Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.26 KB, 30 trang )

Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 1-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phần Điện Xoay Chiều
Câu 1) Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng
A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I=
2
Io
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi.
C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.
Câu 2) Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 3) Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là
A. cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung dây và vuông
góc với từ trường.
B. cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều.
C. quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn.
D. A hoặc C
Câu 4) Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm
ứng từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.


Câu 6) Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều
A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 7) Chọn phát biểu đúng khi nói về hiệu điện thế dao động diều hoà
A. Hiệu điện thế dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi
nó quay trong từ trường.
B. Biểu thức hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng:
).sin(
0
  tUu
C. Hiệu điện thế dao động điều hòa là một hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian.
Cả A, B , C đều đúng
Câu 8) Chọn một trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống sao cho đúng nghĩa: Cường độ dòng điện của
dòng điện xoay chiều là cường dộ dòng điện không đổi khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm toả ra cùng
nhiệt lượng như nhau.
A. Hiệu dụng B. Tức thời.
C. Không đổi D. A, B, C không thích hợp
Câu 9) Một khung dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ
B

. Từ thông qua khung là 6.10
-4
Wb
Cho cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 10
-3
(s) thì sức điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 6V B. 0,6V
C. 0,06V D. 3V

Câu 10) Một khung dây điện tích S =600c
2
m
và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông
góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10
-2
(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc
pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng
A. e = 120
2
cos100πt V B. e = 120
2
sin (100πt +
6

)(V)
C. e = 120
2
sin100 πt V D. e = 120sin100 πt V
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 2-
Câu 11) Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=10
-2
(T) sao cho
phép tuyến khung hợp với véctơ
B

1 góc 60
o
. Từ thông qua khung là

A. 3.10
-4
(T) B.
4
2 3.10

Wb
C. 3.10
-4
Wb D.
4
3 3.10

Wb
Câu 12) Một khung dây hình vuông cạnh 20cm có 200 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có cảm ứng từ
10
-2
(T) với vận tốc quay 50 vòng/s. Đường sức từ vuông góc với trục quay. Lấy to = 0 là lúc mặt khung vuông góc
với đường sức. Từ thông qua khung có dạng:
A. 0,4sin100πt mWb D. 0,4 cos100πt mWb
C. 0,4 cos (100πt +
6

) mWb D. 0,04 cos100πt mWb
Câu 13) Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại gửi qua khung

1

Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với
B


một gốc 30
0
thì suất điện động hai đầu khung là:
A. e = 100sin(100t +
6

) V. B. e = 100sin(100t +
3

) V.
C. e = 100sin(100t + 60
0
) V. D. e = 100sin(50t +
3

) V.
Câu 14) Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện 54cm
2
gồm 500vòng, quay đều xung quanh trục với vận tốc
50vòng/giây trong từ trường đều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc
B

song song với mặt phẳng khung dây thì biểu
thức suất điện động hai đầu khung dây là :
A. e = 27sin(100t +
2

) V. B. e = 27sin(100t ) V.
C. e = 27sin(100t + 90

0
) V. D. e = 27sin(100t +
2

) V.
Câu 15) Dòng điện AC được ứng dụng rộng rãi hơn dòng DC, vì:
A. Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện
DC bằng phương pháp chỉnh lưu.
B. Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp.
C. Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo được từ trường quay.
D. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16) Giá trị đo của vônkế và ampekế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 17) Trong các loại ampekế sau, loại nào không đo được cường dộ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?
A. Ampe kế nhiệt. B. Ampe kế từ điện.
C. Ampe kế điện từ. D. Ampe kế điện động.
Câu 18) Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu diện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz
thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của dòng điện phải bằng:
A. 25Hz B. 100Hz C. 12,5Hz D. 400Hz
Câu 19) Một thiết bị điện một chiều có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được
hiệu điện thế tối đa là:
A.
110 2.V
B. 110V C. 220V D.
V.2220
Câu 20) Một thiết bị điện xoay chiều có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được
hiệu điện thế tối đa là:

A.
V.2220
B. 220V. C.
V.2110
D. 110V
Câu 21) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức:
Vtu )100sin(2110 
Hiệu
điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 110V B.
V.2110
C. 220V D.
V.2220
Câu 22) Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
Vtu ).100sin(5220 
là:
A. 220
V.5
B. 220V C. 110
V.10
D. 110
V.5
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 3-
Câu 23) Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức
Ati )
6
200sin(32

 

là:
A. 2A B. 2
3
A
C.
6
A D. 3
2
A.
Câu 24) Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch AC là :
Ati )
6
100sin(25

 
. Ở thời điểm
st
300
1

cường độ trong mạch đạt giá trị
A. Cực đại B. Cực tiểu
C. Bằng không D. Một giá trị khác
Câu 25) Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4sin(100t +
3

)A
Chọn phát biểu đúng ?
A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A.
B. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz.

C. Cường dộ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A.
D. Chu kì dòng điện là 0,01s.
Câu 26) Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ?
A. 100 lần. B. 25 lần.
C. 50 lần. D. 60 lần.
Câu 27) Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2
2
sin(100t +
3

)A Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A.
B. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz.
C. Cường dộ dòng điện cực đại là 2
2
A.
D. Cả A, B và C
Câu 28) Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều là:
A. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin.
B. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.
C. Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn.
D. Dòng điện dao động điều hoà.
Câu 29) Gọi i, Io, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A.
tiRQ
2

B.
tIRQ

2

C.
t
I
RQ .
2
.
2
0

D. Cả B và C.
Câu 30) Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở 25

trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q=6000J.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là :
A. 3A B. 2A
C.
3
A D.
2
A
Câu 31) Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức
)(120sin2 Ati 
đi qua điện trở 10

trong 0,5 phút là:
A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J.
Câu 32) Một cuộn dây có độ tự cảm
HL

15
2

và R=12

được đặt vào một hiẹu điện thế xoay chiều 100V và
tần số 60Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong một phút là
A. 3A và 15 KJ. B. 4A và 12 KJ.
C. 5A và 18 KJ. D. 6A và 24 KJ
Câu 33) Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
A. Khi cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở R và qua đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
một tụ C là như nhau thì công suất tiêu thụ trên cả hai đoạn mạch giống nhau.
B. Trong mạch RC điện năng chỉ tiêu thụ trên điện trở R mà không tiêu thụ trên tụ điện
C. Tụ điện không cho dòng xoay chiều đi qua.
D. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động cưỡng bức.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 4-
Câu 34) Chọn phát biểu đúng về vôn kế và ampekế
A. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay
chiều.
B. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay
chiều.
C. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay
chiều.
D. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay
chiều.
Câu 35) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cos

A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.

