Tải bản đầy đủ (.pptx) (79 trang)

Thiết bị mạng và truyền thông - Chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 79 trang )

1
CHƯƠNG 4
Router
2
ROUTER (bộ định tuyến)

Chức năng và phân loại Router

Wan và Router

Các thành phần của Router

Khởi động Router

Một số lệnh cơ bản

Cấu hình cho Router
3
Chức năng và phân loại
Chức năng

Hoạt động ở tầng Network.

Phân cách các mạng thành các segment riêng
biệt:

Giảm đụng độ

Giảm broadcast

Bảo mật



Kết nối các mạng máy tính ở cách xa nhau
qua các đường truyền thông như điện thoại,
ISDN, T1, X25…
4
Chức năng và phân loại
Phân loại
Remote
access
Low-end
router
Fix configuration router Modular
router
Multi
protocol
router
Multiport
serial
router
Router
/hub
Cisco 2509
Cisco 2510
Cisco 2511
Cisco 2512
AS5xxx
Cisco 500-CS
Cisco 7xx
Cisco 8xx
Cisco 100x

Cisco 2501
Cisco 2502
Cisco 2503
Cisco 2504
Cisco 2513
Cisco 2514
Cisco 2515
Cisco 2520
Cisco 2521
Cisco 2522
Cisco 2523
Cisco 2505
Cisco 2506
Cisco 2507
Cisco 2508
Cisco 2516
Cisco 2518
Cisco 2524
Cisco 2525
Cisco 160x
Cisco 17xx
Cisco 26xx
Cisco 36xx
Cisco 4xxx
Cisco 7xxx
Phân loại router của Cisco
5
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router
6

Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 800 Series Router
Cisco 800 Series là
giải pháp lý tưởng
cho các kết nối
Internet an toàn và
các kết nối mạng
cho các văn phòng
nhỏ hoặc những
người làm việc từ
xa (teleworkers).
7
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 800 Series Router

Bên cạnh tính dễ triển khai và các tính năng
quản lý tập trung, các thiết bị định tuyến truy
nhập thuộc họ Cisco 800 với các dịch vụ tích hợp
cung cấp những tính năng như:

An ninh mạng tích hợp

Một kết nối mạng WAN, với đa lựa chọn

Bốn cổng chuyển mạch 10/100 Mbps được quản


Có tới 10 đường hầm VPN

Hỗ trợ các tiêu chuẩn mạng LAN vô tuyến

802.11b và 802.11g
8
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 800 Series Router
9
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 1800 Series Routers

An ninh mạng được tích
hợp.

Hệ thống quản lý thiết bị
an ninh mạng và thiết bị
định tuyến (SDM) để đơn
giản hóa tác vụ quản lý.

Có tới 2 cổng định tuyến
tích hợp ở tốc độ 10/100
Mbps.

Hỗ trợ các tiêu chuẩn
mạng LAN không dây
802.11a/b/g
10
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 1800 Series Routers

Các dòng thiết bị cố định (1801, 1802, 1803, 1811,
1812):


Tốc độ truy nhập lên đến tốc độ băng rộng

8 cổng chuyển mạch tích hợp tốc độ 10/100 Mbps
với tùy chọn về cấp nguồn qua mạng Ethernet
(PoE), để cung cấp nguồn DC đến các thiết bị
mạng như các máy điện thoại IP

Lên tới 50 đường hầm VPN

Thiết bị dòng 1841 có cấu trúc mô đun, cùng với:

Tốc độ có thể lên tới tốc độ T1/E1

4 cổng chuyển mạch tích hợp tốc độ 10/100 Mbps

800 đường hầm VPN
11
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 1800 Series Routers
12
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 2800 Series Routers

An ninh mạng tích hợp

Một thiết bị có cấu trúc mô
đun với một dải rất rộng các
tùy chọn về giao diện

Có tới 2 cổng định tuyến tích

hợp tốc độ 10/100/1000
Mbps

Có tới 64 cổng chuyển mạch
tốc độ 10/100 Mbps với tùy
chọn về cấp nguồn qua
mạng Ethernet (PoE), để cấp
nguồn DC đến các thiết bị
mạng như là máy điện thoại
IP

Có tới 1500 đường hầm VPN
13
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 2800 Series Routers
14
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 3600 Series Multiservice
Platforms

Là dòng sản phẩm dạng
modular, multiservice
access platforms cho các
văn phòng trung bình và
lớn hoặc các ISP loại nhỏ.

