Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề ôn thi toán 12 có đáp án (622)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.75 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 063.
Câu 1. Với



là các số nguyên dương thỏa mãn

A.

.

C.
Đáp án đúng: C

B.

.

B.

C.
Đáp án đúng: B



D.

Câu 3. Cho số thực

thỏa điều kiện

Câu 4. àm số

.

.

D.

.

có đạo hàm là
B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 5.

D.

Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Gọi

A.


.

B.

A.

nhất từ
đây?

.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

.

C.
Đáp án đúng: B

.

.

.

A.

.

D.


Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số
A.

. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

đến
.

, cho mặt cầu

là mặt phẳng đi qua
lần lượt là

và hai điểm
tiếp xúc với



. Gọi khoảng cách lớn nhất và nhỏ

. Khi đó
B.

,

nằm trong khoảng nào dưới
.

1



C.
.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
điểm

,

. Gọi

cách lớn nhất và nhỏ nhất từ
khoảng nào dưới đây?
A.
Lời giải

. B.

⬥Mặt cầu

đến

. C.

có tâm


⬥Ta có

, cho mặt cầu
tiếp xúc với

lần lượt là

. Khi đó

. D.



. Gọi khoảng
nằm trong

.

.
.

mặt cầu

với

là một mặt nón trịn xoay

⬥Góc ở đỉnh nón là

⬥Khoảng cách từ


là tiếp điểm của mặt phẳng

có đỉnh nón là điểm

với

và trục nón là đường thẳng

, có

đến mặt phẳng

cũng chính là khoảng cách từ

đến các đường sinh của

.

⬥Ta đi tính góc

.

⬥Suy ra khoảng cách nhỏ nhất từ
⬥Gọi

và hai

là mặt phẳng đi qua


⬥Có thể coi như tập hợp tất cả các đường thẳng

nón

.

là góc tạo bởi



đến



. Khoảng cách lớn nhất từ

. Khi đó
đến

.



2


⬥Vậy

.


Câu 6. Có bao nhiêu giá trị của tham số
thỏa mãn

để phương trình

có hai nghiệm phân biệt

?

A.
Đáp án đúng: B

B.

C.

Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị của tham số
nghiệm phân biệt thỏa mãn
A.
B.
Lời giải

C.

D.

để phương trình

?


D.

Phương trình đã cho được viết lại thành:
Đặt

có hai

.

.

Khi phương trình

có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:
thì
có hai nghiệm dương

u

cầu

bài

Vậy có một giá trị thực của tham số
Câu 7. Biết

, với
B.

tương


đương

. Tính tích

B.

Câu 9. Cho hàm số

.

C.

.

D.

A.

.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Cho hàm số
phương trình

có đồ thị


.

. Tổng

.

thỏa mãn

trình

.

Cho
là tập nghiệm của bất phương trình
của tất cả các giá trị nguyên thuộc bằng
A. .
Đáp án đúng: C

phương

thỏa mãn

.
thỏa mãn yêu cầu bài toán.

A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8.


tốn

C.



.

D. .

. Tìm
B.

.

D.

.

như hình vẽ. Dùng đồ thị

suy ra tất cả giá trị tham số

để

có ba nghiệm phân biệt là
3


A.

.
Đáp án đúng: D

B.

.

Giải thích chi tiết: Phương trình




Vậy chọn

.



D.

.

là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị

(là đường thẳng song song hoặc trùng với

Phương trình có ba nghiệm phân biệt ⇔


C.


cắt

).

tại ba điểm phân biệt

.

.

Câu 11. Cho hai số phức

là hai nghiệm của phương trình

trị của biểu thức

bằng.

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:


, biết

C.

.

. Giá

D.

.

.
.

Vậy số phức
Gọi

có mơ đun bằng 1.
.

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=− 2 x 3 +(2m −1)x 2 −( m2 −1) x có 2 điểm cực trị:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án đúng: B
Câu 13. Cho điểm M (1 ; 2;−3). Gọi M 1 , M 2 , M 3 lần lượt là hình chiếu vng góc của M lên trục Ox , Oy , Oz .
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm M 1 , M 2 , M 3 là
y z

y z
A. x + + =−1.
B. x + + =1.
2 3
2 3
x y z
y z
C. + + =1.
D. x + − =1.
3 2 1
2 3
4


Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có M 1 (1; 0; 0), M 2(0 ; 2; 0), M 3 (0; 0;−3).
y z
Phương trình mặt phẳng đi qua M 1 , M 2 , M 3 là x + − =1.
2 3
Câu 14.
Cho các hàm số

,

A.
.
Đáp án đúng: C

B.