C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
D. Công suất của các thiết bị điện thường có cos

>0,85
Câu 36) Một đoạn mạch RLC được mắc vào hiệu điện thế
tUu sin
0

. Hệ số công suất cos

của đoạn mạch
được xác định theo hệ thức:
A.
IU
P
.
cos 
B.
Z
R
cos
C.
22
)
1
(
cos
C
LR
R






D. Cả A, B và C
Câu 37) Chọn phát biểu đúng trong trường hợp
C
L


1

của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp?
A. Trong mạch có cộng hưởng điện.
B. Hệ số công suất cos

>1
C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại.
D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Câu 38) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R
A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức
).sin(
0
  tUu
thì biểu thức dòng điện qua điện trở là
Asin
0
tIi 
B.Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U= I/R

C.Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D.Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Câu 39) Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay
chiều có biểu thức
tUu sin
0

. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là:
A. LC = R
2

B.
RLC 
2

C.
1
2
LC
D.
2
LC
Câu 40) Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có dòng điện
xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ:
A. Hiện tượng đúng còn giải thích sai. B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng.
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai.
Câu 41) Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện.
C. Cường độ dòn điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức:

22
)(
CL
ZZR
U
I


D. Cả A và C.
Câu 42) Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều
tIi sin
0

(A) chạy qua thì hiệu điện thế u giữa hai
đầu R sẽ:
A. Sớm pha hơn i một góc
2

và có biên độ
RIU
00

B. Cùng pha với i và có biên độ
RIU
00

C. Khác pha với i và có biên độ
RIU
00


D. Chậm pha với i một góc
2

và có biên độ
RIU
00

Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 5-
Câu 43) Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng
A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc
2

B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc
2

D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của điện dung C.
Câu 44) Chọn phát biểu sai?
A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế tức thời một góc
90
0
.
B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây được tính bằng công thức :
L
L
Z
U
I
0

0

C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch luôn luôn cùng pha
nhau
D. Cường độ dòng điện qua mạch điện được tính bằng công thức :
R
U
I 
0
.
Câu 45) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm :
A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng điện một góc 90
0
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng điện một góc
2

D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức I= U.L.

Câu 46) Trong đoạn mạch xuay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai đầu cuộn cảm có biểu
thức
tUu sin
0

thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức
AtIi ).sin(
0
 
trong đó Io và


được
xác định bởi các hệ thức nào sau đây?
A.
L
U
I

0
0



= -

. B.
L
U
I

0
0



=
2

. C.
L
U

I

0
0



= 0. D.
L
U
I

0
0



= -
2

.
Câu 47) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện
A. tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc
2

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức I= U.C.

D. Cả A, B và C .
Câu 48) Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có biểu thức

tUu sin
0

V thì
cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
AtIi ).sin(
0
 
, trong đó Io và

được xác định bởi các hệ thức
tương ứng nào sau đây?
A.
C
U
I

0
0



=
2

. B. Io= Uo.C.



= 0

C.
C
U
I

0
0



= -
2

. D. Io= Uo.C.



=
2

Câu 49) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R
A. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức
).sin(
0
  tUu
V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là
Asin
0
tIi 
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=I/R

C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Câu 50) Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. Sớm pha
2

so với dòng điện B. Trễ pha
4

so với dòng điện
C. Trễ pha
2

so với cường độ dòng điện D. Sớm pha
4

so với dòng điện
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 6-
Câu 51) Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức
tUu sin
0

V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức
AtIi ).sin(
0
 
, trong đó Io và

được xác

định bởi các hệ thức tương ứng là:
A.
R
U
I
0
0



= -
2

. B.
R
U
I
0
0



= 0
C.
R
U
I 
0



= 0 D.
R
U
I
2
0
0



= 0
Câu 52) Hai cuộn dây R
1
, L
1
và R
2
, L
2
mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R
1
, L
1
và R
2

, L
2
Điều kiện để U=U
1
+U
2
là:
A.
2
2
1
1
R
L
R
L

B.
1
2
2
1
R
L
R
L

C.
2121
RRLL 

D.
2121
RRLL 
Câu 53) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng cộng hưởn xảy
ra thì:
A. U= U
R
B. Z
L
=Z
C
C. U
L
=U
C
=0 D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.
Câu 54) Cho một đoạn mạch điện ABC nối tiếp gồm một tụ C (đoạn AB), và một cuộn cảm (đoạn BC) có điện trở
R và độ tự cảm L. Khi tần số dòng điện qua mạch bằng 1000 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U
AB
=2V, U
BC
=
3
V,
U
AC
= 1V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I=1mA.
A. Điện dung của tụ
FC 
4

1

B. Độ tự cảm
HL

75,0

C. Điện trở thuần R = 150
3

D. Cả A, và C .
Câu 55) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu
điện thế của đoạn mạch phụ thuộc vào:
A. R và C B. L và C
C. L, C và

D. R, L, C và

Câu 56) Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều U
AC
một hiệu điện thế không đổi U
DC
Để
dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải:
A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.
B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L.
D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.
Câu 57) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào
hai đầu mạch thì:

A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng tăng.
C. Điện trở tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 58) Chọn đáp án sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC xảy ra khi:
A. cos

=1 B.
2

L
C 
C.
CL
UU 
D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI
Câu 59) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:
3

 
iu
thì:
A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng.
C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch cộng hưởng điện.
Câu 60) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì tổng trở Z phụ thuộc:
A. L, C và

B. R, L, C
C. R, L, C và

D.


, R
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 7-
Câu 61) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì:
A.Độ lệch pha của
R
u
và u là
2

B.
L
u
nhanh hơn pha của i một góc
2

C.
C
u
nhanh hơn pha của i một góc
2

D.
R
u
nhanh hơn pha của i một góc
2

Câu 62) Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức

)(.100sin
0
AtIi 
. Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01s, cường độ tức thời có giá trị bằng 0,5Io vào những thời điểm:
A.
ss
400
2
;
400
1
B.
ss
500
3
;
500
1
C.
ss
300
2
;
300
1
D.
ss
600
5

;
600
1
Câu 63) Đặt hiệu điện thế
tUu sin
0

(V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là:
A.
AtIi )
2
.sin(
0

 
(A) với
C
U
I
0
0

B.
AtIi )
2
.sin(
0

 
(A) với

CUI
00

C.
).sin(
0
tIi 
(A) với
CUI
00

D.
AtIi )
2
.sin(
0

 
(A) với
C
U
I
0
0

.
Câu 64) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào
hai đầu mạch thì:
A. Điện trở tăng. B. Dung kháng tăng.
C. Cảm kháng giảm. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

Câu 65) Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều
tUu sin
0

thì cường độ dòng điện i trong mạch là:
A.
AtUi )
2
100sin(
0

 
B.
At
L
U
i )
2
100sin(
.
0




C.
At
L
U

i )
2
100sin(
.
0




D.
At
L
U
i )100sin(
.
0



Câu 66) Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200sin100

tV, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
)
3
.100sin(2

  ti
(A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số
A. L =


2
H B. L =

1
H C. L =
2
6
H D. L =

2
H
Câu 67) Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
D.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch không phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch.
Câu 68) Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha

của hiệu điện thế hai đầu mạch điện
so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
R
C
L
tg



1



B.
R
C
L
tg



1


C.
)
1
(
C
LRtg

 
D.
R
C
L
tg
2
1






Câu 69) Đặt hiệu điện thế:
tUu sin
0

vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh, biết điện trở R không đổi. Khi có
hiện tượng cộng hưởng thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
D.Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 8-
Câu 70) Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công thức:
A.
22
)
.
1
(
L
CRZ

 
B.
22
)
1
(

C
LRZ

 
C.
22
)
.
1
(
L
CRZ

 
D.
22
)
1
(
C
LRZ

 
Câu 71) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RC ?
A.Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: .
22
)
1
(
C

RZ


B.Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C.Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 72) Một mạch điện xoay chiều gồm Rmắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Tổng trở Z của
đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
22
)( LrRZ 
B.
222
)( LrRZ 
C.
)()(
2
LrRZ 
D.
22
)()( LrRZ 
Câu 73) Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
1
, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L
2
mắc nối tiếp. Tổng trở Z được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
2
21

2
)( LLRZ  
B.
2
2
2
1
2
21
22
)(
LL
LL
RZ

 
C.
2
21
2
)( LLRZ  
D.
2
2
2
1
2
)()( LLRZ  
Câu 74) Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C
1

, tụ điện C
2
mắc nối tiếp. Tổng trở Z được xác định
bởi công thức nào sau đây?
A.
2
21
2
2
)
1
(
1
CC
RZ



