Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

phân tích tài chính, kinh tế xã hội dự án thuª mua tàu vận chuyển gỗ tuyến trung quốc – sài gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.18 KB, 49 trang )

Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
LI M U
Trong những năm qua, chủ trơng chính sách của Đảng và nhà nớc ta là đa
dạng hoá và đa phơng hoá theo hớng mở rộng giao lu kinh tế và khoa học kỹ
thuật, từng bớc hoà nhập với nền kinh tế quốc gia và nền kinh tế thế giới. Hin
nay, nn kinh t th gii ang cú xu hng chuyn i t i u sang i thoi,
hp tỏc cựng phỏt trin. Cựng vi xu th chung ú Vit Nam cng ang ca
mỡnh hi nhp cựng th gii. Vi vic i mi nn kinh t bao cp sang nn
kinh t th trng cú s iu tit ca nh nc thỡ cỏc hot ng thu hỳt vn u
t ca nc ngoi v cỏc hot ng khuyn khớch u t trong nc cng c
c bit quan tõm.
phỏt trin t nc theo xu hng thi i, ng v Nh nc ó tin
hnh u t trờn tt c cỏc mt, trong ú tp trung mi nhn vo phỏt trin cỏc
ngnh kinh t trng im v Vn ti bin c xem l mt ngnh rt quan trng
trong h thng cỏc ngnh kinh t quc dõn. S gia tng v nhu cu vn chuyn
hng hoỏ cng nh nhu cu i li l kt qu ca vic phỏt trin nh v bóo ca
nn kinh t. Tỡnh hỡnh ú ũi hi ngnh vn ti khụng ngng phỏt trin v hon
thin v mi mt c v quy mụ, chng loi, phng tin, cỏch thc vn
chuyn
ỏp ng mt cỏch tt nht nhng nhu cu ú ũi hi cỏc doanh nghip
vn chuyn phi b sung cỏc phng tin vn chuyn trong ú vic b sung tu
l mt trong nhng phng ỏp ng phn no nhu cu ú, tuy nhiờn vic u t
ny ũi hi phi c cõn nhc mt cỏch k lng, vỡ giỏ tr ca nhng con tu
l rt ln v s dng trong thi gian di, do ú ũi hi cỏc doanh nghip u t
nh th no t hiu qu kinh t cao nht.
hiu rừ hn vic phõn tớch v qun lý mt d ỏn u t mt cỏch kh thi
em ó tin hnh nghiờn cu ti: Phõn tớch ti chớnh, kinh t xó hi d ỏn
thuê mua tu vn chuyn g tuyn TRUNG QUC SI GềN. Thi k
phõn tớch 8 nm.
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng


1
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
Vic phõn tớch ny s bao gm phõn tớch cỏc thụng s c bn liờn quan
n d nh u t, lp d ỏn u t, tớnh toỏn v la chn cỏc ch tiờu ti chớnh.
Ni dung c bn s c gii quyt trong bi thit k:
Chng 1: Phân tích số liệu ban đầu và những cơ sở hình thành lên dự án
Chng 2: Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và các chỉ tiêu tài chính để lựa
chọn.
Chng 3: Phõn tớch tớnh kh thi v ti chớnh ca d ỏn
Chng 4: Phõn tớch hiu qu kinh t xó hi ca d ỏn
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
2
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
ChơngI
phân tích số liệu ban đầu và những cơ sở hình thành
lên dự án
1.1 tổng quan về phân tích tài chính , kinh tế xã hội dự
án thuê mua tàu vận chuyển gỗ
1.1.1 Khỏi nim về phân tích tài chính
Phân tích tài chính là việc chú trọng đến các khía cạnh phân tích và ra các
quyết định tài chính, hoạch định các chính sách đa ra những công cụ, những kỹ
năng phân tích trớc khi đa ra các quyết định liên quan đến tài chính. Đa ra các
quyết định cho quỏ trỡnh s dng vn u t nhm tă ng năng suất lao động tái
sn xut gin n v tỏi sn xut m rng. Cỏc c s vt cht k thut ca nn
kinh t núi chung, ca a phng ca ngnh ca cỏc c s sn xut kinh doanh
núi riờng.
1.1.2 Mc ớch ca phân tích tài chính doanh nghiệp
Phân tích tài chính doanh nghiệp là để đánh giá hiệu quả của việc quản trị
tài chính dới góc độ quản trị tài chính của công ty. Tạo ra tối đa hoá giá trị tài

sản của chủ sở hữu. Mục tiêu này đợc diễn ra trong môI trờng kinh doanh, do
vậy phảI đợc xem xét trong mối quan hệ giữa các vấn đề khác . Mối quan hệ
giữa chủ sở hữu và ngời điều hành công ty. Lợi ích của công ty và xã hội .Vic
b ra mt lng vn to ra ti sn, ti sn ny cú th tham gia vo nhng
chu k sn xut ni tip nhau, t c mc ớch ca ngi b vn. Ni cỏch
khỏc u t l hot ng ca vn di hn v kinh doanh nhm mc ớch sinh li
trong tng lai.
Tạo ra giá trị tối đa hoá lợi nhuận là phơng tiện chính để không ngừng
tăng giá trị tài sảncho chủ sở hữu và thể hiện ở 3 mục tiêu:
+ Tối đa hoá lợi nhuận sau thuế
+ Tối đa hoá lợi nhuận chia cổ phần
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
3
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
+ Tối đa hoá cổ phần đợc xem là mục tiêu phù hợp nhất: vì nó kết hợp đợc
nhiều yếu tố độ dài thời gian, rủi ro , chính sách cổ tức và những yếu tố khác ảnh
hởng đến giá cổ phần
Trong cỏc kt qu trờn thỡ ti sn, vt cht, trớ tu,nhõn lc c tng
thờm cú vai trũ quan trng mi lỳc mi ni i vi ngi b vn cng nh i
vi ton b nn kinh t.
Mc ớch ca mi cụng cuc u t l phi t c kờtý qu ln hn so
vi s hy sinh m ngi u t phi gỏnh chu khi thc hin nú. Do ú i vi
tng cỏ nhõn, tng doanh nghip u t l iu kin quyt nh s ra i tn ti
tip tc phỏt trin mi hot ng sn xut kinh doanh i vi nn kinh t. u t
l yu t quyt nh s phỏt trin nn kinh t xó hi l chỡa khoỏ ca s tng
trng.
1.1.3 Khỏi nim về thuê tài sản
+ Theo hỡnh thc: Thuê tài sản là một hình thức ngời cho thuê có tài sản
tạm thời từ bỏ quyền sử dụng và giao cho ngời thuê tài sản sử dụng , trong một

