Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

TÀI LIỆU môn tự ĐỘNG hóa NHÀ máy XI MĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 55 trang )

TÀI LIỆU MÔN TỰ ĐỘNG HÓA NHÀ MÁY XI MĂNG
Trang 2
Kí hiệu sử dụng bởi FLS được lựa chọn dựa theo mức độ ưu tiên:
 ISO : ISO 1219 hệ thống năng lượng và kí hiệu đồ họa thành phần
ISO 4067/1 kí hiệu đồ họa cho hệ thống ống nước, lò nhiệt, thông
gió và ống dẫn.
 DIN :
DIN 30600 Kí hiệu đồ họa
DIN-Fachbericht 4 kí hiệu đồ họa sau DIN 30600
 FLS:
Mức độ chuẩn ở trên không bao gồm các kí hiệu cho thiết bị sử dụng
bởi chuẩn FLS,FLS có kí hiệu đã tạo.
Trong những trường hợp có hai chuẩn áp dụng cho cùng một kí hiệu
cho 2 thành phần khác nhau,FLS được chọn để tuân thủ duy nhất một
chuẩn và tạo kí hiệu mới cho thanh phần khác nhau.
Trong trường hợp nhất định kí hiệu trong chuẩn là không đủ để mô tả,
và do đó FLS sẽtaomộtkíhiệu mới.
Tham khảo các biểu tượng trang tiếp bao gồm lựa chọn các kí hiệu của ISO,
DIN và FLS tham khảo ISO và DIN ,hơn là quan tâm tới chuẩn

Buồnghộp
Vd: Hỏaquangkế
Mànhìnhgiám sát, theodõi
 Máyđiềukhiển, thửngiệm silo
 Máykiểmtranivo
 Máyđiềukhiển, thửngiệmnivo
 Máydòtiếngvang,
máyhồiâmđosâu
Tếbàocân
Lưulượngkế, lưutốckế
(dùngchonghiềnliệu)


Quạtgió
Câncầuđườngđiệntử
Câncầuđườngcơkhí
Chỉsố Gamma
Chỉsốtốcđộ quay
Gàuđo, địnhlượng
Đồnghồđoápsuất, ápkế
Ốnggóp, cựcgóp MS
Ốnggóp, cựcgópP
Đỗ Hồng Giang – 20090852 ĐK-TĐH 3 – K54
Trang 4
Thiết bị đo


!

"#$%&'()%*+*
,-,
.,(/(/0123
Điều khiển từ xa và/hoặc điểu chỉnh
4'5.6"
7"4'58/9
7"4'5:-;
7"4'5.6-
<=/"7:-;
+>8?0!".6.,)
+>8?0!".6@'-4"
#.6+;A@+B+>'C
#.6+;(+B+>'C
Trang 5- Lâm Ngọc Giang

1)Van tiết lưu HK
2)Van tiết lưu HKA
Van tiết lưu MKA hoặc MVU
Thông gió
Cứu trợ khi xảy ra cháy nổ
Cẩu van điều tiết với đơn vị thiết bị và
động cơ
Cẩu van điều tiết ,khí nén
Cẩu van điều tiết CR2
1)Cửa chớp van điều tiết ,bằng tay
2)Cửa chớp van điều tiết với đơn vị
động cơ
1)Van quá áp trên tháp
2)Van dưới áp lực trên tháp
Bao gồm trên và dưới áp lực áp lực
trên tháp
Van đĩa với hộp số động cơ
Van đĩa,bằng tay
Van đĩa điều khiển với đơn vị hướng
động cơ và chạy bằng tay
1)Khóa van,khí nén
2)Van tiết lưu,gắn điều khiển
Khóa van,khí nén được vận hành và có
trọng tải
Van côn,có tải
1)Duy nhất,giá trị cạnh bản lề, có tải
2)Duy nhất,giá trị cạnh bản lề,bằng
tay
Duy nhất,giá trị cạnh bản lề,khí nén


Trang 6 : Van, cửa, vv
D.>.4E!
FEGHI
DE0!+"
DE:-;
,E:-;
-"J>J8/9
-"J#K!
-"J>J%L
-"J#0"
-"J#08/9
DEK8/9
MEK:-;
MEK(*DD
MEK%L
MEK8/9
FKHI%L
FKHI:-;
FKHI8/9
Trang 7
NC0O'-P
FJC
FJC.6"
FKC#,7-#*0!
"+
FJ(#,--"J*#J#,
7-#*0!"+
='0;J"
FJ-"J4'
FJ%H!#Q'(#+%*

