i
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
iv
.vi
xiii
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
[45, 46]
[53, 73]
quang
6
[23, 25]
1.3.2
1.3.3.1. Vật liệu huỳnh quang dùng cho đèn ống
[57]
2
O
3
:Eu
3+
2
O
3
:Tb
3+
2
O
3
:Ce
3+
[1, 3, 7, 9, 18, 45, 46]
-gel
1.
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ii
tính
photphat
hân tích: [5, 9, 12, 54, 56, 72]
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3
2
O
3
amoniac
3.
2
O
3
:Eu
2
O
3
3
COONa
2
O
3
2
O
3
60
2
O
3
2
O
3
axetat
2
O
3
3.4.1.
2
O
3
natri
axetat
82
3.4.2.
2
O
3
axetat
2
O
3
axetat
2
O
3
:Tb
3+
2
O
3
:Ce
3+
iii
4
:RE (RE là Eu, Ce, Tb)
4
:Eu
4
:Tb
118
3.7.3
4
:Ce
121
3.8.
124
KẾT LUẬN
128
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
133
iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
1. Các chữ viết tắt
DSC
:
ifferential scanning calorimetry)
DTA
:
EDX
:
(energy dispersive X-ray
spectroscopy)
EM
:
ET
:
EX
:
Kích thích (exicitation)
FED
:
FEG
:
Súng phát g (FEG-field emission gun)
FE-SEM
:
emission scanning
electron microscope)
FPD
:
:
HR-TEM
:
Kính ion
transmission electron microscope)
:
LCD
:
LED
:
light emitting diode)
MOCVD
:
- -organic
chemical vapor deposition)
NEM
:
-emission)
PDP
:
PLD
pulse laser deposition)
RE
:
SEM
:
v
TEM
:
TGA
:
XRD
:
(x-ray diffraction)
2. Các ký hiệu
n
:
:
t
:
Ms
:
sau nung
M
LT
:
d
:
:
:
:
I
:
:
()
:
D
:
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Ký hiệu
Nội dung
Trang
Hình 1.1
3
Hình 1.2
5
Hình 1.3
7
Hình 1.4
8
Hình 1.5
3+
-
13
Hình 1.6a
3+
19
Hình 1.6b
3+
21
Hình 1.6c
1
và
1
3+
garnet
22
Hình 1.7
S
3+
22
Hình 1.8
2
O
3
29
Hình 2.1
2
O
3
:Eu theo
36
Hình 2.2
2
O
3
:Eu theo
38
Hình 2.3
41
Hình 2.4
43
vii
Hình 2.5
nguyê
45
Hình 3.1
46
Hình 3.2
47
Hình 3.3
48
Hình 3.4
48
Hình 3.5
49
Hình 3.6
1.10
50
Hình 3.7
51
Hình 3.8
52
Hình 3.9
53
Hình 3.10
53
Hình 3.11
54
Hình 3.12
2.10
55
Hình 3.13
55
Hình 3.14
57
Hình 3.15
.9
58
Hình 3.16
59
Hình 3.17
59
Hình 3.18a
60
viii
Hình 3.18b
4.9
61
Hình 3.19
62
Hình 3.20
63
Hình 3.21
65
Hình 3.22
66
Hình 3.23
66
Hình 3.24
67
Hình 3.25
67
Hình 3.26
68
Hình 3.27
69
Hình 3.28
70
Hình 3.29
71
Hình 3.30
72
Hình 3.31
72
Hình 3.32
73
Hình 3.33
73
Hình 3.34
6.10
74
Hình 3.35
.9 và 6.10
75
Hình 3.36
0
C trong 30, 45, 90, 120
phút
76
ix
Hình 3.37
0
gian 45, 60, 90, 120 phút
77
Hình 3.38
77
Hình 3.39
0
78
Hình 3.40
79
Hình 3.41
80
Hình 3.42
81
Hình 3.43
81
Hình 3.44
81
Hình 3.45
82
Hình 3.46
84
Hình 3.47
84
Hình 3.48
85
Hình 3.49
85
Hình 3.50
86
Hình 3.51
Gi 7.10
86
Hình 3.52
87
Hình 3.53
0
90, và 120 phút
88
