1. Trường hợp nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu
a) Mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của doanh nghiệp nhà nước
b) Mua sắm sử dụng vốn nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan
nhà nước
c) Mua sắm nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư nhằm phục vụ sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp nhà nước
2. Quyết định xử lý tình huống đối với lựa chọn nhà thầu:
a) Do chủ đầu tư quyết định. Trong trường hợp phức tạp, chủ đầu tư quyết định xử lý
tình huống sau khi có ý kiến của người có thẩm quyền.
b) Do người có thẩm quyền quyết định
c) Trong mọi trường hợp đều do chủ đầu tư quyết định
3. Giá gói thầu
a) Là giá trị của gói thầu được phê duyệt trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu
b) Là giá dự thầu của nhà thầu sau khi đã sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch
c) Là giá trị dự toán do chủ đầu tư phê duyệt
4. Thẩm quyền phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
a) Chủ đầu tư
b) Bên mời thầu
c) Người quyết định đầu tư
5. Đối với đấu thầu mua sắm hàng hoá-xây lắp, hồ sơ dự thầu bị loại bỏ trong
trường hợp nào sau đây:
a) Có giá đánh giá cao hơn giá gói thầu
b) Khơng đạt được mức u cầu tối thiểu về mặt kỹ thuật theo tiêu chuẩn đánh giá
c) Có tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học vượt quá 10% giá dự thầu
6. Có mấy loại hợp đồng theo quy định của Luật Đấu thầu:
a) Có 2 loại
b) Có 3 loại
c) Có 4 loại
Page | 1
7. Trường hợp nào sau đây phải hủy thầu
a) Có ít hơn 3 nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu sau đóng thầu
b) Tất cả hồ sơ dự thầu đều có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch vượt giá gói
thầu được duyệt
c) Tất cả hồ sơ dự thầu đều không đáp ứng được yêu cầu của hồ sơ mời thầu
8. Gói thầu lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường thuộc loại gói thầu nào sau
đây:
a) Gói thầu phi tư vấn
b) Gói thầu tư vấn
c) Gói thầu mua sắm hàng hóa
9. Giá trị bảo đảm dự thầu theo mức xác định nào dưới đây là đúng:
a) Từ 1% đến 3% giá gói thầu
b) Từ 1% đến 1,5% giá gói thầu
c) Từ 1% đến 3% giá gói thầu. Riêng gói thầu có qui mơ nhỏ từ 1% đến 1,5% giá gói
thầu
10. Bảo đảm dự thầu bắt buộc đối với các hình thức lựa chọn nhà thầu sau (Trừ
gói thầu dịch vụ tư vấn)
a) Chỉ định thầu
b) Mua sắm trực tiếp
c) Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường
11. Sửa đổi hồ sơ mời thầu (E-HSMT):
a) Sau khi đã phát hành không được phép sửa đổi, bổ sung HSMT
b) Được phép sửa đổi HSMT vào bất kỳ thời điểm nào sau thời điểm phát hành
c) Tối thiểu 10 ngày đối với đấu thầu trong nước trước ngày có thời điểm đóng thầu, gói
thầu quy mơ nhỏ là tối thiểu 03 ngày làm việc.
12. Thời gian tối thiểu để chuẩn bị hồ sơ dự thầu đối với đấu thầu trong nước (trừ
gói quy mơ nhỏ)
a) 20 ngày
b) 30 ngày
c) 45 ngày
d) 60 ngày
Page | 2
13. Một trong các trách nhiệm của người có thẩm quyền là:
a) Ký quyết định thành lập tổ chuyên gia
b) Có ý kiến về việc xử lý tình huống trong trường hợp phức tạp theo đề nghị của chủ
đầu tư
c) Yêu cầu nhà thầu làm rõ hồ sơ dự thầu
14. Bản yêu cầu báo giá được sử dụng cho hình thức nào sau đây:
a) Đấu thầu rộng rãi.
b) Chào hàng cạnh tranh theo quy trình thơng thường
c) Chào hàng cạnh tranh theo quy trình rút gọn
15. Mở thầu đối với đấu thầu qua mạng:
a) Trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm đóng thầu.