=/9
0RC#?.R0S"
NC8D8/#?.R0S%
31'
MH!S.,#S,-4()
3"4'50!#
Trang 8
Họ tên: Chu Đức Anh Lớp: ĐK&TĐH 5-k54 SHSV: 20090055
 Vật nặng
 Phao
Cổng tràn
Bộ làm lạnh bằng nước - thiết bị lạnh
thứ cấp
Bộ làm lạnh bằng khí – thiết bị lạnh
thứ cấp, cơ giới hóa
Bộ thu khí
Bộ làm lệch bao tải
 Để một chỗ, không đổi
 Để một chỗ, chạy bằng khí
Bộkhống chế cho đường ống đứng
Bộ trao đổi nhiệt
Valves, types of line, etc.(trang 9)
(Các loại van, đường ống,…)
Flow, pipeline, etc.
Dòng chảy, đường ống dẫn,…
Return pipe
Đường ống hồi lưu
Existing or possibly existing pipeline,
etc.
Đường ống có sẵn hoặc có thể đã có sẵn

Dedusting pipe or pipeline for
compressed air
Ống khử bụi hoặc đường ống dẫn khí
nén
Electric wire
Đường dây điện
Crossing lines:
 Without connection
 With connection
Các đường ống giao nhau
 Không thông với nhau
 Thông với nhau
Branching
Ống phân nhánh
Pilot pipes to be connected on the top
side of the main air pipe
Ống điều khiển được kết nối ở mặt trên
của ống dẫn khí chính
2-way solenoid shut-off valve, spring
return
Closed when energized
Van điện từ đóng 2 cửa, có lò xo phản
hồi
Đóng khi có điện tác động
2-way solenoid shut-off valve, spring
return.
Open when energized
Van điện từ đóng 2 cửa, có lò xo phản
hồi
Mở khi có điện tác động

3-way solenoid pilot valve, spring
return.
Venting when energized
Van điện từ điều khiển 3 cửa, có lò xo
phản hồi
Thông khí khi có điện tác động
3-way solenoid pilot valve, spring
return.
Passage to consumer when energized
Van điện từ điều khiển 3 cửa, có lò xo
phản hồi
Thông với cửa nối làm việc khi có điện
tác động
4-way solenoid pilot valve, spring
return.
Passage to one consumer and venting
of the other when energized
Van điện từ điều khiển 4 cửa, có lò xo
phản hồi
Thông với một cửa nối làm việc và
thông khí cửa còn lại khi điện tác động
3-way diaphragm-operated valve,
spring return.
Van 3 cửa kiểu màng chắn, phản hồi lò
xo
3-way diaphragm-operated valve with
pressure return.
Van 3 cửa kiểu màng chắn, với phản hồi
áp suất
4-way diaphragm-operated valve with 5

gates and spring return.
Van 4 cửa kiểu màng chắn với 5 cổng
và phản hồi lò xo
4-way diaphragm-operated valve with 5
gates and pressure return.
Van 4 cửa kiểu màng chắn với 5 cổng
và phản hồi áp suất
Trang 10:
Họvàtên: VươngVănThành Lớp:DKTDH3-54 SHSV:20092461
Van đóngbằngcơhọc
Van đóngbằngtay
Van đóngbằngkhínén
Van 1 chiều
Van 1 chiềucólò xo
Van 1 chiều
Van 1 chiềucólò xo
Van an toàncólò xo
Van an toàn
Van an toàn
Van điệntừ
Van điềukhiểnbangã
Van 3 ngãbằngtay
Van nhánh ( thoát ,thông ,tràn ,xả) cólò
xo
Van giảmáp
Nguồnáplựckhínén
Bểlọcnướchoặckhôngkhí
Bểlọckhôngkhívới van tựđộngtháo(tách)
nước
Bểlọckhôngkhívới van tháo(tách)

nướcbằngtay
Máytáchnướcvàkhôngkhítựđộng
Máytáchnướcvàkhôngkhíbằngtay
Bộgépnốinhanhgiữacácống
Trang 11, 12 Lâm Phước Thái
Air drier
Máy sấy khô
Air blaster
Quạt gió
Hydraulic cylinder
Xylanh nước
Trang 12
Conveyors- Các loại băng tải
Screw conveyor with geared motor
Băng tải trục vit với động cơ có hộp số gắn
liền
Screw conveyor with gear unit and motor
Băng tải trục vít với bánh răng và động cơ
Sluice screw conveyor with geared motor
Băng tải trục vít kiểu đường ống với động
cơ gắn liền hộp số
Sluice screw conveyor with gear unit and
motor
Băng tải trục vít kiểu đường ống với động
cơ và bánh răng
Drag chain conveyor with geared motor
Băng tải kéo dây chuyền với động cơ gắn
hộp số
Drag chain conveyor with countershaft,
gear unit and motor