thời gian nhất định theo những điều kiện đợc ghi trong hợp đồng và ngời thuê
phảI trả cho ngời cho thuê một khoản tiền hoặc dới dòng liên kim đầu kỳ hay
cuối kỳ . Nh vậy thuê tài sản là một phơng tiện tài trợ gần giống với việc đI vay
dới nhiều khía cạnh . Hình thức này là một ngành công nghiệp đang phát triển
với tốc độ và quy mô đáng kể .
+ Theo gúc qun lý: Thuê tài sản l mt cụng c qun lý c s dng
vn, vật t, lao ng to ra kt qu ti chớnh kinh t xó hi trong mt thi
gian di.
+ gúc k hoch: Thuê tài sản l mt cụng c th hin k hoch chi
tit mt cụng cuc u t cho sn xut kinh doanh ng thi lm tin cho
vic ra quyt nh u t v ti tr cho d ỏn.
+ V mt ni dung: Thuê tài sản l tp hp cỏc hot ng cú liờn quan
vi nhau c k hoch hoỏ nhm t c mc tiờu bng vic to ra cỏc kt
qu c th trong mt thi gian nht nh.
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
4
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
1.1.4 c im ca thuê tài sản
Giao dịch thuê tài sản là một hoạt động thơng mại trong đó ngời sở hữu
tài sản gọi là ngời cho thuê đồng ý cho ngời thuê sử dụng tài sản . Đó là một
khoảng thời gian để đổi lấy chuỗi thanh toán định kỳ. Chuỗi thanh toán định kỳ
có đặc tính của một dòng liên kim có thể đợc trả từng tháng nửa năm và có thể
trả ngay sau khi cho thuê . Mô thức của ngân lu đợc thiết kế để phù hợp và đáp
ứng đợc nhu cầu của khách hàng . Thuê tài sản còn có 3 loại : Thuê mua ,vay
mua , thuê tài chính
1.1.5 Vai trũ ca thuê tài sản
+ Tránh đợc những rủi ro do sở hữu tài sản . Khi chúng ta sở hữu tài sản
chúng ta phải đối mặt với những rủi ro, do sự lạc hậu của tài sản những dịch vụ
sửa chữa bảo trì và giá trị còn laịi của tài sản đố. Thuê là một cách tránh hoặc

giảm rủi ro này. Trong đó rủi ro về sự lạc hậu là rủi ro lớn nhất mà ngời sở hữu
tài sản phảI gánh chịu . Trong hợp đồng thuê ngời thuê có quyền chấm dứt hợp
đồng trớc thời hạn và chịu một khoản tiền phạt . vì vậy rủi ro về sự lạc hậu tài
sản và giá trị còn lại của nó do ngời sở hữu nó gánh chịu . Để bù đắp ruie ro này
ngời cho thuê phảI tính các chi phí thiệt hại và chi phí thuê và ngời đI thuê phảI
trả thêm phí này để tránh rủi ro trên.
+Tính linh hoạt: Các hoạt động thuê tài sản với những điều khoản có thể
huỷ ngay giúp ngời đI thuê có thể phản ứng nhanh chóng với những sự thay đổi
môi trờng . Ngời đi thuê có thể thay đổi tài sản so vớu ngời sở hữu tài sản
+ Lợi ích về thuế : Đi thuê sẽ đợc một khoản lợi về thuế vì chi phí thuê đ-
ợc tính vào chi phí để xác định lợi nhuận nộp thuế .
+Tính kịp thời : Việc mua hoặc có đợc tài sản phải có thời gian dài
+Giảm đợc những hạn chế tín dụng :ĐI thuê sẽ giúp cho ngời thuê có đ-
ợc tài sản sử dụng trong điều kiện hạn hẹp về ngân quỹ . Trong những trờng hợp
công ty không đủ tiền để mua tài sản hoặc không có vốn đối ứng trong các hoạt
động vay để mua tài sản . Hơn nữa đI thuê không làm tăng tỷ số nợ của công ty .
Trờng hợp công ty không đợc xếp hạng tín dụng cao đI thuê tài sản là hình thức
huy động nợ dễ dàng nhất . vì hợp đồng thuê là một khoản nợ có đảm bảo .
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
5
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
+Tránh đợc thủ tục rờm rà thông qua quy trình mua sắm tài sản.
1.2 PHN TCH CC YU T MễI TRNG TC NG N việc
thuê mua tài sản
Thuê tu chu tỏc ng ca nhiu yu t mụi trng tỏc ng nh thi
tit, tỡnh hỡnh kinh t xó hi, tỡnh hỡnh i th cnh tranh v tỡnh hỡnh bn hng
hay th trng tiờu thcỏc yu t ny cú th nh hng xu hoc tt n thi
gian hon thnh d ỏn.
Trong nhng nm u t ny nu khỏch hng ca doanh nghip gim

