ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 1. Cho hàm số
xác định có đạo hàm liên tục trê
Tích phân
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
thỏa mãn
và
bằng
B.
C.
D.
Ta lại có
Mà
Xét
Đặt
Xét
Câu 2. Trong khơng gian, cho tam giác
vng tại ,
và
. Khi quay tam giác
quanh cạnh góc vng
thì đường gấp khúc
tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón
đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 3. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. B.
. C.
.
. D.
D.
.
. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
Lời giải
.
.
D.
.
. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
.
1
Thể tích khối lập phương có cạnh
là
.
Câu 4. Giả sử đồ thị của hàm số
là
, khi tịnh tiến
theo
qua trái 1 đơn vị thì sẽ được
đồ thị của một hàm số trong 4 hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
thì khi tịnh tiến (C) theo
qua trái 1 đơn vị thì sẽ được đồ thị của
.
Câu 5. Cho hàm số
liên tục trên
và
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 7. Cho các số
.
C.
,
,
.
có cạnh đáy bằng
B.
,
trên
thỏa
.
Câu 6. Cho khối chóp tam giác đều
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: D
là một nguyên hàm của
D.
.
, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
C.
.
D.
thỏa mãn
. Số lớn nhất trong
số
,
,
,
là
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 8.
Trong không gian
B.
.
, cho
C.
và hai điểm
là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng
. Giá trị lớn nhất của
A.
.
Giải thích chi tiết: Vì
Hơn nữa,
D.
,
cùng hướng với
,
và
bằng
.
D.
cùng hướng với
.
. Giả sử
sao cho
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
.
nên
. Suy ra
.
.
2
Gọi
là điểm sao cho
Dễ thấy các điểm
,
.
đều nằm cùng phía so với mặt phẳng
dương. Hơn nữa vì cao độ của chúng khác nhau nên đường thẳng
một điểm cố định.
Từ
suy ra
vì chúng đều có cao độ
ln cắt mặt phẳng
nên
là giao điểm của đường thẳng
tại
dấu bằng xảy ra khi
với mặt phẳng
.
Do đó
, đạt được khi
.
Câu 9. Cho hai số phức
. Phần ảo của số phức
A. .
Đáp án đúng: D
B. 3.
C.
bằng
.
D. 1.
Giải thích chi tiết:
Phần ảo của
Câu 10.
bằng 1.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
B.
.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của
A.
B.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
thỏa mãn
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
A.
B.
C.
D.
C.
D.
thỏa mãn
Lời giải. Ta có
Câu 12.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
3
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
.
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 14. Trong khơng gian
, cho hai véc tơ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
tơ đó.
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
và
C.
.
, cho hai véc tơ
D.
và
.
. Tính góc giữa hai véc
.
Ta có
.
Câu 15. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 16.
Cho hàm số
là mệnh đề
.
B.
.
.
D.
.
. Hệ thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
. Tính góc giữa hai véc tơ đó.
. B.
.
.
. Hệ thức nào sau đây ĐÚNG?
. C.
. D.
.
4
Hướng dẫn giải
.
Câu 17.
Cho hàm số
. Hàm số
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?.
A.
.
Đáp án đúng: A
là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
B.
Câu 18. Cho hai số phức
.
C.
thỏa mãn
.
D.
và
.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
Từ điều kiện
.
Tập hợp điểm
Dễ thấy điểm
là đường tròn tâm
, với
có phương trình
Ta có
D.
và
.
.
, bán kính
.
Tập hợp điểm
là đường trung trực
.
, với
và đường tròn
.
lần lượt là điểm biểu diễn số phức
Từ điều kiện
của đoạn thẳng
C.
.
nằm hồn tồn cùng phía so với đường thẳng
.
5
Gọi
là điểm đối xứng của
qua
.
Ta có
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 điểm
Vậy
thẳng hàng.
.
Câu 19. Cho
. Khi đó
A. 3a + 2
Đáp án đúng: B
Câu 20.
B.
Giá trị lớn nhất
A.
tính theo a là:
C. 2(5a + 4)
và nhỏ nhất
;
của hàm số
B.