b) Trong vịng 02 giờ kể từ thời điểm đóng thầu
c) Khi có mặt đầy đủ các nhà thầu đã nộp HSDT
16. Thời gian tối thiểu để chuẩn bị hồ sơ dự thầu đối với gói thầu quy mô nhỏ
a) 10 ngày đối với đấu thầu trong nước
b) 20 ngày đối với đấu thầu trong nước
c) 25 ngày đối với đấu thầu trong nước
d) 30 ngày đối với đấu thầu trong nước
17. Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng nếu:
a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng đã có hiệu lực
b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng
c) Cả 2 phương án trên
18. Hợp đồng trọn gói bắt buộc áp dụng cho trường hợp nào sau đây:
a) Gói thầu xây lắp ≤ 20 tỷ đồng
b) Gói thầu tư vấn đơn giản
c) Cả 2 phương án trên đều đúng
19. Thời hạn phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tối đa là:
a) 05 ngày làm việc
b) 07 ngày làm việc
c) 10 ngày làm việc
Page | 3
20. Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng:
a) Không vượt quá 10 % giá hợp đồng
b) Từ 2% đến 10% giá trúng thầu. Đối với gói thầu có qui mô nhỏ từ 2% đến 3% giá
hợp đồng.
c) Do hai bên tự thỏa thuận trong hợp đồng
21. Có mấy phương thức lựa chọn nhà thầu:
a) Có 2 phương thức
b) Có 3 phương thức
c) Có 4 phương thức
22. Đối tượng áp dụng Luật Đấu thầu là:
a) Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tham gia hoạt động đấu thầu
b) Tổ chức, cá nhân tham gia tham gia hoạt động đấu thầu của gói thầu thuộc dự án
thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu
c) Tổ chức, cá nhân thuộc doanh nghiệp nhà nước tham gia hoạt động đấu thầu
23. Đăng tải thông báo mời thầu, mời chào hàng cạnh tranh:
a) Bắt buộc phải đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, báo đấu thầu
b) Bắt buộc phải đăng tải trên đài phát thanh, đài truyền hình
c) Không được đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng khác
24. Giá đề nghị trúng thầu:
a) Là giá dự thầu của nhà thầu
b) Là giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi đã được sửa lỗi, hiệu
chỉnh sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, trừ đi giá trị giảm giá
(nếu có)
c) Là giá đánh giá
25. Tổ chuyên gia do ai thành lập:
a) Do chủ đầu tư thành lập trong mọi trường hợp
b) Do tư vấn đấu thầu thành lập trong mọi trường hợp
c) Do bên mời thầu hoặc tư vấn đấu thầu thành lập
Page | 4
26. Sử dụng phương pháp giá đánh giá đối với trường hợp nào sau đây:
a) Gói thầu tư vấn đơn giản
b) Gói thầu tư vấn có yêu cầu kỹ thuật cao
c) Gói thầu phi tư vấn, hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp mà chi phí có thể qui đổi được trên
cùng một mặt bằng kỹ thuật, tài chính, thương mại cho cả vòng đời sử dụng.
27. Áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ trong trường hợp nào sau
đây:
a) Đấu thầu rộng rãi và hạn chế của gói thầu phi tư vấn, gói thầu mua sắm hàng hóa, xây
lắp, hỗn hợp có qui mơ nhỏ
b) Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu tư vấn
c) Đấu thầu rộng rãi, hạn chế gói thầu tư vấn, phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp,
hỗn hợp.
28. Nhà thầu phụ:
a) Là thành viên liên danh nhưng không phải người đứng đầu liên danh
b) Là nhà thầu tham gia thực hiện gói thầu theo hợp đồng ký với nhà thầu chính
c) Chỉ thực hiện những cơng việc đơn giản, khơng quan trọng
29. Đấu thầu hạn chế được áp dụng trong các trường hợp:
a) Gói thầu thuộc dự án có yêu cầu cao về mặt kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù mà
chỉ có một số nhà thầu có khả năng đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
b) Chỉ có một số nhà thầu có khả năng đáp ứng được u cầu của gói thầu
c) Do tình hình cụ thể của gói thầu, người có thẩm quyền quyết định đấu thầu hạn chế.