B.
2
21
2
2
)
11
(
1
CC
RZ 


C.
2
2
2
1
2
21
2
2
)(
1
CC
CC
RZ



D.
2
2
2
1
2
)
1
()
1
(
CC
RZ



Câu 75) Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC một hiệu điện thế
tUu sin
0

V thì cường độ dòng
điện của đoạn mạch là:
AtIi )
6
.100sin(
0

 
. Đoạn mạch này luôn có:
A. Z
L
=R B. Z
L
=Z
C
C. Z
L
>Z
C
D. Z
L
<Z
C
Câu 76) Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha một góc


so với hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch
(0 <

<
2

). Đoạn mạch đó:
A.gồm điện trở thuần và tụ điện
B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C. chỉ có cuộn cảm
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
Câu 77) Một mạch điện gồm R măc snối tiếp với tụ điện có
FC
5
10
2
1


. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức
Vtu )100sin(25 
Biết hiệu điện thế ở hai đầu R là 4V. Cường độ dòng điện chạy
trong mạch có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,3 A. B. 0,6 A. C. 1 A. D. 1,5 A.
Câu 78) Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L
và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là:
A. U = 10 V. B. U = 50 V

C. U = 70 V. D. U = 100 V.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 9-
Câu 79) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế có tần số 50Hz. Biết R= 25

, cuộn thuần cảm có
HL

1

, Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha
4

so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là:
A. 100

B. 150

C. 125

D. 75

Câu 80) Chọn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 140

,
L =1H, C = 25

F,dòng điện xoay chiều đi qua mạch có cường độ 0,5A và tần số f =50Hz. Tổng trở của đoạn mạch
và hiệu điện thế hai đầu mạch là:
A. 233


và 117V. B. 233

và 220V. C. 323

và 117 V. D. 323

và 220 V.
Câu 81) Đoạn mạch xoay chiềukhông phân nhánh RLC . Điện trở 10

, cuộn dây thuần cảm có
HL
10
1

, tụ điện
C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế:
)(.100sin
0
VtUu 
. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R thì giá trị C của tụ điện là
A.
F

10
B.
F

100

C.
F

1000
D.
F

50
Câu 82) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm
HL

1

có biểu thức:
Vtu )
3
.100sin(2200

 
(V) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
Ati )
6
5
100sin(22

 
B.
Ati )
6

100sin(22

 
C.
Ati )
6
100sin(22

 
D.
Ati )
6
5
100sin(2

 
Câu 83) Hiệu điện thế xoay chiều
tUu sin
0

(V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điệnchạy qua
mạch có biểu thức là:
A.
AtUi )
2
.sin(
0

 
B.

At
L
U
i )
2
.sin(
0




C.
At
L
U
i )
2
.sin(
0




D.
At
L
U
i ).sin(
0




Câu 84) Hai đầu điện trở R = 50 có biểu thức hiệu điện xoay chiều là u = 100sin(100t+
3

)V thì biểu thức cường
độ dòng điện chạy qua R là :
A. i = 2
2
sin(100t+
3

)A. B. i = 2sin(100t+
3

)A.
C. i = 2sin100t A. D. i = 2
2
sin(100t)A.
Câu 85) Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50

mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm
HL

5,0

. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế:
Vtu )
4

.100sin(2100

 
Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn
mạch là:
A.
Ati )
2
.100sin(2

 
B.
Ati )
4
.100sin(22

 
C.
Ati ).100sin(22 
D.
Ati ).100sin(2 
Câu 86) Hai đầu tụ điện có điện dung 31,8F một hiệu điện thế u =120sin(100t+
6

)V thì cường độ dòng điện
chạy qua tụ là:
A. i =1, 2sin(100t-
3

)A. B. i = 1,2sin(100t+

3
2
)A.
C. i = 1,2sin(100t-
3
2
)A. D. i = 2sin(100t+
6

)A.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 10-
Câu 87) Cuộn dây có điện trở trong 40 có độ tự cảm

4,0
H. Hai đầu cuộn dây có một hiệu điện thế xoay chiều u
=120
2
sin(100t-
6

)V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:
A i = 3sin(100t+
4

) A. B. i = 3sin(100t-
12
5
) A.
C. i = 3

2
sin(100t+
12

) A D. i = 3sin(100t-
12

) A
Câu 88) Cho điện trở thuần R = 60 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
FC 
6
1000

, hiệu điện thế hai đầu
mạch là : u=120
2
sin(100t-
6

) V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
A. i = 2sin(100t +
4

) A. B.i = 2sin(100t-
12

)A.
C. i = 2sin(100t +
12


) A. D. i = 2sin(100t+
12
5
)A
Câu 89) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 50, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H; tụ điện có
C=
15
1000
F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 200sin(100t+
4

) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua tụ
điện là
A i = 2
2
sin(100t -
4

) A. B. i = 2
2
sin(100t +
2

) A
C. i = 2
2
sin(100t +
4

) A D. i = 2

2
sin100t A
Câu 90) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm L=0,636H, tụ
điện có điện dung C =31,8F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 200sin(100t-
4

) V thì biểu thức cường độ dòng
điện chạy qua mạch điện là:
A i =
2
sin(100t -
2

) A. B. i = sin(100t +
2

) A.C. i =
2
sin(100t -
4

) A. D. i =
2
sin100t A.
Câu 91) Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm
HL

2

, mắc nối tiếp với một tụ điện có C= 31,8


F. Hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng
Vtu
L
)
6
.100sin(100

 
. Hỏi biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch có
dạng như thế nào?
A.
Ati )
3
.100sin(5,0

 
B.
Ati )
3
.100sin(5,0

 
C.
Ati )
3
.100sin(

 

D.
Ati )
3
.100sin(

 
Câu 92) Một dòng điện xoay chiều qua một ampekế xoay chiều có số chỉ 4,6 A. Biết tần số f = 60 Hz và gốc thời
gian t = 0 chọn sao cho dong điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dòng điện có dạng nào sau đây?
A.
Ati )
2
120sin(6,4

 
B.
Ati )120sin(97,7 
C.
Ati )
2
120sin(5,6

 
D.
Ati ).120sin(2,9  
Câu 93) Cuộn dây có điện trở 50 có hệ số tự cảm 0,636H mắc nối tiếp với một điện trở R= 100, cường độ dòng
điện chạy qua mạch: i =
2
sin100t (A) thì biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A. u =50
34

sin(100t +
180
76
) V .B. u =50
34
sin(100t-
180
76
) V .
C. u =50sin(100t +
180
76
) V . D. u =50
34
sin(100t+76) V .
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 11-
Câu 94) Một điện trở 50 ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

2,1
H . Cường độ dòng điện
chạy qua mạch: i =2
2
sin(100t -
3

)A thì hiệu điện thế hai đầu mạch là:
A. u =260
2
sin(100t-

3

-
180
4,67 
) V .B. u =260sin(100t +
180
4,67 
) V
C. u =260
2
sin(100t -
180
4,67 
) V . D. u =260
2
sin(100t-
3

+
180
4,67 
)V
Câu 95) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =100, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H, tụ điện có C=
2
100
F. Biểu thức biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i =
2
sin(100t+
4