Hình 3.54
88
Hình 3.55
89
x
Hình 3.56
91
Hình 3.57
91
Hình 3.58
92
Hình 3.59
92
Hình 3.60
93
Hình 3.61
8.10
93
Hình 3.62
8.10
94
Hình 3.63
95
Hình 3.64
96
Hình 3.65
97
Hình 3.66
99
Hình 3.67
99
Hình 3.68
99
Hình 3.69
100
Hình 3.70
9.10
100
Hình 3.71
101
Hình 3.72
0
30, 45, 60, 90 và 120 phút
102
Hình 3.73
103
Hình 3.74
104
xi
Hình 3.75
2
O
3
:Tb(1%Tb)
105
Hình 3.76
2
O
3
:Tb(3%Tb)
106
Hình 3.77
2
O
3
:Tb(4%Tb)
106
Hình 3.78
2
O
3
:Tb(6%Tb)
107
Hình 3.79
107
Hình 3.80
10.10
108
Hình 3.81
90, 120 phút
109
Hình 3.82
110
Hình 3.83
10.10 (K)
110
Hình 3.84
111
Hình 3.85
112
Hình 3.86
113
Hình 3.87
(Na), 11.10 (K)
114
Hình 3.88
115
Hình 3.89
115
Hình 3.90
4
2
O
3
Eu
116
Hình 3.91
12.6 -12.10
116
Hình 3.92
117
xii
Hình 3.93
117
Hình 3.94
118
Hình 3.95
13.10
119
Hình 3.96
4
2
O
3
Tb
120
Hình 3.97
120
Hình 3.98
121
Hình 3.99
122
Hình 3.100
122
Hình 3.101
14.10
123
Hình 3.102
125
Hình 3.103
LP970
125
Hình 3.104
126
Hình 3.105
P
127
xiii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Ký hiệu
Nội dung
Trang
1
( nm)
9
2
12
2
Các thông s c t gi XRD ca các mu 1.6,
1.8, và 1.10
49
3
5.6, 5.8, 5.10
68
4
Màu sc ca mu tin cht VI khi nung
71
5
C ht ca sn phm (6.6
Scherrer
74
6
Màu sc ca mu tin cht VII sau nung
83
7
VIII sau nung
90
8
IX sau nung
98
1
MỞ ĐẦU
- còn
t
cao (PTVs),
áp (CRT), màn hình
plasma (PDP) và màn hình (FED
-
2
O
3
:Eu
3+
- 1500°C
. Các ng
thành . phát quang trong
2
2
O
3
:Eu
3+
-
“Nghiên cứu tổng
hợp các chất phát quang trên cơ sở ytri oxit và ytri photphat pha tạp bởi europi,
tecbi và xeri”.
2
O
3
:Eu theo p
2
O
3
và xeri theo
europi, tecbi
và - photphat.
3+
, Tb
3+
và Ce
3+
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. Mô hình vùng năng lƣợng trong vật rắn [45, 46]
Theo lý thuy
g
Hình 1.1: Sơ đồ vùng năng lượng
g
4
g
g
g
1.2 Chất phát quang [53, 73]
tia kích thích.
-
-
-
-
-
1.2.2.
-
2
O
3
, Y
2
SiO
5
, ZnS,
5
CaWO
4
, Zn
2
SiO
4
-
n
YO
b
:N
x
n
YO
b
cation, YO
b
(n x)
N
x
YO
b
Hình 1.2: Một số dạng khuyết tật thường gặp trong mạng tinh thể.
chính sau:
- Nhóm Sunfua: ZnS:Mn, ZnS:Cu, CaS:Sr-
- Nhóm Silicat: Zn
2
SiO
4
:Mn, Y
2
SiO
5
:Ce, BaSi
2
O
5
:Pb
- Nhóm Oxit: Y
2
O
3
:Eu, Ga
2
O
3
:Dy
- Nhóm Aluminat: Y
3
Al
5
O
12
:Ce, MgAl
11
O
19
:Ce
Khuyết tật
lỗ hổng
xâm nhập
Khuyết tật
thay thế
Khuyết tật
chỗ trống
lỗ trống
6
- Nhóm Sunfat: CaSO
4
:Mn, CaSO
4
:Ce
- Nhóm Photphat và Halophotphat: Zn
3
(PO
4
)
2
:Mn, 3Sr
3
(PO
4
)
2
.SrCl
2
:Eu
- Nhóm Asenat: 6MgO.As
2
O
5
:Mn
- Nhóm Vanadat: YVO
4
- Nhóm Germanat: Zn
2
GeO
4
-
-
-
-
-
-
-
-8
-
-8
-
- Quá trình
thích,
-
- à
7
kích thích.