30. Gói thầu cấp bách nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia sử dụng hình thức
nào sau đây:
a) Đấu thầu rộng rãi
b) Chỉ định thầu
c) Chào hàng cạnh tranh rút gọn
31. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a) Do chủ đầu tư phê duyệt làm căn cứ lựa chọn nhà thầu sau khi dự án được phê duyệt
b) Phải được lập cho toàn bộ dự án, khơng được lập cho những gói thầu riêng lẻ
c) Do người có thẩm quyền phê duyệt. Riêng đối với các gói thầu thực hiện ở giai đoạn
chuẩn bị dự án do người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao
nhiệm vụ chuẩn bị dự án phê duyệt.
Page | 5
32. Bên mời thầu thông báo thay đổi nội dung HSMT cho các nhà thầu:
a) Bất cứ lúc nào sau khi phát hành HSMT
b) Trước thời điểm đóng thầu
c) Tối thiểu là 10 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu đối với đấu thầu trong nước.
Riêng đối với gói thầu có qui mơ nhỏ tối thiểu 03 ngày làm việc trước thời điểm đóng
thầu.
33. Gói thầu có tính chất bí mật nhà nước có giá trị 5 tỷ đồng được áp dụng hình
thức nào sau đây:
a) Chỉ định thầu rút gọn
b) Chỉ định thầu thơng thường
c) Cả 2 hình thức trên
34. Thời gian tối thiểu để chuẩn bị HSDT đối với đấu thầu trong nước:
a) 10 ngày
b) 20 ngày, riêng đối với gói thầu quy mơ nhỏ 10 ngày
c) 30 ngày, riêng đối với gói thầu quy mơ nhỏ là 15 ngày
35. Bảo đảm thực hiện hợp đồng bắt buộc đối với trường hợp nào sau đây:
a) Đấu thầu rộng rãi gói thầu xây lắp
b) Đấu thầu rộng rãi gói thầu tư vấn
c) Tham gia thực hiện của cộng đồng
36. Thời hạn bắt buộc phải đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu lên hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia:
a) Trong vòng 03 ngày kể từ ngày văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu được
ban hành.
b) Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu được ban hành
c) Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu được ban hành
37. Gói thầu nào sau đây thuộc diện gói thầu có quy mơ nhỏ theo quy định của
Nghị định 63/CP
a) Gói thầu dịch vụ tư vấn
b) Gói thầu mua sắm hàng hóa > 10 tỷ đồng
c) Gói thầu xây lắp ≤ 20 tỷ đồng
Page | 6
38. Gói thầu dịch vụ vệ sinh thuộc loại gói thầu nào sau đây:
a) Gói thầu phi tư vấn
b) Gói thầu tư vấn.
c) Gói thầu mua sắm hàng hóa
39. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
a) Được lập cho toàn bộ dự án, dự toán mua sắm. Trường hợp chưa đủ điều kiện lập kế
hoạch lựa chọn nhà thầu cho toàn bộ dự án, dự tốn mua sắm thì lập kế hoạch lựa chọn
nhà thầu cho một hoặc một số gói thầu để thực hiện trước.
b) Do chủ đầu tư phê duyệt bằng văn bản sau khi có quyết định phê duyệt dự án.
c) Do người có thẩm quyền phê duyệt bằng văn bản trong mọi trường hợp
40. Chủ đầu tư có trách nhiệm nào sau đây
a) Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu
b) Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
c) Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
41. Vốn nhà nước là:
a) Vốn nhà nước bao gồm vốn ngân sách nhà nước; cơng trái quốc gia, trái phiếu chính
phủ, trái phiếu chính quyền địa phương; vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ; vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp; vốn tín dụng đầu tư
phát triển của Nhà nước; vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh; vốn vay được bảo đảm
bằng tài sản của Nhà nước; vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước; giá trị
quyền sử dụng đất.