) A thì biểu thức hiệu điện
thế hai đầu mạch là:
A. u =100sin(100t+
2

) V . B. u =200sin(100t -
4

) V
C. u =200sin(100t) V. D. u =200sin(100t +
4

) V
Câu 96) Mạch RLC như hình vẽ : A L Đ D C B
Biết Đ: 100V – 100W ; L =

1
H ,
C =
F

50
, u
AD
= 200
2
sin (100 πt +
6


)V Biểu thức u
AB
có dạng
A. 200
2
sin (100 πt +
4

)V B. 200 sin (100 πt –
4

)V
C. 200
2
sin (100 πt –
3

)V D. 200 sin (100 πt +
3

)V
Câu 97) Mạch RLC không phân nhánh, biết R = 40 Ω; L =
5
3
H và C=


100
F ; u
BD

= 80 sin (100 πt –
3

)V
(đoạn BD cháu LC) Biểu thức u
AB
có dạng
A. 80
2
sin (100 πt +
4

)V B. 80 sin (100 πt –
4

)V
C. 80
2
sin (100 πt –
12

)V D. 80 sin (100 πt +
12

)V
Câu 98) Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100 Ω, L =

2
H và C =



100
F Dòng điện qua mạch có dạng
).100sin(2 ti 
A.Hiệu điện thế 2 đầu mạch là:
A. 200sin (100

t +
4

)V B. 200 sin (100

t -
4

)V
C. 200
2
sin (100

t -
4

)V D. 200
2
sin (100

t +
4


)V
Câu 99) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 40, cuộn dây có điện trở 10, có L=

5,1
H, tụ điện có điện
dung C = 15,9F. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i = 4sin(100t -
3

) A thì hiệu điện hai đầu mạch điện là:
A. u =200
2
sin(100t -
12
7
) V .
B. u =200
2
sin(100 -
12

) V
C. u =200
2
sin(100t+
4

) V.
D. u = 200sin(100t -
12


) V.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 12-
Câu 100) Một đoạn mạch gồm R = 10

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
HL
10
1

và tụ điện có
FC 

500

mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức
Ati ).100sin(2 
. Hiệu điện thé ở hai đầu đoạn mạch
có biểu thức nào sau đây?
A.
Vtu )
4
100sin(220

 
B.
Vtu )
4
100sin(20


 
C.
Vtu )100sin(20 
D.
Vtu )
4
.100sin(220

 
Câu 101) Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100

và một cuộn dây có cảm khnág 200

mắc nối
tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức
Vtu
L
)
6
.100sin(100

 
. Biểu thức hiệu điện thế ở hai
đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A.
Vtu
C
)
3
.100sin(250


 
B.
Vtu
c
)
6
5
.100sin(50

 
C.
Vtu
C
)
6
.100sin(50

 
D.
Vtu
C
)
6
7
.100sin(50

 
Câu 102) Cho cuộn dây có điện trở trong 30 độ tự cảm
5

2
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, hiệu điện
thế hai đầu mạch là: u = 60
2
sin100t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50
2
V thì điện dung
của tụ điện là :
A . C =
7
10
3
F B. C =
3
10.
7


F.
C. C =
7
10
5
F D. Một giá trị khác
Câu 103) Cho mạch điện như hình vẽ : A C
1
R
1
E L, R
2

C
2
B
Biết R
1
=4

,
FC
8
10
2
1


, R
2
=100

,
HL

1

, f= 50Hz. Thay đổi giá trị C
2
để hiệu điện thế U
AE
cùng pha với U
EB

. Giá trị C
2
là:
A.
FC
30
1
2

B.
FC
300
1
2

C.
FC 
3
1000
2

D.
FC 
3
100
2

Câu 104) Mạch RLC: B C M L R A
R = 50 Ω, L =
2

1
H, f = 50 Hz. Lúc đầu C =


100
F, sau đó ta giảm điện dung C. Góc lệch pha giữa u
AM
và u
AB
lúc đầu và lúc sau có kết quả:
A.
2

rad và không đổi B.
4

rad và tăng dần
C.
2

rad và giảm dần D.
2

rad và dần tăng
Câu 105) Mạch RLC không phân nhánh, biết: R = 50 Ω, L =
10
15
H và C=



100
F, uAB = 100
2
sin100

tV
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện là:
A. 12J và 200
)
4
3
.100sin(

 t
V B. 12KJ và
)
4
.100sin(200

 t
V
C. 12 KJ 200
)
4
3
.100sin(

 t
V D. 12J và 200
2

)
4
3
.100sin(

 t
V
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 13-
Câu 106) Mạch như hình vẽ A L M C B
u
AB
= 120
2
sin 100 πtV Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120V, và u
AM
nhanh pha
hơn u
AB
2

Biểu thức u
MB
có dạng :
A.120
2
sin (100 πt +
2

)V B.240 sin (100 πt –

4

)V
C.120
2
sin (100 πt +
4

)V D.240 sin (100 πt –
2

)V
Câu 107) Mạch điện xoay chiều như hình vẽ : A R C M L, Ro B .
Biết R = 50 Ω, R
0
= 125 Ω, L = 0,689H, C =
F

200
, I = 0,8A
u
AM
= U
o
sin 100 πtV; u
MB
= 200
2
sin (100 πt +
12

7
)V Hiệu điện thế cực đại U
0
và hiệu điện thế tức thời u
AB

giá trị :
A. U
0
= 80V và u
AB
= 261
2
sin (100 πt + 1,68)V
B. U
0
= 80
2
và u
AB
= 261 sin (100 πt + 1,68)V
C. U
0
= 80V và u
AB
= 185
2
sin (100 πt – 1,68)V
D. U
0

= 80
2
và u
AB
= 185
2
sin (100 πt – 1,54)V
Câu 108) Mạch RL nối tiếp có R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L =
2
1
H
Dòng điện qua mạch có dạng i= 2sin100 πtA. Nếu thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng lên
2
lần. Điện dụng C và biểu thức i của dòng điện sau khi thay R bởi C có giá trị
A.
FC 

50

và i = 2
2
sin (100 πt +
4
3
)A
B.
FC 

100


và i= 2
2
sin (100 πt +
4
3
)A
C.
FC 

100

và i = 2sin (100 πt +
4
3
)A D.
FC 

50

và i = 2sin (100 πt –
4

)A
Câu 109) Mạch RLC như hình vẽ: A R L M C B
Biết u
AB
= 100
2
sin 100 πtV ; I = 0,5A uAM sớm pha hơn i
6


rad, u
AB
sớm pha hơn u
MB
6

rad Điện trở thuần R
và điện dụng C có giá trị
A. R= 200 Ω và
FC 

3125

B. R= 100 Ω và
FC 

350

C. R= 100 Ω và
FC 

3125

D. R= 50 Ω và
FC 

350

Câu 110) Cho mạch như hình vẽ : A R C M L B

u
AB
= 200 sin 100 πtV
Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L R = 100 Ω Mắc vào MB 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1 A Lấy ampe kế ra
thì công suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A. 0,87H và
F

100
B. 0,78H và
F

100
C. 0,718H và
F

100
D. 0,87H và
F

50
Câu 111) Cho cuộn dây có điện trở trong 30 độ tự cảm
5
2
H mắc nối tiếp với tụ điện có C =
8
10
3
F. Khi hiệu điện
thế hai đầu mạch là: 60

2
sin100t(V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện và cuộn dây là
A. 96
2
V và 60
2
V. B. 60
2
V và 96
2
V.
C. 60 và 96V. D. 96V và 60V.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 14-
Câu 112) Mạch điện như hình vẽ A C R L, r B
uAB = 80
2
sin 100 πtV R = 100 Ω,
V2 chỉ 30
2
V , V1 chỉ 50V urL sớm pha hơn i 1 góc
4

(rad) Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A.
5
3
H và
6
10

3
F B.
10
3
H và
3
10
3
F
C.
5
3
H và
3
103
3
F D. Tất cả đều sai
Câu 113) Mạch như hình vẽ : A R’,L’ N R,L B
uAB = 80
2
sin 100 πtV
R = 160 Ω, Z
L
= 60 Ω
Vôn kế chỉ U
AN
= 20V. Biết rằng U
AB
= U
AN