.
;
C.
Lời giải
;
và nhỏ nhất
. B.
.
;
.
của hàm số
;
. D.
TXĐ:
;
D.
Giải thích chi tiết: Giá trị lớn nhất
A.
bằng:
.
C.
;
Đáp án đúng: D
D. 6a – 2
bằng:
.
;
.
.
Ta có:
. Xác định với
.
.
Xét:
;
;
Vậy:
Câu 21. Nếu
;.
và
.
thì
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong bên dưới?
.
D.
.
6
A. y=x 3 −3 x+ 2.
B. y=x 3 −3 x 2 −3 x −2.
C. y=x 3 −3 x − 2.
D. y=x 3 −3 x 2 −3 x +2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Do đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y 0=2 nên loại phương án A, D
Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 1 ; 0 ) loại phương án B, Vậy đáp án là C
Câu 23. Tìm phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
thỏa mãn
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy phần ảo của số phức
Câu 24.
Cho hàm số
A.
.
là
.
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
đồ thị nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên hệ số
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
.
là điểm nằm bên dưới trục hoành nên khi
.
Câu 25. Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh?
7
A. 4
Đáp án đúng: D
Câu 26.
B. 5
Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
C. 2
D. 6
có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 27. Cho hai hàm số
. Gọi
và
có đồ thị lần lượt là
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
để
và
cắt nhau tại đúng hai điểm phân biệt
có hồnh độ thuộc đoạn
.Số phần tử của bằng
A. 0
B. 2
C. 3
Đáp án đúng: D
Câu 28.
Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: (NB):
Phương pháp:
Cách giải: Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 3 cực trị.
Vì
D. 1
B.
.
D.
.
nên loại đáp án
Câu 29. Cho hình chóp
có
của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
Đáp án đúng: D
và
B.
Gọi
bằng
C.
là trung điểm
D.
8
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Cơng thức tìm nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
⏺ là bán kính đường trịn ngoại tiếp đa giác đáy.
với
⏺
là đỉnh hình chóp, là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy, là chiều cao khối chóp.
Xét bài tốn. Cho hình chóp
có đường cao
tâm đường trịn ngoại tiếp đáy là
Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
• Qua kẻ đường thẳng song song với
thì là trục đường trịn ngoại tiếp đáy.
• Gọi
trên
là tâm mặt cầu cần tìm, đặt
Khi
thì
và
cùng chiều;
Khi
thì
và
ngược chiều.
• Kẻ
thì
• Ta có
• Bán kính mặt cầu cần tìm:
Áp dụng. Tính được
Gọi
là trung điểm
Từ giả thiết suy ra
nên tam giác
suy ra
vuông tại
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy nên
và tính được
9
Gọi
là trung điểm
suy ra
Trong tam giác vng
Vậy ta có
Câu 30.
tính được
và
Cho hàm số
đoạn
và
nên suy ra
có đồ thị như hình bên. Phương trình
?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 31. Cho hình nón đỉnh
có đáy là đường trịn tâm
đi qua
có bao nhiêu nghiệm thuộc
.
và cắt đường tròn đáy tại
C.
sao cho
.
D.
.
, thiết diện qua trục là tam giác đều. Mặt phẳng
. Biết rằng khoảng cách từ
đến
bằng
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 32. Tâm và bán kính của mặt cầu: ( S ) :3 x2 +3 y 2 +3 z 2−6 x+ 8+15 z−3=0
15
19
4 5
19
, R=
A. I 3 ;−4 ;−
B. I 1;− ;− , R=
2
6
3
2
6
(
)
4 5
361
C. I ( 1;− ;− ) , R=
3
2
36
Đáp án đúng: B
Câu 33. Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng
D.
.
(
)
15
19
D. I (−3 ; 4 ; ) , R=
2
6
. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f ( 2| sin x | )=f ( m2+ 6 m+10 ) có nghiệm. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
10
A. -10.
Đáp án đúng: D
B. 10.
Câu 35. Hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
C. 9.
D. -9
có đạo hàm là:
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có hàm số
.
D.
là hàm số lũy thừa nên
.
.
.
----HẾT---
11