b) Chỉ là vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
c) Chỉ là vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
d) Chỉ là vốn ngân sách nhà nước
42. Đồng tiền dự thầu
a) Đồng Đô la Mỹ
b) Đồng Việt Nam
c) Đồng tiền do nhà thầu tự đề xuất
d) Đồng tiền được quy định trong hồ sơ mời thầu
Page | 7
43. Tỷ trọng điểm về kỹ thuật và tỷ trọng điểm về giá trong tiêu chuẩn đánh giá
tổng hợp đối với gói thầu mua sắm hàng hóa là:
a) Tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) từ 10% đến 15%, tỷ trọng điểm về giá (G) từ 85% đến
90%;
b) Luôn cố định là 70% và 30%
c) Tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) từ 10% đến 30%, tỷ trọng điểm về giá (G) từ 70% đến
90%;
44. Nộp bảo đảm dự thầu:
a) Trước thời điểm mở thầu
b) Trước thời điểm đóng thầu
c) Cùng với hồ sơ dự thầu
45. Nhà thầu xếp thứ nhất trong danh sách xếp hạng mời vào thương thảo hợp
đồng nhưng khơng đến có phải là 1 trong các trường hợp tịch thu bảo đảm dự thầu
khơng:
a) Có
b) Khơng
46. Trường hợp nào sau đây được áp dụng chỉ định thầu:
a) Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả gây ra do
sự cố bất khả kháng
b) Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa phải mua từ
nhà thầu đã thực hiện trước đó do phải bảo đảm tính tương thích về cơng nghệ, bản
quyền mà không thể mua được từ nhà thầu khác
c) Cả 02 trường hợp trên đều được áp dụng
47. Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ được áp dụng trong trường hợp nào
sau đây:
a) Chào hàng cạnh tranh thông thường
b) Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn
hợp có quy mơ lớn, phức tạp.
c) Chỉ định thầu rút gọn
48. Quy trình chỉ định thầu rút gọn:
a) Không bao gồm bước thương thảo hợp đồng
b) Không bao gồm bước thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Page | 8
49. Việc đăng tải thông tin về đấu thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, báo
đấu thầu là:
a) Khuyến khích
b) Tùy chọn do Bên mời thầu quyết định
c) Bắt buộc
50. Kết quả lựa chọn nhà thầu là nội dung không cần phải đăng tải trên hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia hoặc báo đấu thầu?
a) Đúng
b) Sai
51. Đối với đấu thầu trong nước, nhà thầu dự thầu được chào thầu bằng:
a) Đồng tiền do nhà thầu lựa chọn
b) Đồng Việt Nam
52. Chi phí liên quan đến việc chuẩn bị hồ sơ dự thầu thuộc trách nhiệm của tổ
chức nào sau đây:
a) Chủ đầu tư
b) Bên mời thầu
c) Nhà thầu
53. Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
là một trong các trường hợp phải hủy thầu. Quy định này đúng hay sai:
a) Đúng.
b) Sai.
54. Có mấy quy trình đánh giá E-HSDT:
a) 01 quy trình.
b) 02 quy trình
55. Hình thức chào hàng cạnh áp dụng trong trường hợp nào sau đây:
a) Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thơng dụng đơn giản;
b) Gói thầu mua sắm hàng hóa thơng dụng, sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật
được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau về chất lượng,
c) Gói thầu xây lắp đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt.
d) Tất cả các trường hợp trên.
Page | 9
56. Thời gian tối thiểu chuẩn bị E-HSDT đối với hình thức chào hàng cạnh tranh
qua mạng là
a) 05 ngày làm việc
b) 07 ngày làm việc
c) 03 ngày làm việc
57. Phí bán E-HSMT đối với đấu thầu trong nước qua mạng là:
a) 03 triệu đồng.
b) 02 triệu đồng.
c) Miễn phí
58. Đấu thầu quốc tế:
a) Là cuộc đấu thầu mà chỉ có nhà thầu nước ngồi tham dự
b) Là cuộc đấu thầu có nhà thầu trong nước và nước ngồi tham dự
c) Là cuộc đấu thầu chỉ dành cho các dự án sử dụng vốn ODA
59. Ngôn ngữ trong đấu thầu quốc tế tại Việt Nam là:
a) Tiếng Anh
b) Tiếng Việt
c) Tiếng Anh hoặc tiếng Việt và tiếng Anh
60. Xử lý vi phạm về đấu thầu là trách nhiệm của
a) Bên mời thầu
b) Tổ chuyên gia đấu thầu
c) Chủ đầu tư
d) Người có thẩm quyền
Page | 10