+ U
NB
Điện trở thuần R’ vàđộ tự cảm L’ có giá trị
A. R’ = 160 (Ω); L’ =
2
1
H B. R’ = 160/3 (Ω); L’ =
3
1
H
C. R’ = 160 (Ω); L’ =
5
1
H D. R’ = 160/3 (Ω); L’ =
5
1
H
Câu 114) Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L =

2
H, f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u 1 góc
4

rad. Điện dụng C
có giá trị
A.
F

100
B.

F

50
C.
F
3
100
D. Tất cả đều sai
Câu 115) Mạch như hình vẽ: A L R1 M C R2 B
U
AB
= 120V ; L =

3
H ω = 100 π (rad/s) R
1
= 100 Ω , U
MB
= 60V và trễ pha hơn u
AB
60
0
. Điện trở thuần R
2

điện dung C có giá trị
A. R
2
= 100 Ω và C =
100 3

F

B. R
2
= 200
3
Ω và C =
F

50
C. R
2
= 100
3
Ω và C =
F
4
100
D. R
2
= 100
3
Ω và C =
F

50
Câu 116) Cho mạch như hình vẽ: A R C N Ro. L B
cos

AN

= 0,8, i = 2
2
sin 100 πtV
U
AN
= 80V; U
AB
= 150V; U
NB
= 170V. Các điện trở thuần có giá trị tổng cộng là
A. 55 Ω B. 45 Ω C. 35 Ω D. 25 Ω
Câu 117) Cho mạch như hình vẽ: A R N C L B uAB = 100
2
sin 100

tV
Số chỉ V
1
là 60V ; Số chỉ V
2
là:
A. 90V B. 80V
C.70V D. 60V
Câu 118) Cho đoạn mạch điện như hình vẽ, A R C M L B
trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết
U
AB
= 50V, U
AM
=50V, U

MB
=60V. Hiệu điện thế U
R
có giá trị:
A. 50 V B. 40 V
C. 30 V D. 20 V
Câu 119) Cho mạch như hình vẽ: A Ro, L R B
u
AB
= 80 sin 100 πtV; V
1
chỉ 50V;
V
2
chỉ 10V. Điện trở các vôn kế rất lớn.
Hệ số công suất của mạch là
A.
4

rad B
4

rad C.
2
/2 D.
3
/2
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 15-
Câu 120) Cho mạch như hình vẽ B Ro, L M R A .

u
AB
= 300 sin 100πtV ,U
AM
= 100 V
U
MB
= 50
10
V Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100W Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là
A. 25 (Ω) và
4
3
H B. 75 (Ω) và

1
H
C. 50 Ω và
2
1
H D. Tất cả đều sai
Câu 121) Cho mạch như hình vẽ: A B
u
AB
= 200
2
sin 100 πtV R = 50 Ω ;
ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện có giá trị
A.
F

35
10
3


B.
F
35
10
2


C.
F

100
D. Tất cả đều sai
Câu 122) Cho mạch như hình vẽ: A L F R E C B
u
AB
= 100
3
sin 100πtV
U
AE
= 50
6
V ; U
EB
= 100

2
V. Hiệu điện thế U
FB
có giá trị:
A. 200
3
V B. 100
3
V C. 50
3
V D. 50
6
V
Câu 123) Mạch như hình vẽ: A r, L M R B
u
AB
= 150 sin 100πt V, U
AM
= 85V,
U
MB
= 35V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là
A. 35 Ω B. 40Ω C. 75Ω D. Tất cả đều sai
Câu 124) Mạch như hình vẽ: M L R N C P
Cuộn dây thuần cảm.
u
MP
= 170 sin 100πtV; U
C
= 265V ; I = 0,5A và sớm pha

4

so với u
MP
. Điện trở thuần và độ tự cảm có giá trị
A. 170 (Ω) và 1,15/π H B. 170
2
(Ω) và

1
H
C. 170 (Ω) và 0,115H D. Tất cả đều sai
Câu 125) Mạch như hình vẽ: A C M R,L B
Biết C =
F
3
10
4


;

V
R
,
u
AB
= 200
2
sin (100πt -

6

)V. Số chỉ 2 vốn kế là bằng nhau và u
AM
lệch pha so với u
MB
3
2
(rad). Điện trở thuần
R và độ tự cảm L có giá trị
A. R = 150 Ω và L =
2
3
H B. R = 50 Ω và L =
2
3
H
C. R = 150 Ω và L =

1
H D. Tất cả đều sai
Câu 126) Mạch như hình vẽ: P C N R,L M
u
MP
= 100
2
sin 100πtV
V
2
chỉ 75 V ; V

1
chỉ 125V Độ lệch pha giữa u
MN
và u
MP
là:
A.
4

(rad) B.
3

(rad) C.
2

(rad) D. 36,86
0
Câu 127) Cho mạch như hình vẽ: B L R C A
Cuộn dây thuần cảm
u
AB
= 220
2
sin100πtV; C =
F
3
10
3
V
2

chỉ 220
3
V; V
1
chỉ 220V. Điện trở các vôn kế rất lớn. R và L có giá trị
A. 20
3
Ω và
5
1
H B. 10
3
Ω và
5
1
H C. 10
3
Ω và

1
H D. Tất cả đều sai
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 16-
Câu 128) Cho mạch như hình vẽ A R C L, r B
biết u
AB
= 100
2
sin 100 πtV
K đóng, dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng

3
A và lệch pha
3

so với u
AB
. K mở, dòng điện qua R có giá trị tại
hiệu dụng 1,5A và nhanh pha hơn u
AB
6

. Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá trị:
A. R =
3
350
(Ω) và L =
6
1
H B. R = 150 (Ω) và L =
3
1
H
C. R =
3
350
(Ω) và L =
2
1
H D. R = 50
2

(Ω) và L =
5
1
H
Câu 129) Cho mạch như hình vẽ
U
AB
ổn định và f = 50 Hz R= 60 Ω ; L =
5
4
H R
V1
= R
v2
=

- K đóng V
1
chỉ 170V và u
MN
trễ pha hơn uAB
4

(rad)
- K ngắt, C được điều chỉnh để mạch cộng hưởng. Số chỉ V
1
và V
2
lần lượt là
A. 170

2
và 212,5V B. 170 và 212,5V
C. 170
2
và 100V D. Tất cả đều sai
Câu 130) Cho mạch như hình vẽ A C R L B
U
AB
ổn định
0
u

, cuộn dây thuần cảm
- Khi K mở, dòng điện qua mạch là: i
m
= 4
2
sin(100πt -
6

)A Tổng trở có giá trị 30 Ω - Khi K đóng, dòng điện
qua mạch có dạng:
i
đ
= 4 sin (100 πt +
3

)A. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A.
10

3
H và
F
45
10
2
B.

3
H và
F

4
10

C.
10
3
H và
F
3
10
3
D.

1
H và
F
3
10

3
Câu 131) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất :
A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U,I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
Câu 132) Công thức nào sau đây dùng để tính hệ số công suất k của đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
nhau ?
A.
R
C
LR
k
22
)
1
(

 

B.
22
)
1
(
C
LR
R
k


 

C.
R
C
L
k


1


D.
C
L
R
k


1


Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 17-
Câu 133) Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào mạng điện AC 110V-50Hz.Khi mắc
nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi:
A. Tăng lên. B. Giảm đi.
C. Không đổi. D. Có thể tăng, có thể giảm.
Câu 134) Công suất toả nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
: A. Dung kháng. B. Cảm kháng.

C. Điện trở. D. Tổng trở.
Câu 135) Mạch RLC nối tiếp có
LCf.2
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần
C. Không đổi D. Tăng bất kỳ
Câu 136) Chọn câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC không phân nhánh.
A. Là công suất tức thời. B. Là P=UIcos

C. Là P=R
2
I
D. Là công suất trung bình trong một chu kì
Câu 137) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cos

=1 khi và chỉ khi:
A.


