ rửa
tay đúng kỹ
năng.Nhận
xét nêugương,
cắm cờ.Trtrẻ.

Ôn bài hát "
Đố bạn".
Chơi theo góc
Nhận xét nêu
gương, cắm
cờ. Trả trẻ.
Thêm bớt
trong phạm vi
3 tô vở toán.
Chơi theo
góc. NX nêu
gương, cắm
cờ. Trả trẻ.
Biểu diễn VN
cuối tuần.
Chơi theo
góc.
NX tặng bé
ngoan.
Trả trẻ.
III/ HOẠT ĐỘNG GÓC: nhánh 3:
TÊN GÓC
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CHUẨN BỊ TIẾN HÀNH
GÓC
PHÂN
VAI
Trẻ biết nhận vai chơi của
mình qua gợi ý của cô biết
công việc của vai chơi. Biết
cách chơi. Phát triển khả năng

giao tiếp ứng sử qua đó phát
triển ngôn ngữ cho trẻ.
Các loại đồ dùng đồ chơi
về chủ đề " Con vật
trong rừng" cho các
nhóm. Đồ chơi bác sỹ,
đồ chơi nấu ăn, bán
hàng
* Thoả thuận:
Cô cùng trẻ trò chuyện
về một số con vật sống
trong rừng.
Cô gợi ý để trẻ nhận
vai chơi, góc chơi.
* Trẻ chơi cô cùng chơi
với trẻ cô hướng dẫn
tạo tình huống cho trẻ
chơi và giao lưu với
các bạn nhóm khác.
Sửa kỹ năng chơi cho
trẻ.
* Kết thúc:
Cô cùng trẻ nhận xét
từng nhóm chơi.
Nhận xét vai chơi.
Nhận xét giờ chơi.
Hát " Đố bạn".
Thu dọn đồ dùng đồ
chơi đúng quy định.
GÓC

XÂY
DỰNG
Trẻ biết lắp ghép các hình
khối nút nhựa tạo thành công
trình đơn giản của bé. Rèn trí
tưởng tượng sáng tạo. Cho trẻ
biết giao lưư với bạn.
Đồ lắp ghép, các khối gỗ
nút nhựa, que sỏi hột hạt
cây xanh cây cảnh.
GÓC
NGHỆ
THUẬT
Rèn kỹ năng tô mầu vẽ nặn
PTTM cho trẻ PTsự khéo léo
của đôi bàn tay.
Ôn luyện các bài thơ bài hát
trong chủ đề con vật.
Tranh để tô mầu, giấy a
4 giấy mầu giấy xốp bút
mầu đất nặn, nguyên vật
liệu thiên nhiên Bài hát
bài thơ trong chủ đề.
GÓC
SÁCH
Trẻ biết cách giở sách xem
tranh ảnh, Rèn kỹ năng giở
sách cho trẻ,
giáo dục trẻ ý thức học tập.
Sách tranh chuyện lô tô

hoạ báo có nội dung về
chủ đề con vật.
GÓC
THIÊN
NHIÊN
Trẻ biết chăm sóc và bảo vệ
cây xanh, biết cách làm đất
gieo hạt, chơi với cát nước
thả vật chìm nổi.
Vườn cây của bé, dụng
cụ làm đất tưới cây, hộp
đựng đất, hạt giống.

×