Băng tải kéo dây chuyền với trục truyền,
bánh răng và động cơ
Belt conveyor with gear unit and motor
Băng tải đai với bánh răng và động cơ
Belt conveyor with geared motor
Băng tải đai với động cơ gắn hộp số
Belt conveyor with motorized drive
Băng tải đai với ổ đĩa động cơ
Belt conveyor with sluice, gear unit and
motor
Băng tải đai với giới hạn, bánh răng và
động cơ
Portable belt conveyor with chute
Băng tải di động với máng
Throw-off carriage for belt conveyor
Cơ cấu vận chuyển kiểu thả và băng tải
Fluxoslide P with fan
Tải trượt với quạt thổi (vật liệu đc thổi)
Bucket conveyor with gear unit and motor
Băng tải gàu với bánh răng và động cơ
Trang 13: Chu Văn Đông
 Băng tải dọc được nối với trục hộp số động cơ
 Nâng tải bằng động cơ
 Thùng thang máy với trục truyền nối với động
cơ kéo và hãm
 Thùng thang máy với trục truyền nối với động
cơ kéo
Nâng bằng khí nén
Băng tải khí nén
Băng tải và cân loại Pfister

Trang 14.15 Đinh Ngọc Quỳnh
Conveyors,etc (Băng tải )
 Hoist with travelling runner
Cầu trục với con lăn
 Hoist, manual
Cầu trục , dịch chuyển bằng tay.
1.Electric hoist with motorized
travelling runner .
Palăng điện với động cơ của con lăn.
2.Electric hoist with manual travelling
runner
Palăng điện với đường dẫn con lăn.
Electric travelling crane
Cần trục di chuyển bằng con lăn điện
Electric travellingcrane double
2 cần trục di chuyển bằng con lăn điện
Electric portal crane
Khung cần trục bằng điện
Container
Côngtenơ.
Wagon positioner
Toa xe định vị .
Truck
Xe tải.
Wagon tippler
Xe goòng
Pneumatic screw pump with motor
Khí nén bơm quạt với động cơ
Feed hopper
Đường vận chuyển vật liệu vào máy .

1.Fluxo pump E
Máy bơm E
2.Fluxo pump D
Máy bơm D
Centrifugal pump for slurry
Máy bơm ly tâm cho bùn
Centrifugal pump with motor
Bơm ly tâm với động cơ.
Screw pump with motor
(e.g IMO)
Bơm trục vít với động cơ.
Pump sump with motor.
Bơm thùng đựng nước thải với động

1.Gear wheel pump with motor
Bơm bánh xe với động cơ.
2.Piston pump with motor
Bơm piston với động cơ.
Air sluice with chain drive and geared
motor
Cửa không khí với ổ đĩa xích và hộp
số động cơ.
Air sluice with chain drive ,gear unit
and motor
Của không khí với ổ đĩa xích, thiết bị
và động cơ
Air sluice P73 with geared motor
Cửa không khí P73 với động cơ giảm
tốc
 Grease lubricator

Dầu mỡ bôi trơn
 Hydraulic pump station
Trạm bơm thủy lực
Pneumatic cylinder pump
Khí nén bơm xi lanh.
Trang 16:
Quạt bằng động cơ có bộ giảm tốc
Quạt bằng động cơ có bộ giảm tốc và trừ các thiết bị
với động cơ giảm tốc
 Quạt bằng động cơ
 Quạt bằng động cơ qua truyền động dây đai
Quạt bằng motor
Quạt bằngđộng cơ qua truyền động đai có van điều
hướng
Quạt hướng trục bằng động cơ
 Máy quạt gió xoay bằng motor qua truyền động đai
 Máy quạt gió xoay bằng motor
 Máy nén trục vít bằng motor
 Máy nén pittong bằng motor
 Máy nén bằng động cơ
 Máy nén bằng động cơ có bộ làm mát
Trang 17,18 M'-TU'-V,WWXYZX=[

(Khung trượt cánh máy nén)

( Bộ phận thông gió)
(Chiết xuất băng tải với đơn vị thiết bị và động cơ)
(nạp vít đôi trong máng riêng biệt với hộp số động cơ và trượt cửa)
(nạp vít đôi trong máng chung với đơn vị thiết bị trục truyền và vận động)
(Dao động trung chuyển)

(nạp chuỗi với đơn vị thiết bị và động cơ)
(nạp vành đai với trục truyền động cơ và hộp số)
(apron feeder S, đơn vị thiết bị trục truyền và động cơ)
(-dây chuyền máy cạp với hộp số động cơ)
(thiết bị khuấy)
Họ tên: Chu Đức Anh SHSV:20090055 Trang 19
Bộ phận cung cấp nguyên liệu.
Bộ phận cung cấp nguyên liệu định
lượng với động cơ hộp số và cổng
thay đổi chế độ làm việc (dành cho
nguyên liệu rắn dạng cục)
Cổng điều khiển lưu lượng
Bộ phận cung cấp nguyên liệu, loại
Schenck
(dành cho nguyên liệu thô)
Bảng cung cấp, bao gồm động cơ hộp
số
Thùng chứa cung cấp với kim chỉ thị
mức và cảm biến tải trọng
Thùng chứa bằng thép mềm
Họ tên: Chu Đức Anh SHSV:20090055 Trang 20
Bộ phận cung cấp nguyên liệu.
Tháp chứa bột than

×