C
L

.
1
B. P= U.I
C. Z = R D.
R
UU 
Câu 138) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiềukhông phân nhánh RLC, hệ số công suất của mạch là:
A.

Z
R
cos
B.
UI
P
cos
C.
ZI
R
2
cos 
D.
R
Z
cos
Câu 139) Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC được tính bởi công thức:
A.
Z
R
cos
B.
Z
Z
C
cos
C.
Z
Z
L

cos
D.
ZR.cos 
Câu 140) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P. Chọn câu sai:
A. R tiêu thụ phần lớn công suất của P.B. L tiêu thụ một ít công suất của P.
C. C tiêu thụ công suất ít hơn L. D. Cả câu A, B .
Câu 141) Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánhRLC, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Kết luận nào sau
đây là không đúng?
A. Điện trở R tiêu thụ phần lớn công suất.
B. Cuộn dây có độ tự cảm L tiêu thụ một phần nhỏ công suất.
C. tụ điện có điện dung C tiêu thụ một phần nhỏ công suất.
D. Cả A và B .
Câu 142) Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng: i = 2 sin (100 πt +
6

)A Điện lượng qua tiết diện,
thẳng của dây dẫn trong 1/4 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là
A.
1
100
(C) B.
1
150
(C)
C.
1
200
(C) D.
2
300

(C)
Câu 143) Một dòng điện xoay chiều
ti .sin24 
(A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 20

, L, C nối tiếp. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. Không tính được vì không biết ω B. Không tính được vì không biết L,C
C. A, B đúng D. Bằng 320 W
Câu 144) Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R
0
rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vônkế có điện trở rất lớn đo U ở
hai đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 173,2V. Suy ra hệ số công
suất của cuộn cảm là
A. 0,5 B. 0,707
C. 0,866 D. 0,6
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 18-
Câu 145) Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là 200V, tần số
50 Hz, điện trở 50

, U
R
=100V, U
r
=20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó là:
A. 60 W B. 120W
C. 240W D. 480W
Câu 146) Đặt một hiệu điện thế

Vtu ).100sin(100 
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với R,C không
đổi và
HL

1

. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C bằng nhau. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là:
A. 350W B. 50W
C. 100W D. 250W
Câu 147) Một bóng đèn nóng sáng có điện trở R được nối vào một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz nối tiếp với
một cuộn dây có độ tự cảm
HL
10
3

và điện trở r = 5

. Biết cường độ dòng điện qua mạch là 4,4A. Điện trở R
và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 20

, 612,8W B. 15

, 720,5W
C. 35

, 774,4W D. 45


, 587,9W
Câu 148) Cho mạch điện như hình vẽ. A M L N R B
Biết U
AM
=40V, U
MB
=20
2
V, U
AB
=20
2
V.
Hệ số công suất của mạch có giá trị là:
A.
2
/2 B.
3
/2
C.
2
D.
3
Câu 149) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Biết các giá trị R = 25

, Z
L
=16

, Z

C
= 9

ứng
với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng fo thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có:
A. fo>f
B. fo<f
C. fo=f
D. Không có giá trị nào của fo thoả điều kiện cộng hưởng.
Câu 150) Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết
HL

1

,
FC 
4
1000

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế có biểu thức:
Vtu ).100sin(2120 
với R thay đổi được. Thay R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
đạt cực đại. Khi đó chọn phát biểu sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
AI 2
MAX

B. Công suất mạch là P = 240 W.
C. Điện trở R = 0.

D. Công suất mạch là P = 0.
Câu 151) Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có
FC 

100

. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u với tần số góc 100

rad/s. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của
21
RR 
thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích
21
.RR
bằng:
A. 10 B. 100
C. 1000 D. 10000
Câu 152) Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. Biết L =

2
H và
FC 

125

và u
AB
= 150
2

sin 100 πtV.
.Điện trở R có giá trị
A. 160 Ω B. 90 Ω
C. 45 Ω D. 160 Ω hoặc 90 Ω
Câu 153) Cho mạch điện không phânh nhánh RLC.Biết
HL

1

,
FC 
4
1000

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế
Vtu )100sin(275 
Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu?
A. R = 45

B. R = 60

C. R = 80

D. Câu A hoặc C.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 19-
Câu 154) Đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L =
10
3

H vào hiệu điện thế xoay chiều có U = 100V,
f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P= 100W. Giá trị của R là:
A. 10Ω B. 90 Ω
C. 50Ω D. A, B đúng
Câu 155) Mạch RLC như hình vẽ: B C N L M R A
biết: R = 50 Ω, L =
2
1
H, C =


100
F, f = 50 Hz, U
AB
= 100V .
Công suất tiêu thụ của mạch AB và độ lệch pha giữa u
AN
và u
MB
là :
A. 200 W và
4

rad B. 200 W và
4

rad
C. 100 W và
4
3

rad D. Tất cả đều sai
Câu 156) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là:
Vtu )
6
100sin(2100

 
và dòng điện
qua mạch là:
)
2
100sin(24

  ti
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W B. 400W
C. 800W D. Một giá trị khác.
Câu 157) Cho cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
10
33
H mắc nối tiếp với một điện trở 30 . Hiệu điện thế hai đầu
mạch là u =12
2
sin2ft(V), f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì công suất tiêu thị trên mạch là :
A. 1,2W. B. 12W.
C. 120W. D. 6W.
Câu 158) Một điện trở 80 ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
5
3
H . Cường độ dòng điện

chạy qua mạch có biểu thức:
i =2
2
sin(100t -
3

)A thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên mạch là
A. k = 0,8 và 640W. B. k = 0,8 và 320W.
C. k = 0,5 và 400W. D. k = 0,8 và 160W.
Câu 159) Cuộn dây có điện trở 50 có L=

2
H mắc nối tiếp với một điện trở R= 100. Cường độ dòng điện chạy
qua mạch là: i =4sin100t (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là:
A. k = 0,6 và 400W. B. k = 0,6 và 800W.
C. k = 0,4 và 1200W. D. k = 0,6 và 1200W.
Câu 160) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =50, cuộn dây thuần cảm có L =

1
H, tụ điện có C=
15
10
3
F.
Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 200sin(100t +
4

) V thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn
mạch là:
A. k =

2
2
và 200W. B. k =
2
2
và 400W.
C. k = 0,5 và 200W. D. k =
2
2
và 100W.
Câu 161) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60, cuộn dây có điện trở 20 có L =

6,1
H, tụ C =

4
10

F.
Hiệu điện thế hai đầu mạch là u=120
2
sin(100t-
6

)V thì công suất trên cuộn dây và trên toàn mạch lần lượt là :
A. 86,4W và 115,2W. B. 28,8W và 115,2W,
C. 28,8W và 86,4W. D. 57,6W và 172,8W.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 20-
Câu 162) Cho mạch điện nối tiếp có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U

AB
= 200V, tần số dòng điện f
=50Hz., R = 50

, U
R
=100V, r=10

.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 60 W B. 120 W
C. 240 W D. 360 W
Câu 163) Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC một hiệu điện thế:
Vtu )
3
.100sin(2127

 
. Điện
trở thuần 50

. Công suất cực đại của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây?
A. P = 322,58W B. P = 20,16 W
C. P = 40,38 W D. P = 645,16 W
Câu 164) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Cho L, C,

không đổi. Thay đổi R cho đến khi R=
R
0
thì P
MAX

. Khi đó:
A.
2
)(
CLO
ZZR 
B.
CLO
ZZR 
C.
CLO
ZZR 
D.
LCO
ZZR 
Câu 165) Đặt hiệu điện thế
tUu sin
0