Hình 1.3: Sơ đồ mức năng lượng của chất phát quang
-
-
[2].
8
(a) (b)
Hình 1.4: Cơ chế phát quang
1.3. Chất phát quang hoạt hóa bởi nguyên tố đất hiếm
[23, 25]
thành nhóm lantanit Ce
(Ce . . .)FCO
3
75 %), monazite (Ce . . .)PO
4
max 65
xenotim (Y. . .)PO
4
62 % ).
dns
2
(n 1) d
1
(n = 4, 5, or
6). 14 Lu, t
f s
2
5 d
1
4 f
n1
6 s
2
4 f
n
hòa các electron 5 d và 4 f
9
f
7
f
14
3+
Ln
4+
Ln
2+
La [Xe] 5d
1
6s
2
[Xe]
Ce [Xe] 4f
1
5d
1
6s
2
[Xe] 4f
1
[Xe]
Pr [Xe] 4f
3
6s
2
[Xe] 4f
2
[Xe] 4f
1
Nd 4f
4
6s
2
[Xe] 4f
3
[Xe] 4f
2
[Xe] 4f
4
Pm 4f
5
6s
2
[Xe] 4f
4
Sm 4f
6
6s
2
[Xe] 4f
5
[Xe] 4f
6
Eu 4f
7
6s
2
[Xe] 4f
6
[Xe] 4f
7
Gd 4f
7
5d
1
6s
2
[Xe] 4f
7
Tb 4f
9
6s
2
[Xe] 4f
8
[Xe] 4f
7
Dy 4f
10
6s
2
[Xe] 4f
9
[Xe] 4f
8
[Xe] 4f
10
Ho 4f
11
6s
2
[Xe] 4f
10
Er 4f
12
6s
2
[Xe]4f
11
Tm 4f
13
6s
2
[Xe] 4f
12
[Xe] 4f
13
Yb 4f
14
6s
2
[Xe] 4f
13
[Xe] 4f
14
Lu 4f
14
5d
1
6s
2
[Xe] 4f
14
Y [Kr] 4d
1
5s
2
[Kr]
Bảng 1.1 Bán kính nguyên tử và bán kính ion hiệu dụng
của các nguyên tố đất hiếm (RE) (nm)
Kí hiệu
Nguyên tử
RE
2+
RE
3+
RE
4+
Sc
0.1654
0.0730
Y
0.1824
0.0892
La
0.1884
0.1061
Ce
0.1825
0.1034
0.096
Pr
0.1836
0.1013
0.095
Nd
0.1829
0.0995
10
Pm
0.1825
0.0979
Sm
0.1814
0.1232
0.0964
Eu
0.1984
0.1220
0.0950
Gd
0.1817
0.0938
Tb
0.1803
0.0923
0.088
Dy
0.1796
0.0908
Ho
0.1789
0.0894
Er
0.1780
0.0881
Tm
0.1769
0.1127
0.0869
Yb
0.1932
0.1115
0.0858
Lu
01760
0.0848
+
f
7
và 4 f
14
2+
2+
4+
4+
khác
1.3.2.
3+
, Y
3+
, La
3+
3+
3+
3+
,
Y
3+
, La
3+
3+
11
3+
3+
3+
,Y
3+
, La
3+
Tb
3+
và Ce
3+
2S+L
L
J
m
s
và L = m
l
L
0
1
2
3
4
5
6
7
S
P
D
F
G
H
I
K
-S).
[23].
(số hạng quang phổ)
[25].
(3)
2
6
12
3
[6, 23].
-
Trạng thái cơ bản của các ion đất hiếm