Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (19 20)025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.02 KB, 4 trang )

Đề thi cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2019-2020
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 1. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Ag.
C. Au.
D. Cu.
Câu 2. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.3H2O.
D. CaSO4.H2O.
Câu 3. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3.
C. AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 4. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. CH4
B. C2H2.

C. C2H8.
D. H2.
Câu 5. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CH-CHO.


D. OHC-CHO.
Câu 6. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 18,25.
B. 25,55.
C. 21,90.
D. 18,40.
Câu 7. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối thủy ngân.
B. muối xianua.
C. đioxin.
D. nicotin.
Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag.
B. Mg.
C. Na.
D. Cu.
Câu 9. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 10. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27.
B. 3,62.
C. 2,20.
D. 2,24.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của

m là
1


A. 5,04.
B. 2,52.
C. 10,08.
D. 7,56.
Câu 12. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 13. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Oxi.
B. Cacbon.
C. Nitơ.
D. Clo.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,70.
B. 2,62.
C. 2,484.
D. 2,35.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Tồn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng


bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 74,4.
B. 80,3.
C. 51,2.
D. 102,4.
Câu 16. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,185.
B. 0,145.
C. 0,180.
D. 0,165.
Câu 17. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3COOC2H5.
B. H7NCH7COOH.
C. C7H5NH2.
D. HCOONH4.
Câu 18. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Be.
B. Mg.
C. ba.
D. Ca.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaOH là chất điện li mạnh.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.

D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 20. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. C2H2.
C. CO2.
D. CH4.
Câu 21. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lon
bền trong mơi trường bazơ.
B. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
C. Ion
bền trong môi trường axit.
D. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
Câu 22. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,838 gam.
B. 2,948
gam.
2


C. 2,684 gam.
D. 2,904 gam.
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.

(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 24.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
Câu 25. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,20.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.

Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 27. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. trimetylamin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
Câu 28. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20
B. 2,24
C. 3,62
D. 3,27
Câu 29. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
3


A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 1,12

D. 2,24
Câu 31. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
C. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
Câu 32. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 62,95 gam.
B. 47,05 gam.
C. 38,45 gam.
D. 46,35
gam.
----HẾT---

4



×