V (Uo,

không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi, điều chỉnh trị số R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi
đó hệ công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,5 B. 0,85
C.
2
/2 D. 1
Câu 166) Mạch như hình vẽ A R C Ro,L B
u

AB
= 100
2
sin 100π tV R
0
= 30 Ω ;
C=31,8μF; L=
10
14
H Khi R thay đổi, công suất của mạch cực đại và có giá trị
A. Pmax = 250W B. 125W
C. 375W D. 750W
Câu 167) Mạch như hình vẽ A R C Ro,L B
U
AB
ổn định, f = 60 Hz,
Ro = 30 Ω ; L =
H
6
7
; C =
3
10
12
F


Khi công suất tiêu thụ trên điện trở R là cực đại thì điện trở R có giá trị
A. 60 Ω B. 50 Ω C. 40 Ω D. 30 Ω
Câu 168) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L thay đổi

được, tụ điện có điện dung
FC 

50

. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức
u = 200
2
sin(100πt-
6

)V.Khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và công
suất sẽ là:
A. L =
10
2
H và 400W. B. L =

2
H và 400W.
C. L =

2
H và 500W. D.L =

2
H và 2000W.
Câu 169) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L =
0,318H, tụ điện có điện dung 15,9μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được
có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V. Khi công suất trên toàn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của f và P là:

A. 70,78Hz và 400W. B. 70,78Hz và 500W
C. 444,7Hz và 2000W D. 31,48Hz và 400W
Câu 170) Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Hiệu điện thế hai đầu là
U ổn định, tần số f. Khi U
L
cực đại, cảm kháng Z
L
có giá trị
A. Bằng Z
C
B. Z
L
= R + Z
C
C.
C
c
L
Z
ZR
Z
22


D.
R
ZR
Z
c
L

22


Câu 171) Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung của tụ C thay đổi . Hiệu điện thế
hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi U
C
cực đại, Dung kháng Z
C
có giá trị
A.
L
L
C
Z
ZR
Z
22


B. Zc = R + Z
L
C.
22
L
L
C
ZR
Z
Z



D.
R
ZR
Z
L
C
22


Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 21-
Câu 172) Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây có điện trở trong Ro và tụ điện có điện dung của tụ C thay đổi . Hiệu
điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi Uc cực đại, Dung kháng Z
C
có giá trị
A. Z
C
= R + Ro+ Z
L
B.
L
L
C
Z
ZRoR
Z
22
)( 


C.
22
)(
L
L
C
ZRoR
Z
Z


D.
RoR
ZRoR
Z
L
C



22
)(
Câu 173) Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C . Hiệu điện thế hai đầu là U ổn
định, tần số dòng điện f thay đổi được. Khi U
R
cực đại, giá trị của f là:
A.
L
L
Z

ZcZR
f
22
)(
2
1



B.
R
ZcZ
f
L


C.
LCf 2
D.
LC
f
2
1

Câu 174) Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế hai đầu là U ổn
định, tần số dòng điện f thay đổi được. Khi U
C
cực đại, giá trị của f là:
A.
2

2
1 1
2 2
R
f
LC L
 
B.
R
ZcZ
f
L


C.
LCf 2
D.
c
c
Z
ZR
f
22
2
1



Câu 175) Cho cuộn dây có điện trở trong 60 độ tự cảm
5

4
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, hiệu điện
thế hai đầu mạch là:
u = 120
2
sin100t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì tụ có điện dung là:
A . C =

25,1
F B. C =


.
80
F.
C. C =

3
10.8

F D. Một giá trị khác
Câu 176) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 50Ω cuộn dây có điện trở trong r = 10Ω ,
HL

8,0

, tụ điện
có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u = 220
2
sin(100πt+

6

)V.Thay đổi điện
dung của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ sẽ là:
A.
FC 

80

B.
FC 

8

C.
FC 
125
10

D.
FC 

9,89

Câu 177) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 60Ω cuộn dây thuần cảm có
H

8,0
L 
, tụ điện có điện dung

thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u = 220
2
sin(100πt+
6

)V.Thay đổi điện dung của tụ
để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ và giá trị cực đaị đó sẽ là:
A.
F

8
C 
và U
CMax
= 366,7 V. B.
F
125
10
C 
và U
CMax
= 518,5 V.
C.
FC 

80

và U
CMax
= 518,5 V. D.

F

80
C 
và U
CMax
= 366,7 V.
Câu 178) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức: u =
200
2
sin(100πt-
6

)V, R = 100Ω, tụ điện có
FC 

50

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây là:
A.

5
L 
H. B.

50
L 
H. C.
10

25
L 
H. D.

25
L 
H.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 22-
Câu 179) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức :
u = 200
2
sin(100πt-
6

)VR = 100Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ có
FC 

50

.Khi hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và giá trị cực đại đó sẽ là:
A.
10
25
L 
H và U
LMax
.= 447,2 V. B.


25
L 
H và U
LMax
.= 447,2 V.
C.

5,2
L 
H và U
LMax
.= 632,5 V. D.

50
L 
H và U
LMax
.= 447,2 V.
Câu 180) Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u =Uosin(
 t.
) ổn định. Khi P cực đại khi L có giá trị
A.
2
1
C
L 
B.
2
2
C

L 
C. L = 0 D.
2
2
1
C
L 
Câu 181) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L =
0,318H, tụ điện có điện dung 15,9μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được
có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V. Khi cường độ dòng điện chạy qua mạch mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của f
và I là:
A. 70,78Hz và 2,5A. B. 70,78Hz và 2,0A
C. 444,7Hz và 10A. D. 31,48Hz và 2A
Câu 182) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 100Ω cuộn dây có thuần cảm, có độ tự cảm L = 1,59H, tụ
điện có điện dung 31,8 μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có hiệu
điện thế hiệu dụng là 200V. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là
A. f = 148,2Hz B. f = 7,11Hz
C. f = 44,696Hz D. f = 23,6Hz.
Câu 183) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm
L = 0,318H, tụ điện có điện dung 15,9μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi
được có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có
giá trị là:
A. f = 70,45Hz. B. f = 192,6Hz.
D f = 61,3Hz. D. f = 385,1Hz.
Câu 184) Mắc vào 2 điểm A và B của mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế UAB = 120
2
sin 100 πtV một tụ điện
có điện dung C vá 1 cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω; độ tự cảm L. Người ta thấy rằng cường độ dòng điện qua
mạch sớm pha hơn U
AB

và U
C
cực đại.
Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A. L =
3
1
H và C =
F
6
3100
B. L =
3
1
H và C =


100
F
C. L =

1
H và C =
F
6
3
100
D. Tất cả đều sai
Câu 185) Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ chứa một phần
tử là điện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C.