xung thỡ s nh hng rt xu n ton b d ỏn, khi ú d ỏn s khụng t
mc tiờu. Doanh nghip cn cú nhng bin phỏp tng cng tỡm kim nhng
khỏch hng mi, cng c uy tớn vi khỏch hng, cú nhng chin lc kinh
doanh thớch hp tng ngun thu ca doanh nghip.
Trong tỡnh hỡnh mụi trng kinh doanh ang rt nhiu i th cnh tranh
nh vy ũi hi nhng nh qun lý doanh nghip cn cú nhng bin phỏp i
phú v ng vng cng nh phỏt trin trong tng lai.
Nu ni thc hin u t cú mt vi bin ng thỡ cng s nh hng n
d ỏn ca doanh nghip vỡ khi ú tu úng mi khụng giao c ỳng thi hn,
cht lng khụng mm bo s lm cho dj kin ca d ỏn khụng sỏt hp vi
thc t.
õy l d ỏn tu vn chuyn g nờn thi tit cng nh hng tng i
n d ỏn, trong quỏ trỡnh vn chuyn g t Trung Quc v Si Gũn, tu s i
trờn bin ụng nờn nhng bin ng v thi tit nh bóo, súng thn hay lc soỏy
trờn bin s lm chm tin trỡnh ca tu, thit hi v vt cht thõn tu v hng
hoỏ cng nh con ngi.
c bit tỡnh hỡnh kinh t chớnh tr cú nh hng rt ln n d ỏn, ch
trong iu kin kinh t xó hi n nh thỡ d ỏn mi cú th d dng c hot
ng.
1.3 PHN TCH TèNH HèNH HNG HO VN CHUYN TRấN
TUYN TRUNG QUC SI GềN
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
6
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
1.3.1 Phõn tớch tỡnh hỡnh khỏch hng
Ngy nay nn kinh t ang phỏt trin nh v bóo, sn xut kinh doanh
phỏt trin lm cho khi lng ca ci tớch lu trong xó hi tng lờn, i sng
nhõn dõn ngy cng nõng cao, nhu cu xõy dng vỡ th cng tng lờn. G l mt
phn vt liu khụng th thiu trong xõy dng cng nh to ra nhng vt dng

vn phũng v vt dng gia ỡnh. Nhu cu vn chuyn g ang ht sc cp bỏch,
tỡnh hỡnh ú ũi hi ngnh vn ti phi khụng ngng phỏt trin v hon thin v
mi mt quy mụ, chng loi v t chc phc v mt cỏch tt nht nhng yờu
cu t ra.
1.3.2 Phõn tớch tỡnh hỡnh cnh tranh
Do vn chuyn g ang ht sc cp thit i vi i sng con ngi nh
vy nờn nhiu cụng ty ó nm bt c tỡnh hỡnh ú v bt tay vo kinh doanh.
Hin nay trờn th trng ó tn ti nhiu cụng ty vn chuyn cng tham gia u
t vn chuyn g nờn vn t ra vi doanh nghip l lm th no ng
vng trong mụi trong cnh tranh nh vy. Chớnh vỡ vy m nm 2008 ny Cụng
ty TNHH Minh Phỳ ó tin hnh u t thờm tu mi b xung thờm phng
tin vn ti, m rng quy mụ sn xut kinh doanh.
1.3.3 Phõn tớch nh ch phỏp lut cú liờn quan
iu 4:
1.Theo Cụng c ny, trỏch nhim ca ngi chuyờn ch i vi hng
hoỏ bao trựm sut thi k m ngi chuyờn ch c coi l ó chu trỏch nhim
trụng nom hng hoỏ cng gi hng, trong khi chuyờn ch v cng d hng.
2.Theo mc 1 ca iu ny, ngi chuyờn ch ó c coi nh l ó chu
trỏch nhim v hng hoỏ:
a. K t khi ngi chuyờn ch ó nhn hng t:
- Ngi gi hng hoc ngi lm thay cho ngi gi hng
- Mt c quan hoc ngi th 3 khỏc theo lut phỏp, hng hoỏ phi trao cho h
gi i.
b. Cho n khi ngi chuyờn ch ó giao xong hng:
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
7
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
-Bng cỏch chuyn giao hng cho ngi nhn hng
-Trong trng hp ngi nhn hng khụng nhn hng t ngi chuyờn ch,

bng cỏch t hng hoỏ i s nh ot ca ngi nhn hng, theo ỳng vi
hp ng hoc ỳng vi lut phỏp hoc tp quỏn ca ngnh kinh doanh hu
quan c ỏp dng cng d
- Bng cỏch chuyn hng cho mt c quan, cho mụt ngi th ba khỏc m theo
lut phỏp hoc th l c ỏp dng cng d, hng hoỏ phi c chuyn giao
cho h.
3. Trong mc 1 v 2 ca iu ny, khi núi n ngi chuyờn ch hoc
ngi nhn hng thỡ ngoi ngi chuyờn ch v ngi nhn hng ra, cũn cú
ngha l núi n c ngi lm cụng hay i lý ca h.
iu 5: C s trỏch nhim phỏp lý:
1. Ngi chuyờn ch chu trỏch nhim v nhng thit hi do hng hoỏ b
mt mỏt hay h hi, cng nh do vic chm giao hng nu s kin gõy ra mt
mỏt, h hi hoc chm giao hng xy ra trong khi hng hoỏ ang thuc trỏch
nhim ca ngi chuyờn ch theo quy nh ca iu 4, tr khi ngi chuyờn
ch chng minh c rng bn thõn mỡnh, nhng ngi lm cụng hoc i lý
ca mỡnh ó ỏp dng mi bin phỏp hp lý cn thit trỏnh s kin ú v
nhng hu qu ca nú.
2. c coi l chm giao hng, khi hng khụng c giao hng cng
hng quy nh trong hp ng chuyờn ch bng ng bin trong thi gian ó
tho thun rừ rng hoc nu khụng cú s tho thun nh vy thỡ trong thi gian
hp lý cú th ũi hi mt ngi chuyờn ch mn cỏn v cú xột n hon cnh
c th ca s vic.
3. Ngi cú quyn khiu ni v vic mt hng cú th cho l hng hoỏ b
mt nu hng ú khụng c giao, theo quy nh ca iu 4, trong vũng 60
ngy liờn tc sau ngy ht hn giao hng núi trong mc ca iu ny.
4.a. Ngi chuyờn tr chu trỏch nhim v:
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
8
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính

- Vic hng hoỏ b mt mỏt hoc h hi hoc chm giao hng do chỏy gõy ra,
nu ngi khiu ni chng minh rng vic chỏy xy ra do li hoc s xut ca
ngi chuyờn ch, ngi lm cụng hoc i lý ca ngi chuyờn ch.
- S mt mỏt h hi hoc chm giao hng m ngi khiu ni chng minh c
l li hoc do s xut ca ngi chuyờn ch, ngi lm cụng hoc i lý ca
ngi chyờn ch gõy ra trong khi thi hnh mi bin phỏp hp lý cn thit p
tt la v trỏnh hoc hn ch hu qu ca chỏy.
4.b.Trong trng hp chỏy trờn tu nh hng xu n hng hoỏ nu
ngi khiu ni hoc ngi chuyờn ch yờu cu thỡ phi giỏm nh theo ỳng
thc tin hng hi xỏc nh nguyờn nhõn v tỡnh hỡnh ca v chỏy v mt bn
sao biờn bn giỏm nh phi c chuyn cho ngi chuyờn ch v khiu ni
theo yờu ca h.
5. i vi sỳc vt sng, ngi chuyờn ch khụng chu trỏch nhim v mt
mỏt, h hi hoc chm giao hng xy ra do bt k ri ro c bit no vn cú
trong loi chuyờn ch ny. Nu ngi chuyờn ch ó chng minh c rng
mỡnh ó lm ỳng mi ch dn c bit ca ngi gi hng liờn quan n sỳc vt
v chng minh c rng trong hon cnh cỏc s vic, s mt mỏt, h hai hoc
chm giao hng cú th do nhng ri ro núi trờn gõy ra thỡ vic mt mỏt, h hi
hoc chm giao hng c suy oỏn l do nguyờn nhõn ú gõy ra t khi cú bng
chng l ton b hoc mt phn mt mỏt, h hi hoc chm giao hng xy ra do
li hoc do s sut ca ngi chuyờn ch, ngi lm cong hoc i lý ca ngi
chuyờn ch.
6. Tr trng hp tn tht chung, ngi chuyờn ch khụng chu trỏch
nhim khi mt mỏt, h hi hoc chm giao hng xy ra do thi hnh nhng bin
phỏp nhm cu sinh mng hay nhng bin phỏp hp lý nhm cu ti sn trờn
bin.
7. Khi li lm hoc s xut ca ngi chuyờn ch, ngi lm cụng hoc
i lý ca ngi chuyờn ch cựng vi mt nguyờn nhõn khỏc gõy ra mt mỏt h
hng hoc chm giao hng thỡ ngi chuyờn ch ch chu trỏch nhim trong
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên

Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
9
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
phm vi mt mỏt h hng hoc chm giao hng xy ra do li hoc s sut ú,
vi iu kin ngi chuyờn ch chng minh c phn mt mỏt, h hi hoc
chm giao hng khụng do li hoc s sut ú gõy nờn.
iu 6. Gii hn trỏch nhim:
1.a. Trỏch nhim ca ngi chuyờn ch tr v thit hi do hng hoỏ b
mt mỏt hoc b thit hi do nhng quy nh ca iu 5 c gii hn vi s
tin tng ng 835 SDR cho mi kin hoc n v chuyờn tr khỏc tng
ng vi 2,5 SDR cho mi Kilogam trng lng c bỡ hng hoỏ b mt mỏt
hoc h hi tu theo cỏch tớnh no cao hn.
b.Trỏch nhim ca ngi chuyờn ch v vic chm giao hng theo quy
nh ca iu 5 c gii hn ti s tin tng ng 2,5 ln tin cc phi tr
cho s hng giao chm nhng khụng vt quỏ s tin cc phi tr theo quy
nh ca hp ng chuyờn ch hng hoỏ bng ng bin.
c. trong mi trng hp tng cng tin bi thng ca ngi chuyờn ch
theo tiu mc a v b ca mc ny cng khụng vt quỏ gii hn trỏch nhim
c xỏc nh theo tiu mc a ca mc ny i vi trng hp tn tht ton b
hng hoỏ m ngi chuyờn tr cú trỏch nhim.
2. tớnh toỏn s tin no ln hn theo mc 1.a ca iu ny, nhng quy
tc sau õy c ỏp dng:
a) Nu container, pallet hay dng c vn ti tng t c dựng úng
hng thỡ nhng kin hoc nhng n v chuyờn ch khỏc lit kờ tong vn n,
nu vn n c ký phỏt, hoc trong bt c chng t no lm bng chng cho
hp ng chuyờn ch bng ng bin ghi l ó ũng trong dng c vn ti ú
c coi l n v ch hng.
b) Trong nhng dng c m bn thõn dng c vn ti mt mỏt hoc h hi
thỡ dng c vn ti ú c coi l mt n v ch hng riờng bit nu nú khụng
thuc quyn s hu ca ngi chuyờn ch, hoc khụng phi do ngi chuyờn

ch cung cp.
3. n v tớnh toỏn l n v núi iu 26
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
10
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
4.Ngi chuyờn ch v ngi gi hng cú th tho thun quy nh nhng
gii hn trỏch nhim vt quỏ cỏc gii hn quy nh ca mc 1
iu 7. i vi cỏc v khiu ni khụng nm trong hp ng
1.Nhng quyn bo v v gii hn quy nh trỏch nhim trong cụng c
ny c ỏp dng cho mi v kin ngi chuyờn ch v mt mỏt h hi ca
hng hoỏ ó c hp ng chuyờn ch bng ng bin, cng nh vic v
chm giao hng, dự v kin cú a vo hp ng, ngoi hp ng hoc da vo
c s khỏc.
2. Nu v kin nh vy nhm vo mt ngi lm cụng hoc i lý ca
ngi chuyờn ch thỡ ngi lm cụng hoc i lý ú c hng nhng iu
min trỏch v gii hn trỏch nhim m ngi chuyờn ch cú quyn vin dn
theo Cụng c ny nu nhõn viờn hoc i lý ú chng minh c rng ó hnh
ng trong phm vi chc trỏch cu mỡnh.
3. Tr nhng quy nh ca iu 8, tng s tin bi thng m ngi
chuyờn ch v bt k ngi no c núi n mc 2 ca iu ny phi chu
khụng c vt quỏ gii hn trỏch nhim c quy nh trong cụng c ny.
iu 8. Mt quyn hng gii hn trỏch nhim:
1.Ngi chuyờn ch khụng c hng quyn gii hn trỏch nhim quy
nh trong iu 6 nu cú bng chng rng mt mỏt, h hng hoc chm giao
hng l do hnh ng thiu sút ca ngi chuyờn ch c thc hin mt cỏch
cú ý thc gõy ra mt mỏt, h hi hoc chm giao hng hoc thc hin mt cỏch
thiu thn trng trong khi bit rng mt mỏt, h hng hoc chm giao hng cú
th xy ra.
2.Mc dự cú nhng quy nh mc 2 iu 7 mt ngi lm cụng hoc

