HỆ THỐNG MÁY TÍNH
10 – Bộ nhớ
2
Tng quan v b nh
3
ă
T trỏi sang phi:
Ô
Dung lng tng dn
Ô
Tc gim dn
Ô
Giỏ thnh trờn 1 bit gim dn
B nhớ trong
4
Ví dụ
5
Phõn loi
6
ă
ă
Phng phỏp truy cp
Ô
Tun t (bng t)
Ô
Trc tip (cỏc loi a)
Ô
Ngu nhiờn (b nh bỏn dn nh RAM, ROM)
Ô
Liờn kt (cache)
Kiu vt lý
Ô
B nh bỏn dn (cache, thanh ghi, RAM, ROM)
Ô
B nh t (HDD, FDD)
Ô
B nh quang (CD-ROM, DVD)
B nh ngoi
7
ă
Mt s b nh ngoi thụng dng:
Ô Bng
t (Magnetic tape)
Ô a
t (Magnetic disk)
Ô a
quang (Optical disk)
Ô Flash
disk
Băng từ
8
Đĩa từ: Đĩa mềm
9
Đĩa từ: Đĩa cứng
10
Đĩa quang: CD
11
a quang: DVD
12
ă
Digital Video Disk: ch
dựng trờn a xem
video
ă
Ghi 1 hoặc 2 mặt, mỗi
mặt có 1 (single layer)
hoặc 2 lp (double
layer)
ă
Thụng dng: 4.7 GB/lp
HD-DVD & Blue-ray Disc
13
Flash disk
14
Memory card
15
RAID 0, 1, 2
16
H thng nh lu tr ln: RAID
17
ă
Redundant Array of Inexpensive
(Independent) Disks
ă
Tp cỏc a cng vt lý c OS xem
nh 1 logic duy nht cú dung lng
ln
ă
D liu c lu trữ phân tán trên các ổ
đĩa vật lý à truy cp song song (nhanh)
ă
Cú th s dng dung lng d thừa để
lưu trữ các thông tin kiểm tra chẵn lẻ,
cho phép khôi phục lại thông tin khi đĩa
bị hỏng à an ton thụng tin
ă
Cú 7 loi ph bin (RAID 0 – 6)
RAID 0
18
RAID 1
19
RAID 5
20
B nh trong
21
ă
B nh chớnh
Ô Tn
ti di dng cỏc module nh DRAM
(Dynamic Random Access Memory)
ă
B nh m
Ô Tớch
Ô S
hp trờn chip của CPU
dụng công nghệ lưu trữ SRAM (Static Random
Access Memory)
Phân loại RAM
22
SRAM (Static RAM)
DRAM (Dynamic RAM)
- Các bit được lưu trữ bằng các Flip-
- Các bit được lưu trữ trên tụ điện à
Flop à Thông tin ổn định
Cần phải có mạch refresh
- Cấu trúc phức tạp
- Cấu trúc đơn giản
- Dung lượng chip nhỏ
- Dung lượng lớn
- Tốc độ nhanh
- Tốc độ chậm hơn
- Đắt tiền
- Rẻ tiền hơn
- Dùng làm bộ nhớ Cache
- Dùng làm bộ nhớ chính
B nh chớnh
23
ă
Cha cỏc chng trỡnh ang thc hin v cỏc d liu
ang thao tỏc
ă
Tn ti trờn mi h thng mỏy tớnh
ă
Bao gm cỏc ngn nh c ỏnh a ch trc tip
bi CPU
ă
Dung lng ca b nh chớnh < Khụng gian a ch
b nh m CPU qun lý
ă
S dng cụng nghệ lưu trữ DRAM
Phõn loi DRAM
24
ă
SIMM (Single Inline Memory Module): C, chm
ă
DIMM (Dual Inline Memory Module): Ph bin
ă
RIMM (Rhombus Inline Memory Module): Mi, nhanh nhất
B nh m
25
ă
L loi b nh trung gian gia CPU và bộ nhớ chính, có
tác dụng làm giảm thời gian truy xuất bộ nhớ RAM