Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 087

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.36 KB, 7 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 087.
Câu 1. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O.
B. RO.
C. R2O3.
D. RO2.
Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ni.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
C. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
D. NaOH là chất điện li mạnh.
Câu 4. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
B. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 5. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn điện.
B. Cứng.
C. Dẫn nhiệt.
D. Ánh kim.
Câu 6. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số


polime tổng hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 7. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.

1


(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 10. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 8,96.
Câu 11. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 12. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
B. Các muối amoni đều thăng hoA.
C. Các muối amoni đều lưỡng tính.
D. Urê là muối amoni.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
D. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
Câu 14. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polibuta-1,3-đien.
Câu 15. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
dịch

Y

Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Z

T

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
Câu 16. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 17. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 17.4 gam.
B. 11.6 gam.
C. 14,5 gam.
D. 5.8 gam.
Câu 18. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90.0.
B. 180.0.
C. 135.0.
D. 232.5.
2



Câu 19. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 20. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyi axetat.
B. metyl propionat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 21. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.3H2O.
Câu 22. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,

C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,296.
B. 0,528.
C. 0,136.
D. 0,592.
Câu 23. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng


Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
B. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
D. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
Câu 24. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Au.
Câu 25. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.

C. Cr.

D. Ag.

C. Fe2O3.

D. Fe(OH)3.
3



Câu 26. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 27. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Cacbon.
B. Nitơ.
C. Clo.
D. Oxi.
Câu 28. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%.
B. 8,75%.
C. 42,5%.
D. 17,49%.
Câu 29. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, Al3+
C. Al3+, K+
D. Na+, K+
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là

A. 80,3.
B. 102,4.
C. 51,2.
D. 74,4.
Câu 31. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,838 gam.
B. 2,948
gam.
C. 2,684 gam.
D. 2,904 gam.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
B. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
C. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
D. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
Câu 33. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. sự tăng nồng độ CO2.
B. hợp chất CFC.
C. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
D. mưa axit.
Câu 34. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag
B. Na
C. Cu
D. Mg
Câu 35. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 11,05.
B. 21,4.

C. 15,6.
D. 17,5.
Câu 36. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
Câu 37. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 38. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCHO.
Câu 39. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H2.
B. CH4
4


C. H2.

D. C2H8.
Câu 40. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?

A. Fe.
B. Al.
C. Ca.
D. Na.
Câu 41. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 42. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 43. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ag+, Na+,

, Br–.


B.

, Ba2+,

,

.

C. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
D. Ca2+, K+, Cl–,
.
Câu 44. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. Ca(NO3)2.
B. FeCl2.
C. NaNO3.
D. BaCl2.
Câu 45. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
Câu 46. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 3,36
Câu 47. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.

A. Vôi sống.
B. Muối ăn.
C. Lưu huỳnh.
D. Cacbon.
Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
5


(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 49. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,165.
B. 0,180.
C. 0,145.
D. 0,185.
Câu 50. Một loại nước cứng chứa các ion:


Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 51. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl acrylat.
D. Etyl axetat.
Câu 52. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Cr.
Câu 53. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 54. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.
B. muối thủy ngân.
C. muối xianua.
D. nicotin.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được

0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,62.
B. 2,484.
C. 4,70.
D. 2,35.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 40% và 60%.
C. 60% và 40%.
D. 50% và 50%.
Câu 57. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polibuta-1,3-đien.
D. polipropilen.
Câu 58. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Au.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
Câu 59. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 60. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Al2O3, Fe, Zn, Cu.

B. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
D. Al, Fe, Zn, Cu.
----HẾT--6


7



×