i lý ca ngi chuyờn ch khụng cú quyn hng quyn gii hn trỏch nhim
quy nh iu 6 nu cú bng chng rng mt mỏt, h hi hoc chm giao hng
l do hng ng hoc thit sút ca ngi lm cụng hoc i lý c tin hnh
mt cỏch cú ý thc gõy ra mt mỏt, h hi hoc chm gaio hng, hoc c tin
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
11
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
hnh mt cỏch thiu thn trng trong khi bit rng mt mỏt, h hi hoc chm
giao hng cú th xy ra.
iu 9. Hng trờn boong:
1. Ngi chuyờn ch ch cú quyn ch hng trờn boong nu c s tho
thun ca ngi gi hng hoc theo ỳng tp quỏn ca ngnh kinh doanh cú liờn
quan hoc do ũi hi ca nhng quy tc hoc th l hin hnh.
2.Nu ngi chuyờn ch v ngi gi hng ó tho thun rng hng s
ch hoc cú th ch trờn boong, thỡ ngi vn chuyn phi ghi iu ny vo vn
n hoc chng t dựng lm bng chng cho vic chuyờn ch bng ng bin.
Nu tng vn n khụng cú iu ghi chỳ ú, ngi chuyờn ch cú trỏch nhim
chng minh rng ó cú s tho thun v vic ch hng trờn boong, tuy nhiờn
ngi chuyờn ch khụng cú quyn vin dn tho thun ú i vi ngi th ba,
k c ngi nhn hng, ngi ny ó nm gi vn n mt cỏch thin ý.
3.Khi hng hoỏ c ch trờn boong trỏi vi nhng quy nh mc mt
ca iu ny hoc khi ngi chuyờn ch khụng th theo mc 2 iu ny vin
dn vic tr hng trờn boong thỡ, mc dự ó cú nhn quy nh mc1 iu 5
ngi chuyờn ch vn chu trỏch nhim i vi hng hoỏ h hng mt mỏt, hoc
h hi ca hng hoỏ cng nh i vi vic chm giao hng ch do vic tr hng
trờn boong gõy nờn v phm vi trỏch nhim ca ngi chuyờn ch phi c xỏc
nh theo nhng quy nh ca iu 6 hoc iu 8 ca Cụng cny, tu trng
hp c th.
1.3.4Nhu cu vn chuyn

Theo s liu ó cho thỡ nhu cu vn chuyn g hin ti l 450000 m
3
/nm.
Nhu cu ny mi tớnh cho nhng nm u ca d ỏn v nú cú th tng lờn trong
tng lai, tu theo cu ca ni g c chuyn n v tỡnh hỡnh kinh t xó hi
ca nc bn hng.
Theo s liu thỡ nhu cu d ỏn phc v l 8 nm vi thi gian khai thỏc
320 ngy/nm.
1.4 CC THễNG TIN V bên thuê tàu
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
12
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
Thnh ph H Chớ Minh ó tng l viờn ngc xanh ca ụng Nam
th k 19, hin nay õy l thnh ph phỏt trin nht t nc, l mt trong 4
thnh ph trc thuc trung ng, ni tp chung nhiu mi giao thụng quan trng
ca c nc v th gii. Theo thng kờ, thnh ph H Chớ Minh cú tng vn u
t nc ngoi ln nhõt trong c nc v c ỏnh giỏ l thnh ph cú kh nng
phỏt trin cao trong tng lai.
Da trờn nhng li th v mi mt ca thnh ph, nht l u th v cng
bin, cụng ty TNHH Minh Phỳ c thnh lp ngy 25 thỏng 6 nm 2000 vi
mc ớch kinh doanh tng hp cỏc mt hng xut nhp khu, vn chyn hng
hoỏ i cỏc nc trong khu vc ụng Nam v mt s nc trờn th gii.
Ch u t l Cụng ty TNHH Minh Phỳ, i din cụng ty l ụng: o
Vit Anh _ Giỏm c cụng ty.
Cụng ty cú tr s giao dch t ti s 89 Nguyn Th nh, Cỏt Lỏi, Thnh
ph H Chớ Minh
S in thoi giao dch l 0906012023.
Ngõn hng giao dch: Ngõn hng Vietcombank
T khi bt u i vo hot ng cụng ty ó cú nhng bc phỏt trin vt

bc, m rng quy mụ hot ng kinh doanh ra nhiu nc trờn th gii, s phỏt
trin ca cụng ty ó to ra nhiu cụng n vic lm cho ngi lao ng, gúp mt
phn nh trong vic tng ngun thu ca nh nc v phỏt trin chung b mt ca
thnh ph.
Trong lnh vc kinh doanh ca mỡnh, cụng ty c bit chỳ trng n vn
chuyn hng hoỏ tuyn ng di, tuy lnh vc ny cng tng i r ro nhng
ngc li li nhun thu c rt ln, trong ú vn chuyn g mang li li nhun
cao nht cho cụng ty.
Chớnh vỡ li ớch nh vy nờn nm 2008 cụng ty quyt nh u t mua tu
vn chuyn g tuyn TRUNG QUC SI GềN
Các thông số cơ bản nh sau:
stt chỉ tiêu đơn vị tính Tàu A Tàu B
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
13
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
1 Trọng tải toàn bộ M3 12000 10500
2 Tốc độ khai thác Km/giờ 20 22
3 Tiêu hao nhiên liệu chạy Tấn/ngày chạy 21 19
4 Tiêu hao nhiên kiệu đỗ Tấn/ngày đỗ 2 1.9
5 Chi phí cho 2 cảng Triệu
VNĐ/chuyến
30 27
6 Chi phí cho thuyền viên Tỷ VNĐ/năm 1.52 1.32
7 Giá trị tàu Tỷ
VNĐ/chuyến
125 108
8 Thời gian đỗ 2 cảng Ngày/chuyến 12 11
Phơng thức đầu t : đóng mới
Nơi thực hiện đầu t: công ty sẽ đật hàng tàu tại công ty đóng tàu thành phố

Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện đóng tàu mới không quá 1năm
Nguồn vốn đầu t: Vốn vay 40 tỷ đồng với lãi suất 18% tại ngân hàng
Viêtcombank, thời hạn vay là 4 năm, nguồn vốn vay nay đợc trả đều trong
4năm . Còn lại tự có 2 tỷ đồng
Dự kiến khi đI vào vận hành: sau 8 năm vận hành dự án có NPV = 65 tỷ
VNĐ
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
14
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
CHNG II: tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và
các chỉ tiêu tài chính để lựa chọn
2.1 LP S CễNG NGH SN XUT
Theo s liu bi cho ta cú:
Loi hng vn chuyn: G
Nhu cu vn chuyn: 450000 M
3
/nm
Tuyn ng vn chuyn: Trung Quc Si Gũn
Khong cỏch vn chuyn: 2750 Km
T ú ta cú s lung hng:
450000m
3
G
TQ SG

l = 2750 km
G s c xp cng Trung Quc vn chuyn n cng Si Gũn, tin
hnh xp d ti cng Si Gũn sau ú chy rng v cng Trung Quc, hnh trỡnh

c th c lp i lp li.
2.2 TNH KH NNG VN CHUYN CA TU
Kh nng vn chuyn ca tu c xỏc nh theo cụng thc sau:
Q
n
= Q
ch
*n
ch
Trong ú:
Q
n
: kh nng vn chuyn ca tu trong mt nm ( m
3
/nm)
Q
ch
: kh nng vn chuyn ca tu trong mt chuyn ( m
3
/chuyn )
n
ch
: s chuyn trong mt nm (chuyn/nm)
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
15
ch
KT
ch
t

T
n
=

+=
dcch
ttt
2
c
KT
L
t
V
=
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
2.2.1 Kh nng vn chuyn ca tu trong mt chuyn
Q
ch
= D
t
*
t
= D
tb
*
tb
*
t
( m
3

/chuyn )
Trong ú:
D
t
: trng ti thc ch ca tu ( m
3
)

t
: h s li dng trng ti tu
D
tb
: trng ti ton b ca tu ( m
3
)

tb
: h s li dng trng ti ton b
0 1


Vớ d: tớnh vi tu A
Chn
t
= 0.85
D
t
= 12000 m
3
Q

ch
= 12000 * 0.85 = 10200 (m
3
/chuyn)
2.2.2 S chuyn trong mt nm
(chuyn)
T
KT
: thi gian khai thỏc tu trong nm (ngy/nm), T
KT
= 320 ngy/nm
t
ch
: thi gian mt chuyn i (ngy)
t
c
: thi gian tu chy (ngy/chuyn)
t

: thi gian tu (ngy/chuyn)
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
16
2 2*2750
11.458
480
c
KT
L
t

V
= = =
320
13.641
23.458
KT
ch
ch
T
n
t
= = =
Bµi tËp lín m«n ph©n tÝch ho¹t ®éng tµi chÝnh
L : khoảng cách vận chuyển (km)
V
KT
: tốc độ khai thác (km/ngày)
Ví dụ: Tính cho tàu A
L =2750 km
V
KT
= 20*24 = 480 (km/ngày)

(ngµy/chuyÕn)
t
đ
= 12 (ngày/chuyến)
t
ch
= 11.458 + 12 =23.458 (ngày/chuyến)

Số chuyến trong một năm:
(chuyến/năm)
Theo phân tích ở chương I ta thấy khả năng vận chuyển của tàu chỉ có
thể đạt được từ 70% - 80% công suất thiết kế, sau 3 – 4 năm mới có thể đạt công
suất 100%, như vậy ta có thể lấy số chuyến là n
ch
= 13 chuyến/năm.
Tương tự ta có thể tính cho tàu B. Kết quả được ghi ở bảng sau:
STT Chỉ tiêu Ký
hiệu
Đơn vị tính Tàu A Tàu B
1 Trọng tải D
t
m
3
12000 10500
2 Hệ số lợi dụng trọng tải tàu
α
t
0.85 0.9
3 Thời gian khai thác T
KT
Ngày/năm 320 320
4 Khoảng cách vận chuyển L km 2750 2750
5 Tốc độ khai thác V
kt
Km/ngày 480 528
6 Thời gian tàu chạy t
c
Ngày/chuyến 11.458 10.417

7 Thời gian đỗ ở 2 cảng t
đ
Ngày/chuyến 12 11
8 Thời gian một chuyến đi t
ch
Ngày/chuyến 23.458 21.417
9 Số chuyến trong một năm n
ch
chuyến 13 14
10 Khả năng vận chuyển của tàu
trong một chuyến
Q
ch
m
3
/chuyến 10200 9450
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Duyªn
Líp: QTTCKT 37A B hÞ H¬ng
17
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
11 kh nng vn chuyn ca tu
trong mt nm
Q
n
m
3
/nm 132600 132300
2.3 TNH NHU CU TU V TNG VN U T BAN U
2.3.1 Tớnh nhu cu tu
Nhu cu v lng tu c xỏc nh theo cụng thc:

t
t
n
Q
n
Q
=
Trong ú:
Q
t
: nhu cu vn chuyn trong mt nm (m
3
/nm)
Q
n
: kh nng vn chuyn ca tu trong mt nm (m
3
/chic)
N
t
: nhu cu v s lng tu (chic)
Vớ d:
Tớnh cho tu A:
450000
3.39
132600
t
n
= =
(tu)