Vtu )
4
120sin(2100

 
. Dòng điện qua R có cường
độ hiệu dụng 1 A và trễ pha hơn u
AB
. Phần tử trong hộp X có giá trị
A. R’ = 20Ω B. C =
F
6
10
3
C. L =
2
1
H D. L =
10
6
H
Câu 186) Cho một đoạn mạch chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
là:
Vtu )
2
.100sin(2100

 
và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
Ati )

4
.100sin(210

 
. Hai phần tử
đó là?
A. Hai phần tử đó là RL. B. Hai phần tử đó là RC.
C. Hai phần tử đó là LC. D. Tổng trở của mạch là 10
2

Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 23-
Câu 187) Một đoạn mạch điện đặt dưới hiệu điện thế
)
4
.sin(
0

  tUu
V thì cường độ dòng điện qua mạch có
biểu thức
AtIi )
4
.sin(
0

 
. Các phần tử mắc trong đoạn mạch này là:
A. Chỉ có L thuần cảm B. Chỉ có C
C. L và C nối tiếp với LC

2
< 1 D. B và C đúng

Câu 188) Mạch điện nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện sau : Nếu mắc vào nguồn điện không đổi thì không có
dòng điện nếu mắc vào nguồn
Vtu ).100sin(100 
thì có
Ati )
2
100sin(5

 
A. Mạch có R nối tiếp C B. Mạch có R nối tiếp L
C. Mạch chỉ có C D. Mạch có L nối tiếp C
Câu 189) Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ C.
U
AB
= 200V không đổi ; f = 50 Hz Khi biến trở có giá trị sao cho P
AB
cực đại thì I =
2
A và sớm pha hơn u
AB
.
Khẳng định nào là đúng ?
A. Hộp X chứa C =


50
F B. Hộp X chứa L =


1
H
C. Hộp X chứa C =


200
F D. Hộp X chứa L =
2
1
H
Câu 190) Cho đoạn mạch AEB .Đoạn AE là X, đoạn EB là Y. X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử
: thuần điện trở, thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. .Khi mắc A và B vào nguồn điện xoay chiều hình sin, thì u
AM

u
MB
lệch pha nhau
2

. Hộp X và Y có những phần tử là:
A. X chứa RL, Y chứa LC. B. X chứa RL, Y chứa RC.
C. X chứa RC, Y chứa RL. D. X chứa LC, Y chứa RL.
Câu 191) Một đoạn mạch gồm có một cuộn dây không thuần cảm và một tụ điện C và một ampe kế mắc nối tiếp với
nhau. Ba vôn kế V, V
1
,V
2
lần lượt mắc vào hai đầ u đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế u

MP
= 170
2
sin 100

t(vôn), người ta thấy vôn kế V
2
chỉ 265 V thì số chỉ của vônkế
V là
A. 170
2
V. B. 170 V.
C. 120 V. D. 256 V
***1/ Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ
chứa hai trong ba phần tử : thuần điện trở, thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Các vôn kế V
1
,V
2
và ampe kế đo được
cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể.
Khi mắc hai điểm A và M vào 2 cực của nguồn điện một chiều, ampe kể chỉ 2(A), V
1
chỉ 60 (V).Khi mắc A và B vào
nguồn điện xoay chiều hình sin, tần số 50 (Hz) thì ampe kế chỉ 1(A), các vôn kế chỉ cùng giá trị 60(V) nhưng u
AM

u
MB
lệch pha nhau
2


. Hộp Y có những phần tử và giá trị là:
A. Y chứa RL, R =60Ω, L = 0,165H
B. Y chứa RC, R=60Ω, C = 106μF.
C. Y chứa LC, L = 0,165H, C = 106μF
D. Y chứa RC, R =60Ω, C = 106μF.
Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 24-
Câu 192) Một đoạn mạch gồm có một cuộn dây (có điện trở R và hệ số tự cảm L) một tụ điện C và một ampe kế
nhiệt mắc nối tiếp với nhau như hình vẽ:
Ba vôn kế V, V1,V2 lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế
u
MP
= 170sin 100

t(vôn). Người ta thấy vôn kế V2 chỉ 265 V; ampe kế chỉ 0,5A; dòng điện trong đoạn mạch sớm
pha

/4 so với hiệu điện thế u
MP
thì số chỉ của vônkế V1 là:
A. 199V. B. 180 V.
C. 170 V. D. 85 V.
Câu 193) Một đoạn mạch gồm có một cuộn dây hệ số tự cảm L = 318mH, một điện trở R = 22,2Ω và một tụ điện
biến đổi mắc nối tiếp nhau. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =
220V và tần số f = 50Hz.
Khi tụ điện có điện dung C = 88,5mF, ta thấy hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây sớm
pha


/3 so với cûờng độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có điện trở trong không? số chỉ của vôn kế V là:
A. Không, U = 248V
B. có, r = 57,8 Ω, U = 248V
C. có, r =57,8 Ω, U = 156V
D. có r = 100Ω, U = 248V
Câu 194) Đoạn mạch AM gồm cuộn thuần cảm L, điện trở thuần R nối tiếp với đoạn mạch MB gồm hộp kín X˜
u
AB
= 200
2
sin 100πtV R = 20 Ω ; L =
5
3
H, I = 3A u
AM
vuông pha với u
MB
.Đoạn mạch X chứa 2 trong 3
phần tử Ro, Lô hoặc Co mắc nối tiếp. Khẳng định nào là đúng ?
A.X chứa Ro = 93,8 Ω và Z
C
= 54,2 Ω
B. X chứa Ro = 93,8 Ω và Z
L
=120 Ω
C. X chứa Z
C
=54,2 Ω và Z
L
=120 Ω

D. X chứa

3
380
0
R
và Z
C
=

3
80
.
Câu 195) Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động
Vte )100sin(2100 
. Nếu roto quay với
vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là
A. 8. B. 5.
C. 10. D. 4.
Câu 196) Đặt một nam châm điện trước một lá sắt. Nối nam châm điện với nguồn điện xoay chiều thì lá sắt sẽ
A. Hút đẩy luân phiên liên tục tại chỗ B. Bị nam châm điện đẩy ra
C. Không bị tác động D. Bị nam châm điện hút chặt
Câu 197) Cấu tạo nguyên lí của máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều khác nhau về :
A. Phần ứng điện. B. Cả 3 bộ phận.
C. Cổ góp điện. D. Phần cảm điện.
Câu 198) Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo của phần ứng.
B. Cấu tạo của phần cảm.
C. Bộ phận đưa dòng điện ra mạch ngoài.
D. Cả A, B, C đều sai.

Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế - Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.
GV: Lê Thanh Sơn, ĐT: 054.245897, DD: 0905.930406; Mail: -Trang 25-
Câu 199) Chọn đáp án sai: Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.
B. Phần cảm là bộ phận đứng yên.
C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng.
D. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.
Câu 200) Máy phát điện hoạt động nhờ hiện tượng:
A. Tự cảm B. Cộng hưởng điện từ.
C. Cảm ứng từ. D. Cảm ứng điện từ.
Câu 201) Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông
cực đại đo phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
10
1
Wb. Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút.
Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:
A. 110 V B. 110
2
V
C. 220 V D. 220
2
V
Câu 202) Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng
xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.
Câu 203) Một máy phát điện xoay chiều một pha với f là tần số dòng điện phát ra, p là số cặp cực quay với tần số
góc n vòng/phút.
A.
p

n
f .
60

B. f = 60np
C. f = np D. Tất cả đều sai.
Câu 204) Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 380V, hệ số công suất 0,9. Điện
năng tiêu thụ của động cơ trong 2h là 41,04KWh. Cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 20A B. 2A
C. 40 A D.
3
20
A
Câu 205) Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác:
A.
pd
UU 
B.
pd
UU 3
C.
Pd
II .3
D. A và C đều đúng.
Câu 206) Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao:
A.
pd
UU 
B.
dp

UU 3
C.
pd
UU 3
D.
Pd
II .3
Câu 207) Từ thông qua một khung dây nhiều vòng không phụ thuộc vào:
A.Điện trở thuần của khung dây
B. Từ trường xuyên qua khung
C Số vòng dây
D. Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ
Câu 208) Ưuđiểm của dòng xoay chiều ba pha so với dòng xoay chiều mộtpha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với dòng xoay chiều một pha.
B. Tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 209) Lực tác dụng làm quay động cơ điện là:
A. Lực đàn hồi. B. Lực tĩnh điện.
C. Lực điện từ. D. Trọng lực.
Câu 210) Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:
A. Quay khung dây với vận tốc góc

thì nam châm hình chữ U quay theo với
0

<

B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc


thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam
châm với
0

<

C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc

D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc

thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam
châm với
0

=

×