Có hơn 70 chọn lựa
modular interfaces.

Cisco 3600 cung cấp các

giải pháp cho data, voice
video, hybrid dial access,
virtual private networks
(VPNs), và multiprotocol
data routing.
15
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 3700 Series Multiservice
Access Routers

Cho phép các tính năng và
module hoàn toàn mới và
mạnh mẽ hơn, nhiều kết nối
hơn.

Khi sử dụng module 16- or
36-port EtherSwitch, Cisco
3700 Series trở thành một
thiết bị tích hợp cả routing và
low-density switching.

Có thể hỗ trợ internal inline
power cho các EtherSwitch
ports, tạo nên một platform
duy nhất cho giải pháp IP
telephony.
16
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 3800 Series Routers


An ninh mạng tích hợp

Có tới 2 cổng định tuyến tích
hợp tốc độ 10/100/1000
Mbps

Có tới 112 cổng chuyển
mạch 10/100 Mbps với tùy
chọn về cấp nguồn qua
mạng Ethernet (PoE), để cấp
nguồn DC đến các thiết bị
mạng như máy điện thoại IP

Có tới 2500 đường hầm VPN
17
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 7200 Series Routers
18
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 7200 Series Routers

Gom lưu lượng băng rộng: lên tới 16,000 phiên PPP trên một
khung máy

Chuyển mạch nhãn đa giao thức (MPLS): Lựa chọn hàng đầu
cho triển khai ở biên mạng của nhà cung cấp dịch vụ

Mạng riêng ảo An ninh IP (IPsec): định cỡ tới 5000 đường hầm
trêm một khung máy.


Tích hợp thoại, dữ liệu và video.

Thiết kế mô đun: diện tích đặt máy 3RU với một dải rộng các
giao diện linh hoạt có tính mô đun (từ DS0 đến OC-3).

Tính linh hoạt: hỗ trợ Fast Ethernet, Gigabit Ethernet, Packet
trên nền SONET và nhiều tính năng khác.
19
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 7600 Series Routers
20
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 7600 Series Routers
Các tính năng quan trọng:

Hiệu năng cao với tốc độ lên đến 720 Gbps trên một khung máy hoặc
dung lượng 40 Gbps trên mỗi khe cắm

Một lựa chọn về kích thước được xây dựng theo mục đích hoặc dành cho
độ khả dụng cao

Thiết kế I-Flex của Cisco: Một họ sản phẩm về bộ giao tiếp với cổng
được chia sẻ (SPAs) và các bộ vi xử lý giao diện SPA (SIPs) với khả năng
kiểm soát cảm nhận về các dịch vụ thoại, video và dữ liệu

Kiểm soát tiếp nhận cuộc gọi Video tích hợp với cảm nhận về chất lượng
hình ảnh sáng tạo dành cho cả phát thanh truyền hình quảng bá và video
theo yêu cầu (VoD)

Cổng dịch vụ thông minh, cung cấp số lượng thuê bao định cỡ và khả

năng nhận biết ứng dụng với tính năng xác định đa chiều và các chính
sách điều khiển
21
Chức năng và phân loại
Series Cisco Router - Cisco 7600 Series Routers
Các ứng dụng:

Mạng Ethernet của nhà khai thác: gom lưu lượng từ các
dịch vụ của doanh nghiệp và của người tiêu dùng

Biên mạng dịch vụ Ethernet: các dịch vụ IP được cá nhân
hóa

Mạng vô tuyến hình lưới và hội tụ các dịch vụ di động

Định tuyến biên mạng IP/MPLS của nhà cung cấp dịch vụ

Gom lưu lượng mạng WAN doanh nghiệp

Định tuyến mạng lõi trong trụ sở của doanh nghiệp
22
WAN và Router
Kết nối WAN
23
WAN và Router
Kết nối WAN
24
WAN và Router
Kết nối WAN


DTE (Data
Terminal
Equipment): thiết
bị dữ liệu đầu cuối.

DCE (Data Circuit-
terminal
Equipment): thiết
bị đầu cuối mạch
dữ liệu, thường ở
phía nhà cung cấp
dịch vụ, có thể là
modem hoặc
CSU/DSU.
25
WAN và Router
Kết nối WAN

×