Tớnh cho tu B:
(tu)
Qua kt qu tớnh toỏn ta thy nu ch s dng tu A hoc B vn chuyn
g u cha ỏp ng c nhu cu vn chuyn trong mt nm. Tuy nhiờn giai
on u ca d ỏn thỡ cha th khai thỏc ht c 100% cụng sut ca tu nờn
ta cú th a ra cỏc phng ỏn sau:
- Phng ỏn 1: mua 3 tu A vn chuyn
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
18
450000
3.4
132300
t
n
= =
Bµi tËp lín m«n ph©n tÝch ho¹t ®éng tµi chÝnh
- Phương án 2: mua 3 tàu B để vận chuyển
2.3.2 Tính tổng vốn đầu tư ban đầu
2.3.2.1 Nhu cầu vốn cố định
Bất kì một dự án nào thì việc xác định nhu cầu vốn đầu tư đều là vấn đề
cần phải quan tâm, từ đó xem xét khả năng của mình có thể đạt được hoặc huy
động từ đâu để dự án có thể thực hiện được.
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư là giai đoạn tiền đề quyết định sự thành bại của
hai giai đoạn sau, đặc biệt là giai đoạn vận hành kết quả đầu tư. Do đó chi phí
cho quá trình chuẩn bị đầu tư chiếm từ 0.5% đến 15% vốn đầu tư cho dự án, ta
lấy chi phí chuẩn bị đầu tư là 2%.
Công thức xác định vốn đầu tư ban đầu:
I
0

= P
t
* n
Trong đó
I
0
: tổng vốn đầu tư ban đầu (tỷ VNĐ)
n: số tàu cần đầu tư (chiếc)
P
t
: giá trị của tàu trước khi đưa vào khai thác (tỷ VNĐ)
Đối với tàu A
I
0
= 125 * 3 = 375 (tỷ VNĐ)
Đối với tàu B
I
0
= 108 * 3 = 324 (tỷ VNĐ)
2.4 TÍNH CHI PHÍ KHAI THÁC
Chi phí khai thác tính theo các khoản mục bao gồm:
2.4.1 Khấu hao cơ bản
Là vốn tích luỹ của xí nghiệp để phục hồi lại giá trị ban đầu của TSCĐ
đồng thời để tái sản xuất mở rộng.
Khấu hao cơ bản hàng năm được tính ra với tỉ lệ phần trăm nhất định và
mức khấu hao cơ bản hàng năm được tính vào chi phí khai thác. Khấu hao cơ
bản được tính theo công thức sau:
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Duyªn
Líp: QTTCKT 37A B hÞ H¬ng
19

Bµi tËp lín m«n ph©n tÝch ho¹t ®éng tµi chÝnh
n
KK
R
clt
khcb

=
Trong đó:
K
t
: nguyên giá của tàu (tỷ VNĐ)
K
cl
: giá trị còn lại của tàu (tỷ VNĐ)
n : thời kỳ phân tích (năm)
Ví dụ : đối với tàu A có
K
t
= 125 tỷ VNĐ
n = 8 năm
K
cl
= 65 tỷ VNĐ
125 65
7.5
8
khcb
R


= =
tỷ VNĐ/năm
Tương tự với tàu B ta có kết quả sau:
ST
T
Chỉ tiêu Đơn vị tính Tâu A Tàu B
1 Nguyên giá của tàu tỷ VNĐ 125 108
2 Giá trị còn lại sau 8 năm hoạt
động
tỷ VNĐ 65 52
3 Thời kỳ phân tích năm 8 8
4 Chi phí khấu hao cơ bản tỷ VNĐ/năm 7.5 7
2.4.2 Chi phí sửa chữa lớn
Là vốn tích luỹ của xí nghiệp dùng để phục hồi giá trị ban đầu của tài sản
cố định đồng thời để tái sản xuất mở rộng. Khấu hao cơ bản hàng năm được
trích ra với tỉ lệ phần trăm nhất định và mức khấu hao cơ bản hàng năm được
tính vào chi phí khác. Chi phí sửa chữa lớn được tính theo công thức:
tsclscl
KkR .
=
Trong đó
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Duyªn
Líp: QTTCKT 37A B hÞ H¬ng
20
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
K
scl
: t l khu hao sa cha ln nm k hoach, ly R
scl
= 3%

K
t
: giỏ tr ban u ca tu
i vi tu A
R
scl
= 125 *3% = 3.75 t VN
i vi tu B
R
scl
= 108 *3% = 3.24 t VN
2.4.3 Chi phớ sa cha thng xuyờn
Sa cha thng xuyờn l vic m bo duy trỡ tỡnh trng k thut ca tu
trng thỏi bỡnh thng m bo kinh doanh c. Sa cha thng xuyờn
c lp i lp li v tin hnh hng nm. Chi phớ ny c lp theo d tớnh k
hoch.
Chi phớ sa cha thng xuyờn c tớnh theo cụng thc:
R
tx
= K
t
* K
tx
Trong ú:
K
t
: giỏ tr ban u ca tu
K
tx
: h s tớnh n sa cha thng xuyờn, h s ny ph thuc vo tng loi

tu, ta ly K
tx
= 2 %
i vi tu A
R
tx
= 125 *1% = 1.25 t VN
i vi tu B
R
tx
= 108 * 1% =1.08 t VN
2.4.4 Chi phớ vt r mau hng
Trong quỏ trỡnh khai thỏc, cỏc dng c vt liu hao mũn, h hng. Hng
nm phi mua sm trang b cho tu hot ng bỡnh thng. Cỏc loi vt liu,
vt r mau hng bao gm: sn, dõy leo, vi, bt. Chi phớ ny lp theo k hoch
d toỏn v ph thuc vo tng tu.
Chi phớ ny c xỏc nh theo cụng thc:
R
vl
= k
vl
* k
t
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
21
Bµi tËp lín m«n ph©n tÝch ho¹t ®éng tµi chÝnh
Trong đó
k
vl