Câu 15. Cho hàm số

,

. Số hàm số đồng biến trên

.

C.

.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 16. Đạo hàm của hàm số

trên tập

A.


B.

C.
Đáp án đúng: C


D.

Câu 17. . Trục đối xứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C

là:

B.

C.

Giải thích chi tiết: Trục đối xứng
Câu 18.
. Tập xác định của hàm số


B.

C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 19.

D.

liên tục trên

D.


.

.

Cho hàm số

D.

. Hàm số có GTLN, GTNN trên [-2; 0] là:

A.

A.

.



.

và có bảng biến thiên như hình sau.

5


Phương trình

có bao nhiêu nghiệm?


A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: C
Câu 20. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ có bảng biến thiên như sau:
x
−∞
−1
0
y'

+

0

y



+

. Có bao nhiêu số nguyên
A. Vồ số.
Đáp án đúng: B

thoả mãn
B. 15.

3
−∞


C. 3.

D. 4.

?
C. 14.

là một nguyên hàm của hàm số

A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 23.



0

1

Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 2=0 là
A. 2.
B. 0.
Đáp án đúng: D
Câu 21.

Câu 22. Hàm số

+∞


1

3
−∞

Cho hàm số

0

D. .

trên

D. 13.
. Khẳng định nào sau đây đúng?

.

B.

.

.

D.

.

có bảng biến thiên như sau:


6


Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 3.
B. 4.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Tìm số phức

với trục hoành là
C. 1.

thỏa mãn đẳng thức:

D. 2.

.

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 25. Nguyên hàm của hàm số

A.
Đáp án đúng: C



B.

C.

Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều
. Tính thể tích khối chóp
.

có cạnh đáy bằng

D.
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Hàm số y = x3 + 3x -1 có đại cực đại tại
A. x = 2
B. x = 0

C. x = 1
D. x = - 2
Đáp án đúng: A
Câu 28. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
B. 6.

A. Vơ số.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho hình trụ
quanh của

có nghiệm. Số phần tử của S bằng
C. 5.
D. 7.

có chiều cao

, độ dài đường sinh , bán kính đáy

. Ký hiệu

là diện tích xung

. Cơng thức nào sau đây là đúng?

A.

.

B.


.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1m và AD 2m. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích tồn phần S tp
của hình trụ đó.
A. Stp
.
Đáp án đúng: B

B. Stp 2

Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số

.

C. Stp 6

.

D. Stp 10

.

.


A.

.

B.

C.

.

D.

.
.

7


Đáp án đúng: D
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
và tạo với mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A

, viết phương trình mặt phẳng

một góc


biết

hoặc

.

B.

hoặc

.

hoặc

.

D.

hoặc

.

và tạo với mặt phẳng

A.

biết

hoặc


.

C.

hoặc

.

hoặc
là vectơ pháp tuyến của

.
.

Ta có

.

Từ đó ta có

nên

.

Theo giả thiết
Với

.

nên ta chọn

nên ta chọn

ta có

;

ta có

;

Khi đó

hoặc

Câu 33. Cho khối chóp
bằng.

có thể tích là

A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Cho
A.

.

.

Khi đó phương trình


Với

đi qua điểm

.

B.

Gọi

, viết phương trình mặt phẳng

một góc

hoặc

D.
Lời giải

,

.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
,

đi qua điểm

,


B.

.
;

;

.
.

.

, đáy là hình vng cạnh
C.

.

. Độ dài chiều cao khối chóp
D.

.

là các số thực dương khác . Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định đúng.
.

B.

8



C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

.

Hàm số y=f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A. ( 1 ; 3 ).
B. ( −2 ;1 ).
C. ( − ∞;− 2 ) .
D. ( 3 ;+ ∞ ) .
Đáp án đúng: B
----HẾT---

9



×