: hệ số tính đến chi phí vật rẻ mau hỏng, lấy k = 1.1%
k
t
: giá trị ban đầu của tàu
Đối với tàu A
R
vl
= 125 *1.1% = 1.375 tỷ VNĐ
Đối với tàu B
R
vl
= 108 *1.1% = 1.188 tỷ VNĐ
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Duyªn
Líp: QTTCKT 37A B hÞ H¬ng
22
Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
2.4.5 Chi phớ bo him tu
L khon chi phớ m ch tu np cho cụng ty bo him v vic mua bo
him cho tu ca mỡnh trong quỏ trỡnh khai thỏc nu tu gp ri ro hoc b tn
tht thỡ cụng ty bo him s bi thng.
Phớ bo him tu ph thuc vo loi bo him, iu kin bo him m ch
tu mua, ph thuc vo giỏ tr ca tu, trang thit b trờn tu, tỡnh trng k thut
ca tu.
Hin nay, cỏc ch tu thng mua 2 loi bo him l bo him thõn tu v
bo him trỏch nhim dõn s ca ch tu.
R
bht
= R
tt
+ R

P&I
R
tt
: chi phớ bo him thõn tu
R
tt
=K
tt
* K
t
K
tt
: t l bo him thõn tu
K
t
: giỏ tr ban u ca tu
R
P&I
: chi phớ bo him trỏch nhim nhõn s P&I
R
P&I
= K
P&I
* GRT
K
P&I
: n giỏ bo him trỏch nhim dõn s, ly K
P&I
= 4.5 USD/GRT
GRT: dung tớch ng kớ ton b

Chớ phớ bo him cho 2 tu A v B nh sau:
Ch tiờu Ký hiu n v Tu A Tu B
T l bo him thõn tu K
tt
% 0.9 0.8
Giỏ tr ban u ca tu K
t
t VN 125 108
Chi phớ bo him thõn tu R
tt
t VN 1.125 0.864
n giỏ bo him trỏch
nhim dõn s
K
P&I
ng/GR
T
72000 67500
Dung tớch ng kớ ton
b
GRT GRT 10500 9200
Chi phớ bo him trỏch
nhim nhõn s P&I
R
P&I
t VN 0.756 0.621
Chi phớ bo him tu R
bht
t VN 1.881 1.485
2.4.6 Chi phớ lng thuyn viờn

Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
23
Bµi tËp lín m«n ph©n tÝch ho¹t ®éng tµi chÝnh
Là số tiền trả cho thuyền viên, theo số liệu ban đầu ta có:
Chi phí lương cho thuyền viên ở tàu A là: 1.52 tỷ VNĐ/năm
Chi phí lương cho thuyền viên ở tàu B là: 1.32 tỷ VNĐ/năm
2.4.7 Chi phí quản lý
Là những chi phí có tính chất chung như : lương cho bộ phận quản lý, cho
thông tin liên lạc, vệ sinh, văn phòng phẩm, y tế và được phân bổ cho các tàu.
Chi phí quản lý được tính theo công thức sau:
R
QL
= K
QL
* R
L
K
QL
: hệ số tính đến chi phí quản lý, ta lấy K
QL
= 10%
R
L
: chi phí lương
Đối với tàu A
R
QL
= 1.52 *10% = 0.52 tỷ VNĐ
Đối với tàu B

R
QL
= 1.32 *10% = 0.132 tỷ VNĐ
2.4.8 Chi phí bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Theo quy định chi phí BHXH, BHYT tính theo tỉ lệ % của tổng lương,
vậy chi phí BHXH, BHYT trong 1 năm của thuỷ thủ được tính như sau:
R
BHXH,BHYT
= R
L
* K
BHXH,BHYT
K
BHXH,BHYT
: tỉ lệ trích BHXH,BHYT, lấy k = 19%
R
L
: tổng quỹ lương của thuyền viên trong 1 năm
Đối với tàu A
R
BHXH,BHYT
= 1.52 *19% = 0.2888 (tỷ VNĐ)
Đối với tàu A
R
BHXH,BHYT
= 1.32 *19% = 0.2508 (tỷ VNĐ)
2.4.9 Chi phí nhiên liệu, dầu nhờn
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Duyªn
Líp: QTTCKT 37A B hÞ H¬ng
24

Bài tập lớn môn phân tích hoạt động tài chính
L khon chi phớ chim t trng ln nht trong chi phớ khai thỏc, chi phớ
ny ph thuc vo cụng sut mỏy, loi nhiờn liu c tớnh theo cụng thc
sau:
R
nl
= g
nl
* n
ch
* (q
c
*t
c
+ q
d
*t
d
)
Trong ú
g
nl
: n giỏ nhiờn liu (t ng/tn)
q
c
: mc tiờu hao nhiờn liu 1 ngy chy (tn/ngy chy)
q
d
: mc tiờu hao nhiờn liu 1 ngy (tn/ngy )
t

c
: thi gian tu chy (ngy/chuyn)
t
d
: thi gian tu (ngy/chuyn)
Ta cú kt qu tớnh toỏn chi phớ nhiờn liu:
Ch tiờu n v tớnh Tu A Tu B
n giỏ nhiờn liu t ng/tn 0.0025 0.0025
Tiờu hao nhiờn liu 1 ngy tn/ngy 2 1.9
Thi gian tu Ngy/chuyn 12 11
Nhiờn liu tiờu hao khi tu Tn/chuyn 24 20.9
S chuyn trong 1 nm chuyn 13 14
Tiờu hao nhiờn liu trong mt nm Tn/nm 312 292.6
Chi phớ nhiờn liu trong 1 nm T VN 0.78 0.7315
Thi gian tu chy Ngy/chuyn 11.458 10.417
Tiờu hao nhiờn liu1 ngy chy tn/ngy
chy
21 19
Nhiờn liu tiờu hao khi tu chy Tn/chuyn 240.618 197.923
Nhiờn liu tiờu hao trong 1 nm Tn/nm 3128.034 2770.922
Chi phớ nhiờn liu cho 1 nm chy T
VN/nm
7.820085 6.927305
Tng chi phớ nhiờn liờu T
VN/nm
8.600085 7.658805
2.4.10 Chi phớ tin n, tin tiờu vt ca thuyn viờn
Sinh viên: Nguyễn Thị Duyên
Lớp: QTTCKT 37A B hị Hơng
25

×